SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 7
https://facebook.com/yplitgroup                                                                                           Một số công thức giải nhanh hóa học

                                                    Một số công thức giải nhanh hóa học
                                                                               ˜˜˜˜˜
TÍNH pH
 1. Dung dịch axit yếu HA: pH = – (log Ka + logCa) hoặc pH = –log( αCa)                                                                                            (1)
    (Ca > 0,01M ; α: độ điện li của axit)
                                                                                                                                                        Ca
 2. Dung dịch đệm (hỗn hợp gồm axit yếu HA và muối NaA):                                                  pH = –(log Ka + log                              )                (2)
                                                                                                                                                        Cm
 3. Dung dịch baz yếu BOH: pH = 14 + (log Kb + logCb)                                                                                                                       (3)
TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH3 :
                 MX                                                                                                                          MX
    H% = 2 – 2                     (4)         (X: hh ban đầu; Y: hh sau)                                  %VNH               trong Y
                                                                                                                                        =(             - 1).100             (5)
                 MY                                                                                                       3
                                                                                                                                             MY
   -   ĐK: tỉ lệ mol N2 và H2 là 1:3

BÀI TOÁN VỀ CO2
1. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2
    Điều kiện: n ↓ ≤ n CO          2                    Công thức:             n ↓ = nOH- - n CO2                                                                           (6)
2. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2
    Điều kiện: n CO ≤ nCO
                       2-
                       3               2                Công thức:             n CO2- = n OH- - nCO2
                                                                                     3
                                                                                                                                                                            (7)
   (Cần so sánh n CO với nCa và nBa để tính lượng kết tủa)
                              2-
                              3


3. Tính thể tích CO2 cần hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu
    (Dạng này có 2 kết quả)                    Công thức:           n CO2 = n↓ (8) hoặc                                        n CO2 = n           - n↓ (9)
                                                                                                                                             OH-



BÀI TOÁN VỀ NHÔM – KẼM
1. Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Al3+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả)
            Công thức: n OH = 3n ↓ (10)    −                               hoặc             n          = 4n Al3+ - n↓ (11)
                                                                                                OH -


2. Tính lượng NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al3+ và H+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này
   có 2 kết quả)
               n OH = 3n ↓ + n H
                            -      (12)         +                   n OH = 4n Al3+ - n ↓ + n H           (13)       -                                      +
                            min                                                                                     max


3. Tính lượng HCl cần cho vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu
    (Dạng này có 2 kết quả)                    Công thức:          n H+ = n↓ (14) hoặc                     n        = 4n AlO − - 3n↓ (15)
                                                                                                               H+           2


4. Tính lượng HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) thu được lượng kết tủa
   theo yêu cầu
    (Dạng này có 2 kết quả)                    Công thức:          n H+ = n↓ + nOH- (16)                  hoặc                 n        = 4n AlO − - 3n↓ + nOH −            (17)
                                                                                                                                   H+              2

                                                                    2+
5. Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Zn để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả):
                                                     nOH- = 2n ↓   (18)    hoặc           nOH- = 4n                  - 2n           (19)
                                                                                                           Zn2+                ↓

BÀI TOÁN VỀ HNO3
1. Kim loại tác dụng với HNO3 dư
   a. Tính lượng kim loại tác dụng với HNO3 dư:                           ∑n   KL   .i KL = ∑ nspk .i spk
      (20)
   - iKL=hóa trị kim loại trong muối nitrat - isp khử: số e mà N+5 nhận vào (Vd: iNO=5-2=3)
   - Nếu có Fe dư tác dụng với HNO3 thì sẽ tạo muối Fe2+, không tạo muối Fe3+
  b. Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có
      NH4NO3)
Công thức:   mMuối = mKim loại + 62Σnsp khử . isp khử = mKim loại + 62 ( 3n NO + n NO + 8n N O + 10n N ) (21)       2               2              2


       - M NO-3 = 62

                                                                                                                                                                   Page 1
https://facebook.com/yplitgroup                                                                                 Một số công thức giải nhanh hóa học

         c. Tính lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có
            NH4NO3)
                   242
         mMuối =
                    80
                       ( mhh + 8∑ nspk .ispk ) = 242 mhh + 8(3n NO + nNO2 + 8n N2O + 10n N2 )
                                                  80                                                                                                    (22)

         d. Tính số mol HNO3 tham gia: n HNO 3             = ∑ n spk .(isp khö +sè N trong sp khö ) = 4n NO          + 2n NO 2 +12n N2 +10n N2O +10n NH 4NO 3
           (23)
     2. Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần
                                                     + HNO
        R + O2  hỗn hợp A (R dư và oxit của R) → R(NO3)n + SP Khử + H2O
                                                                     3


               MR
         mR=
               80
                  ( mhh + 8.∑ nspk .i spk ) = M R mhh + 8(n NO2 + 3nNO + 8nN2O + 8n NH4NO3 + 10n N2 ) 
                                              80                                                                                                        (24)


 BÀI TOÁN VỀ H2SO4
     1. Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư
                                                                         96
         a. Tính khối lượng muối sunfat            mMuối =   m KL +
                                                                          2
                                                                            ∑ nspk .ispk    =   mKL + 96(3.nS +nSO 2 +4n H 2S )                           (25)
         a. Tính lượng kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư:                      ∑n        KL   .i KL = ∑ nspk .i spk                                (26)
                                                                                 isp khö
         b. Tính số mol axit tham gia phản ứng: n H 2SO 4         = ∑ nspk .(
                                                                                     2
                                                                                         +sè Strong sp khö ) = 4nS + 2nSO
                                                                                                                          2
                                                                                                                                       + 5n H
                                                                                                                                                2S

          (27)
     2. Hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư
                       400 
             mMuối =         m  + 8.6n + 8.2n    + 8.8n H S                                                                                              (28)
                       160  hh       S      SO2            ÷
                                                        2 

     3. Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần
                                                     + H SO
        R + O2  hỗn hợp A (R dư và oxit của R)  R(SO4)n + SP Khử + H2O
                                                            →    2   4 dac


                   MR
             mR=
                   80
                      ( mhh + 8.∑ nspk .ispk ) = M R mhh + 8(2nSO2 + 6nS + 10n H2S ) 
                                                 80                                                                                                     (29)
         - Để đơn giản: nếu là Fe: mFe = 0,7mhh + 5,6ne trao đổi; nếu là Cu: mCu = 0,8.mhh + 6,4.ne trao đổi                                     (30)

 KIM LOẠI (R) TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 TẠO MUỐI VÀ GIẢI PHÓNG H2
     −   Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng (∆ m) sẽ là:                                       Δm = m KL - m H 2                                (31)
     −   Kim loại R (Hóa trị x) tác dụng với axit thường:                    nR.x=2nH2                                                                    (32)
     1. Kim loại + HCl → Muối clorua + H2                                              mmuoáclorua = mKLpöù+ 71.nH2
                                                                                           i                                                              (33)
     2. Kim loại + H2SO4 loãng → Muối sunfat + H2                                      mmuoásunfat = mKLpöù+ 96.nH2
                                                                                           i                                                              (34)
I.       MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT: (Có thể chứng minh các CT bằng phương pháp tăng giảm khối lượng)
     1. Muối cacbonat + ddHCl →Muối clorua + CO2 + H2O                                                   mmuoáclorua = mmuoácacbonat +(71- 60).nCO2
                                                                                                             i             i                              (35)
     2. Muối cacbonat + H2SO4 loãng → Muối sunfat + CO2 + H2O                                            mmuoásunfat = mmuoácacbonat +(96- 60)nCO2
                                                                                                             i             i                              (36)
     3. Muối sunfit + ddHCl → Muối clorua + SO2 + H2O                                                    mmuoáclorua = mmuoásunfit - (80- 71)nSO2
                                                                                                             i             i                              (37)
     4. Muối sunfit + ddH2SO4 loãng → Muối sunfat + SO2 + H2O                                            mmuoásunfat = mmuoásunfit +(96- 80)nSO2
                                                                                                             i             i                              (38)
 OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT TẠO MUỐI + H2O:
                                                                                                                     1
         có thể xem phản ứng là: [O]+ 2[H]→ H2O                              ⇒             n O/ oxit = n O/ H 2O =     nH                                 (39)
                                                                                                                     2
     1. Oxit + ddH2SO4 loãng → Muối sunfat + H2O                                       mmuoásunfat = moxit +80nH2SO4
                                                                                           i                                                              (40)
     2. Oxit + ddHCl → Muối clorua + H2O                                               mmuoáclorua = moxit + 55nH2O = moxit + 27,5nHCl
                                                                                           i                                                              (41)



 CÁC PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN
     1. Oxit tác dụng với chất khử
                                                                                                                                                 Page 2
https://facebook.com/yplitgroup                                                   Một số công thức giải nhanh hóa học

    TH 1. Oxit + CO :           RxOy + yCO → xR + yCO2 (1)             R là những kim loại sau Al.
    Phản ứng (1) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + CO → CO2
     TH 2. Oxit + H2 :                  RxOy + yH 2 → xR + yH 2O (2)           R là những kim loại sau Al.
           Phản ứng (2) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + H2 → H2O
     TH 3. Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm) : 3RxOy + 2yAl → 3xR + yAl 2O3 (3)
           Phản ứng (3) có thể viết gọn như sau: 3[O] oxit + 2Al → Al2O3
                                        n[O]/oxit = nCO = n H 2 = nCO 2 =n H 2O
     Cả 3 trường hợp có CT chung:                                                                                  (42)
                                        m R = moxit - m[O]/ oxit

2. Thể tích khí thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm (Al + FexOy) tác dụng với HNO3:
                                              i spk
                                      n khí =       [3n Al + ( 3x - 2y ) n Fe O ]                        (43)
                                                3                       x   y




3. Tính lượng Ag sinh ra khi cho a(mol) Fe vào b(mol) AgNO3; ta so sánh:
               3a>b ⇒          nAg =b                       3a<b ⇒               nAg =3a                  (44)




                                                                                                          Page 3
https://facebook.com/yplitgroup                                                                           Một số công thức giải nhanh hóa học

                                                                                HÓA HỮU CƠ

1. Tính số liên kết π của CxHyOzNtClm: k =
                                                      2+   ∑ n .(x
                                                               i     i
                                                                         - 2)
                                                                                =
                                                                                    2 + 2x + t - y - m
                                                                                                         (n: số nguyên tử;   x: hóa trị)            (45)
                                                               2                            2
   k=0: chỉ có lk đơn                               k=1: 1 lk đôi = 1 vòng                         k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng
2. Dựa vào phản ứng cháy:
             n CO                         2n H O
    Số C =
                    2
                                  Số H=
                                                2
                                                                   n Ankan(Ancol) = n H 2O - nCO 2                 n Ankin = nCO2 - n H 2O          (46)
             nA                            nA
    * Lưu ý: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, khi cháy cho:                                n CO - n H O = k.n A
                                                                                              2     2
                                                                                                                     thì A có số π = (k+1)
3. Tính số đồng phân của:
    - Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH):                                               2n-2                          (1<n<6)                           (47)
    - Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) :                                               2n-3                          (2<n<7)                           (48)
    - Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2                                             2n – 3                        (2<n<7)                           (49)
    - Este no, đơn chức (CnH2nO2):                                                  2n-2                          (1<n<5)                           (50)
    - Amin đơn chức, no (CnH2n+3N):                                                 2n-1                          (1<n<5)                           (51)
    - Ete đơn chức, no (CnH2n+2O):                                                  ½ (n-1)(n-2)                  (2<n<5)                           (52)
    - Xeton đơn chức, no (CnH2nO):                                                  (n-2)(n-3)                    (3<n<7)                           (53)
4. Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo                                        ½ n2(n+1)                                                       (54)
5. Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau                           xn                                                              (55)
6. Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức:                                            ½ n(n+1)                                                        (56)
                        n NaOH
7. Số nhóm este =                                                                                                                                   (57)
                         n este
                                                                                         n HCl                         n NaOH
8. Amino axit A có CTPT (NH2)x-R-(COOH)y                                            x=                            y=                                (58)
                                                                                         nA                             nA




                                                                                                                                           Page 4
https://facebook.com/yplitgroup                                                                           Một số công thức giải nhanh hóa học

                                                                                HÓA HỮU CƠ

1. Tính số liên kết π của CxHyOzNtClm: k =
                                                      2+   ∑ n .(x
                                                               i     i
                                                                         - 2)
                                                                                =
                                                                                    2 + 2x + t - y - m
                                                                                                         (n: số nguyên tử;   x: hóa trị)            (45)
                                                               2                            2
   k=0: chỉ có lk đơn                               k=1: 1 lk đôi = 1 vòng                         k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng
2. Dựa vào phản ứng cháy:
             n CO                         2n H O
    Số C =
                    2
                                  Số H=
                                                2
                                                                   n Ankan(Ancol) = n H 2O - nCO 2                 n Ankin = nCO2 - n H 2O          (46)
             nA                            nA
    * Lưu ý: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, khi cháy cho:                                n CO - n H O = k.n A
                                                                                              2     2
                                                                                                                     thì A có số π = (k+1)
3. Tính số đồng phân của:
    - Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH):                                               2n-2                          (1<n<6)                           (47)
    - Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) :                                               2n-3                          (2<n<7)                           (48)
    - Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2                                             2n – 3                        (2<n<7)                           (49)
    - Este no, đơn chức (CnH2nO2):                                                  2n-2                          (1<n<5)                           (50)
    - Amin đơn chức, no (CnH2n+3N):                                                 2n-1                          (1<n<5)                           (51)
    - Ete đơn chức, no (CnH2n+2O):                                                  ½ (n-1)(n-2)                  (2<n<5)                           (52)
    - Xeton đơn chức, no (CnH2nO):                                                  (n-2)(n-3)                    (3<n<7)                           (53)
4. Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo                                        ½ n2(n+1)                                                       (54)
5. Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau                           xn                                                              (55)
6. Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức:                                            ½ n(n+1)                                                        (56)
                        n NaOH
7. Số nhóm este =                                                                                                                                   (57)
                         n este
                                                                                         n HCl                         n NaOH
8. Amino axit A có CTPT (NH2)x-R-(COOH)y                                            x=                            y=                                (58)
                                                                                         nA                             nA




                                                                                                                                           Page 4
https://facebook.com/yplitgroup                                                                           Một số công thức giải nhanh hóa học

                                                                                HÓA HỮU CƠ

1. Tính số liên kết π của CxHyOzNtClm: k =
                                                      2+   ∑ n .(x
                                                               i     i
                                                                         - 2)
                                                                                =
                                                                                    2 + 2x + t - y - m
                                                                                                         (n: số nguyên tử;   x: hóa trị)            (45)
                                                               2                            2
   k=0: chỉ có lk đơn                               k=1: 1 lk đôi = 1 vòng                         k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng
2. Dựa vào phản ứng cháy:
             n CO                         2n H O
    Số C =
                    2
                                  Số H=
                                                2
                                                                   n Ankan(Ancol) = n H 2O - nCO 2                 n Ankin = nCO2 - n H 2O          (46)
             nA                            nA
    * Lưu ý: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, khi cháy cho:                                n CO - n H O = k.n A
                                                                                              2     2
                                                                                                                     thì A có số π = (k+1)
3. Tính số đồng phân của:
    - Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH):                                               2n-2                          (1<n<6)                           (47)
    - Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) :                                               2n-3                          (2<n<7)                           (48)
    - Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2                                             2n – 3                        (2<n<7)                           (49)
    - Este no, đơn chức (CnH2nO2):                                                  2n-2                          (1<n<5)                           (50)
    - Amin đơn chức, no (CnH2n+3N):                                                 2n-1                          (1<n<5)                           (51)
    - Ete đơn chức, no (CnH2n+2O):                                                  ½ (n-1)(n-2)                  (2<n<5)                           (52)
    - Xeton đơn chức, no (CnH2nO):                                                  (n-2)(n-3)                    (3<n<7)                           (53)
4. Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo                                        ½ n2(n+1)                                                       (54)
5. Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau                           xn                                                              (55)
6. Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức:                                            ½ n(n+1)                                                        (56)
                        n NaOH
7. Số nhóm este =                                                                                                                                   (57)
                         n este
                                                                                         n HCl                         n NaOH
8. Amino axit A có CTPT (NH2)x-R-(COOH)y                                            x=                            y=                                (58)
                                                                                         nA                             nA




                                                                                                                                           Page 4
https://facebook.com/yplitgroup                                                                           Một số công thức giải nhanh hóa học

                                                                                HÓA HỮU CƠ

1. Tính số liên kết π của CxHyOzNtClm: k =
                                                      2+   ∑ n .(x
                                                               i     i
                                                                         - 2)
                                                                                =
                                                                                    2 + 2x + t - y - m
                                                                                                         (n: số nguyên tử;   x: hóa trị)            (45)
                                                               2                            2
   k=0: chỉ có lk đơn                               k=1: 1 lk đôi = 1 vòng                         k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng
2. Dựa vào phản ứng cháy:
             n CO                         2n H O
    Số C =
                    2
                                  Số H=
                                                2
                                                                   n Ankan(Ancol) = n H 2O - nCO 2                 n Ankin = nCO2 - n H 2O          (46)
             nA                            nA
    * Lưu ý: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, khi cháy cho:                                n CO - n H O = k.n A
                                                                                              2     2
                                                                                                                     thì A có số π = (k+1)
3. Tính số đồng phân của:
    - Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH):                                               2n-2                          (1<n<6)                           (47)
    - Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) :                                               2n-3                          (2<n<7)                           (48)
    - Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2                                             2n – 3                        (2<n<7)                           (49)
    - Este no, đơn chức (CnH2nO2):                                                  2n-2                          (1<n<5)                           (50)
    - Amin đơn chức, no (CnH2n+3N):                                                 2n-1                          (1<n<5)                           (51)
    - Ete đơn chức, no (CnH2n+2O):                                                  ½ (n-1)(n-2)                  (2<n<5)                           (52)
    - Xeton đơn chức, no (CnH2nO):                                                  (n-2)(n-3)                    (3<n<7)                           (53)
4. Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo                                        ½ n2(n+1)                                                       (54)
5. Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau                           xn                                                              (55)
6. Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức:                                            ½ n(n+1)                                                        (56)
                        n NaOH
7. Số nhóm este =                                                                                                                                   (57)
                         n este
                                                                                         n HCl                         n NaOH
8. Amino axit A có CTPT (NH2)x-R-(COOH)y                                            x=                            y=                                (58)
                                                                                         nA                             nA




                                                                                                                                           Page 4

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơPham Trường
 
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)Maloda
 
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)kuneinstein
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liKhanh Sac
 
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-nam
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-namDap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-nam
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-namwebdethi
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdfBai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdfPhan Cang
 
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrần Đương
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaLaw Slam
 
Tai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsgTai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsgKhắc Quỹ
 
Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1Violet Nguyen
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 

Mais procurados (20)

Phan ung tach loai
Phan ung tach loaiPhan ung tach loai
Phan ung tach loai
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
 
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện li
 
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-nam
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-namDap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-nam
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-12-quang-nam
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
 
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdfBai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
 
bậc phản ứng
bậc phản ứngbậc phản ứng
bậc phản ứng
 
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
 
Hoa hoc phuc chat
Hoa hoc phuc chatHoa hoc phuc chat
Hoa hoc phuc chat
 
Tai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsgTai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsg
 
Hóa lí .
Hóa lí .Hóa lí .
Hóa lí .
 
Hóa lý
Hóa lýHóa lý
Hóa lý
 
Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1
 
Phuong phap acid base
Phuong phap acid basePhuong phap acid base
Phuong phap acid base
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
 
Hoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonylHoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonyl
 
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bangMot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
 

Semelhante a 58 công thức giải nhanh hóa học

58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độMaloda
 
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723lam hoang hung
 
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723lam hoang hung
 
70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonloc70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonlocKhánh Nguyễn
 
58 cong thuc giai nhanh hoa hoc hay
58 cong thuc giai nhanh hoa hoc hay58 cong thuc giai nhanh hoa hoc hay
58 cong thuc giai nhanh hoa hoc hayHate To Love
 
[123doc.vn] 68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc
[123doc.vn]   68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc[123doc.vn]   68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc
[123doc.vn] 68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hochoangphi1999
 
Ctgiainhanh
CtgiainhanhCtgiainhanh
CtgiainhanhDuy Duy
 
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hoc
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hocCong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hoc
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hocChau Truong
 
Cong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
Cong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoaCong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
Cong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoaMinh Tâm Đoàn
 
Qg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co keyQg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co keyminhtan0810
 
Tránh một số sai lầm trong thi ĐH môn hóa
Tránh một số sai lầm trong thi ĐH môn hóaTránh một số sai lầm trong thi ĐH môn hóa
Tránh một số sai lầm trong thi ĐH môn hóaKhai Le
 

Semelhante a 58 công thức giải nhanh hóa học (20)

58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
 
Abc
AbcAbc
Abc
 
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
 
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
 
70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonloc70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonloc
 
68 ct-giai-nhanh
68 ct-giai-nhanh68 ct-giai-nhanh
68 ct-giai-nhanh
 
58 cong thuc giai nhanh hoa hoc hay
58 cong thuc giai nhanh hoa hoc hay58 cong thuc giai nhanh hoa hoc hay
58 cong thuc giai nhanh hoa hoc hay
 
[123doc.vn] 68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc
[123doc.vn]   68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc[123doc.vn]   68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc
[123doc.vn] 68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc
 
Cong thuc giai nhanh Hoa Hoc
Cong thuc giai nhanh Hoa HocCong thuc giai nhanh Hoa Hoc
Cong thuc giai nhanh Hoa Hoc
 
Cac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hoc
Cac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hocCac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hoc
Cac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hoc
 
hung
hunghung
hung
 
Chuong v
Chuong vChuong v
Chuong v
 
Ctgiainhanh
CtgiainhanhCtgiainhanh
Ctgiainhanh
 
Este
EsteEste
Este
 
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hoc
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hocCong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hoc
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hoc
 
C 0029
C 0029C 0029
C 0029
 
Cong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
Cong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoaCong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
Cong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
 
Qg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co keyQg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co key
 
Tránh một số sai lầm trong thi ĐH môn hóa
Tránh một số sai lầm trong thi ĐH môn hóaTránh một số sai lầm trong thi ĐH môn hóa
Tránh một số sai lầm trong thi ĐH môn hóa
 
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
 

Mais de Van-Duyet Le

Introduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.comIntroduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.comVan-Duyet Le
 
[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the web[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the webVan-Duyet Le
 
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kếtCTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kếtVan-Duyet Le
 
Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Van-Duyet Le
 
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lờiTổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lờiVan-Duyet Le
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpVan-Duyet Le
 
Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.Van-Duyet Le
 
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợpBài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợpVan-Duyet Le
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuVan-Duyet Le
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaVan-Duyet Le
 
Trắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuTrắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuVan-Duyet Le
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Van-Duyet Le
 
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình LogaritVan-Duyet Le
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhVan-Duyet Le
 
Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)Van-Duyet Le
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụngVan-Duyet Le
 
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.Van-Duyet Le
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãVan-Duyet Le
 
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóaVan-Duyet Le
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 

Mais de Van-Duyet Le (20)

Introduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.comIntroduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.com
 
[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the web[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the web
 
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kếtCTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
 
Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.
 
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lờiTổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.
 
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợpBài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiều
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
 
Trắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuTrắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiều
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
 
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
 
Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
 
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
 
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 

58 công thức giải nhanh hóa học

  • 1. https://facebook.com/yplitgroup Một số công thức giải nhanh hóa học Một số công thức giải nhanh hóa học ˜˜˜˜˜ TÍNH pH 1. Dung dịch axit yếu HA: pH = – (log Ka + logCa) hoặc pH = –log( αCa) (1) (Ca > 0,01M ; α: độ điện li của axit) Ca 2. Dung dịch đệm (hỗn hợp gồm axit yếu HA và muối NaA): pH = –(log Ka + log ) (2) Cm 3. Dung dịch baz yếu BOH: pH = 14 + (log Kb + logCb) (3) TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH3 : MX MX H% = 2 – 2 (4) (X: hh ban đầu; Y: hh sau) %VNH trong Y =( - 1).100 (5) MY 3 MY - ĐK: tỉ lệ mol N2 và H2 là 1:3 BÀI TOÁN VỀ CO2 1. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 Điều kiện: n ↓ ≤ n CO 2 Công thức: n ↓ = nOH- - n CO2 (6) 2. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 Điều kiện: n CO ≤ nCO 2- 3 2 Công thức: n CO2- = n OH- - nCO2 3 (7) (Cần so sánh n CO với nCa và nBa để tính lượng kết tủa) 2- 3 3. Tính thể tích CO2 cần hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: n CO2 = n↓ (8) hoặc n CO2 = n - n↓ (9) OH- BÀI TOÁN VỀ NHÔM – KẼM 1. Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Al3+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: n OH = 3n ↓ (10) − hoặc n = 4n Al3+ - n↓ (11) OH - 2. Tính lượng NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al3+ và H+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) n OH = 3n ↓ + n H - (12) + n OH = 4n Al3+ - n ↓ + n H (13) - + min max 3. Tính lượng HCl cần cho vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: n H+ = n↓ (14) hoặc n = 4n AlO − - 3n↓ (15) H+ 2 4. Tính lượng HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: n H+ = n↓ + nOH- (16) hoặc n = 4n AlO − - 3n↓ + nOH − (17) H+ 2 2+ 5. Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Zn để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả): nOH- = 2n ↓ (18) hoặc nOH- = 4n - 2n (19) Zn2+ ↓ BÀI TOÁN VỀ HNO3 1. Kim loại tác dụng với HNO3 dư a. Tính lượng kim loại tác dụng với HNO3 dư: ∑n KL .i KL = ∑ nspk .i spk (20) - iKL=hóa trị kim loại trong muối nitrat - isp khử: số e mà N+5 nhận vào (Vd: iNO=5-2=3) - Nếu có Fe dư tác dụng với HNO3 thì sẽ tạo muối Fe2+, không tạo muối Fe3+ b. Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có NH4NO3) Công thức: mMuối = mKim loại + 62Σnsp khử . isp khử = mKim loại + 62 ( 3n NO + n NO + 8n N O + 10n N ) (21) 2 2 2 - M NO-3 = 62 Page 1
  • 2. https://facebook.com/yplitgroup Một số công thức giải nhanh hóa học c. Tính lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có NH4NO3) 242 mMuối = 80 ( mhh + 8∑ nspk .ispk ) = 242 mhh + 8(3n NO + nNO2 + 8n N2O + 10n N2 ) 80   (22) d. Tính số mol HNO3 tham gia: n HNO 3 = ∑ n spk .(isp khö +sè N trong sp khö ) = 4n NO + 2n NO 2 +12n N2 +10n N2O +10n NH 4NO 3 (23) 2. Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần + HNO R + O2  hỗn hợp A (R dư và oxit của R) → R(NO3)n + SP Khử + H2O 3 MR mR= 80 ( mhh + 8.∑ nspk .i spk ) = M R mhh + 8(n NO2 + 3nNO + 8nN2O + 8n NH4NO3 + 10n N2 )  80   (24) BÀI TOÁN VỀ H2SO4 1. Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư 96 a. Tính khối lượng muối sunfat mMuối = m KL + 2 ∑ nspk .ispk = mKL + 96(3.nS +nSO 2 +4n H 2S ) (25) a. Tính lượng kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư: ∑n KL .i KL = ∑ nspk .i spk (26) isp khö b. Tính số mol axit tham gia phản ứng: n H 2SO 4 = ∑ nspk .( 2 +sè Strong sp khö ) = 4nS + 2nSO 2 + 5n H 2S (27) 2. Hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư 400  mMuối = m + 8.6n + 8.2n + 8.8n H S  (28) 160  hh S SO2 ÷  2  3. Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần + H SO R + O2  hỗn hợp A (R dư và oxit của R)  R(SO4)n + SP Khử + H2O → 2 4 dac MR mR= 80 ( mhh + 8.∑ nspk .ispk ) = M R mhh + 8(2nSO2 + 6nS + 10n H2S )  80   (29) - Để đơn giản: nếu là Fe: mFe = 0,7mhh + 5,6ne trao đổi; nếu là Cu: mCu = 0,8.mhh + 6,4.ne trao đổi (30) KIM LOẠI (R) TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 TẠO MUỐI VÀ GIẢI PHÓNG H2 − Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng (∆ m) sẽ là: Δm = m KL - m H 2 (31) − Kim loại R (Hóa trị x) tác dụng với axit thường: nR.x=2nH2 (32) 1. Kim loại + HCl → Muối clorua + H2 mmuoáclorua = mKLpöù+ 71.nH2 i (33) 2. Kim loại + H2SO4 loãng → Muối sunfat + H2 mmuoásunfat = mKLpöù+ 96.nH2 i (34) I. MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT: (Có thể chứng minh các CT bằng phương pháp tăng giảm khối lượng) 1. Muối cacbonat + ddHCl →Muối clorua + CO2 + H2O mmuoáclorua = mmuoácacbonat +(71- 60).nCO2 i i (35) 2. Muối cacbonat + H2SO4 loãng → Muối sunfat + CO2 + H2O mmuoásunfat = mmuoácacbonat +(96- 60)nCO2 i i (36) 3. Muối sunfit + ddHCl → Muối clorua + SO2 + H2O mmuoáclorua = mmuoásunfit - (80- 71)nSO2 i i (37) 4. Muối sunfit + ddH2SO4 loãng → Muối sunfat + SO2 + H2O mmuoásunfat = mmuoásunfit +(96- 80)nSO2 i i (38) OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT TẠO MUỐI + H2O: 1 có thể xem phản ứng là: [O]+ 2[H]→ H2O ⇒ n O/ oxit = n O/ H 2O = nH (39) 2 1. Oxit + ddH2SO4 loãng → Muối sunfat + H2O mmuoásunfat = moxit +80nH2SO4 i (40) 2. Oxit + ddHCl → Muối clorua + H2O mmuoáclorua = moxit + 55nH2O = moxit + 27,5nHCl i (41) CÁC PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN 1. Oxit tác dụng với chất khử Page 2
  • 3. https://facebook.com/yplitgroup Một số công thức giải nhanh hóa học TH 1. Oxit + CO : RxOy + yCO → xR + yCO2 (1) R là những kim loại sau Al. Phản ứng (1) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + CO → CO2 TH 2. Oxit + H2 : RxOy + yH 2 → xR + yH 2O (2) R là những kim loại sau Al. Phản ứng (2) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + H2 → H2O TH 3. Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm) : 3RxOy + 2yAl → 3xR + yAl 2O3 (3) Phản ứng (3) có thể viết gọn như sau: 3[O] oxit + 2Al → Al2O3 n[O]/oxit = nCO = n H 2 = nCO 2 =n H 2O Cả 3 trường hợp có CT chung: (42) m R = moxit - m[O]/ oxit 2. Thể tích khí thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm (Al + FexOy) tác dụng với HNO3: i spk n khí = [3n Al + ( 3x - 2y ) n Fe O ] (43) 3 x y 3. Tính lượng Ag sinh ra khi cho a(mol) Fe vào b(mol) AgNO3; ta so sánh: 3a>b ⇒ nAg =b 3a<b ⇒ nAg =3a (44) Page 3
  • 4. https://facebook.com/yplitgroup Một số công thức giải nhanh hóa học HÓA HỮU CƠ 1. Tính số liên kết π của CxHyOzNtClm: k = 2+ ∑ n .(x i i - 2) = 2 + 2x + t - y - m (n: số nguyên tử; x: hóa trị) (45) 2 2 k=0: chỉ có lk đơn k=1: 1 lk đôi = 1 vòng k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng 2. Dựa vào phản ứng cháy: n CO 2n H O Số C = 2 Số H= 2 n Ankan(Ancol) = n H 2O - nCO 2 n Ankin = nCO2 - n H 2O (46) nA nA * Lưu ý: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, khi cháy cho: n CO - n H O = k.n A 2 2 thì A có số π = (k+1) 3. Tính số đồng phân của: - Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH): 2n-2 (1<n<6) (47) - Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) : 2n-3 (2<n<7) (48) - Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2 2n – 3 (2<n<7) (49) - Este no, đơn chức (CnH2nO2): 2n-2 (1<n<5) (50) - Amin đơn chức, no (CnH2n+3N): 2n-1 (1<n<5) (51) - Ete đơn chức, no (CnH2n+2O): ½ (n-1)(n-2) (2<n<5) (52) - Xeton đơn chức, no (CnH2nO): (n-2)(n-3) (3<n<7) (53) 4. Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo ½ n2(n+1) (54) 5. Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau xn (55) 6. Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức: ½ n(n+1) (56) n NaOH 7. Số nhóm este = (57) n este n HCl n NaOH 8. Amino axit A có CTPT (NH2)x-R-(COOH)y x= y= (58) nA nA Page 4
  • 5. https://facebook.com/yplitgroup Một số công thức giải nhanh hóa học HÓA HỮU CƠ 1. Tính số liên kết π của CxHyOzNtClm: k = 2+ ∑ n .(x i i - 2) = 2 + 2x + t - y - m (n: số nguyên tử; x: hóa trị) (45) 2 2 k=0: chỉ có lk đơn k=1: 1 lk đôi = 1 vòng k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng 2. Dựa vào phản ứng cháy: n CO 2n H O Số C = 2 Số H= 2 n Ankan(Ancol) = n H 2O - nCO 2 n Ankin = nCO2 - n H 2O (46) nA nA * Lưu ý: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, khi cháy cho: n CO - n H O = k.n A 2 2 thì A có số π = (k+1) 3. Tính số đồng phân của: - Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH): 2n-2 (1<n<6) (47) - Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) : 2n-3 (2<n<7) (48) - Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2 2n – 3 (2<n<7) (49) - Este no, đơn chức (CnH2nO2): 2n-2 (1<n<5) (50) - Amin đơn chức, no (CnH2n+3N): 2n-1 (1<n<5) (51) - Ete đơn chức, no (CnH2n+2O): ½ (n-1)(n-2) (2<n<5) (52) - Xeton đơn chức, no (CnH2nO): (n-2)(n-3) (3<n<7) (53) 4. Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo ½ n2(n+1) (54) 5. Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau xn (55) 6. Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức: ½ n(n+1) (56) n NaOH 7. Số nhóm este = (57) n este n HCl n NaOH 8. Amino axit A có CTPT (NH2)x-R-(COOH)y x= y= (58) nA nA Page 4
  • 6. https://facebook.com/yplitgroup Một số công thức giải nhanh hóa học HÓA HỮU CƠ 1. Tính số liên kết π của CxHyOzNtClm: k = 2+ ∑ n .(x i i - 2) = 2 + 2x + t - y - m (n: số nguyên tử; x: hóa trị) (45) 2 2 k=0: chỉ có lk đơn k=1: 1 lk đôi = 1 vòng k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng 2. Dựa vào phản ứng cháy: n CO 2n H O Số C = 2 Số H= 2 n Ankan(Ancol) = n H 2O - nCO 2 n Ankin = nCO2 - n H 2O (46) nA nA * Lưu ý: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, khi cháy cho: n CO - n H O = k.n A 2 2 thì A có số π = (k+1) 3. Tính số đồng phân của: - Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH): 2n-2 (1<n<6) (47) - Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) : 2n-3 (2<n<7) (48) - Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2 2n – 3 (2<n<7) (49) - Este no, đơn chức (CnH2nO2): 2n-2 (1<n<5) (50) - Amin đơn chức, no (CnH2n+3N): 2n-1 (1<n<5) (51) - Ete đơn chức, no (CnH2n+2O): ½ (n-1)(n-2) (2<n<5) (52) - Xeton đơn chức, no (CnH2nO): (n-2)(n-3) (3<n<7) (53) 4. Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo ½ n2(n+1) (54) 5. Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau xn (55) 6. Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức: ½ n(n+1) (56) n NaOH 7. Số nhóm este = (57) n este n HCl n NaOH 8. Amino axit A có CTPT (NH2)x-R-(COOH)y x= y= (58) nA nA Page 4
  • 7. https://facebook.com/yplitgroup Một số công thức giải nhanh hóa học HÓA HỮU CƠ 1. Tính số liên kết π của CxHyOzNtClm: k = 2+ ∑ n .(x i i - 2) = 2 + 2x + t - y - m (n: số nguyên tử; x: hóa trị) (45) 2 2 k=0: chỉ có lk đơn k=1: 1 lk đôi = 1 vòng k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng 2. Dựa vào phản ứng cháy: n CO 2n H O Số C = 2 Số H= 2 n Ankan(Ancol) = n H 2O - nCO 2 n Ankin = nCO2 - n H 2O (46) nA nA * Lưu ý: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, khi cháy cho: n CO - n H O = k.n A 2 2 thì A có số π = (k+1) 3. Tính số đồng phân của: - Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH): 2n-2 (1<n<6) (47) - Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) : 2n-3 (2<n<7) (48) - Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2 2n – 3 (2<n<7) (49) - Este no, đơn chức (CnH2nO2): 2n-2 (1<n<5) (50) - Amin đơn chức, no (CnH2n+3N): 2n-1 (1<n<5) (51) - Ete đơn chức, no (CnH2n+2O): ½ (n-1)(n-2) (2<n<5) (52) - Xeton đơn chức, no (CnH2nO): (n-2)(n-3) (3<n<7) (53) 4. Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo ½ n2(n+1) (54) 5. Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau xn (55) 6. Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức: ½ n(n+1) (56) n NaOH 7. Số nhóm este = (57) n este n HCl n NaOH 8. Amino axit A có CTPT (NH2)x-R-(COOH)y x= y= (58) nA nA Page 4