SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 5
U PHỔI
                                             PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước
                                            Bộ môn Ngoại - ĐHY Hà Nội.
                                     Khoa PT. tim mạch - lồng ngực BV. Việt Đức

   Cấu trúc:      Bài giảng lí thuyết về bệnh học và điều trị học.
   Đối tượng:     Sau đại học (CK-I, CH, NT).
   Thời gian:           2 tiết.
   Mục tiêu bài giảng: sau khi học bài này, học viên có thể :
   + Hiểu được khái niệm về các loại U phổi.
   + Biết cách chẩn đoán sơ bộ ung thư phổi nguyên phát.
   + Trình bày nguyên tắc điều trị phẫu thuật ung thư phổi nguyên phát.

                                  NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1- Đại cương
   - U phổi thực chất bao gồm các ung thư phế quản phổi nguyên phát, U phổi
     lành tính, và ung thư phổi thứ phát (do di căn nơi khác đến). Tuy nhiên, ở
     nước ta, mỗi khi nhắc đến U phổi là người ta nghĩ đến các ung thư phổi
     nguyên phát (hay ung thư phế quản - phổi).
   - Trong các loại U phổi, ung thư phổi nguyên phát chiếm tỉ lệ cao nhất, liên
     quan chặt chẽ đến hút thuốc là và môi trường sống. Phần lớn được phát hiện
     vào giai đoạn muộn.
   - Chẩn đoán sơ bộ chủ yếu dựa vào các dấu hiệu lâm sàng + X quang ngực
     thông thường (kích thước U > 2 cm mới thấy).
   - Có nhiều phương pháp điều trị phối hợp với nhau. Đối với ung thư phổi
     nguyên phát và U phổi lành tính thì chủ yếu vẫn là phẫu thuật (PT), tiên
     lượng sau mổ còn khá nặng, chủ yếu do chẩn đoán muộn.
2- Khái niệm về các loại U phổi
2.1. U phổi lành tính:
   Ít gặp, lành tính mang ý nghĩa tương đối, tuy nhiên tiến triển chậm như u lành.
   Có 2 loại hay gặp nhất là U tuyến phế quản (U dạng ung thư)-Carcinoide; và U
loạn sản sụn ở phổi (Hamartome)
 U tuyến phế quản:
   - U phát sinh từ các ống biểu mô tuyến nhày phế quản (FQ), 80% phát triển
       trong các FQ lớn. Chiếm 1 - 4% các U FQ - phổi. Có thể gặp ở mọi lứa tuổi.
   - Lâm sàng có 2 giai đoạn:
       + Chưa có tắc nghẽn FQ: thường có ho, nhất là khi thay đổi tư thế; ho máu,
       nghe phổi có tiếng thở rít cục bộ.
       + Giai đoạn tắc nghẽn FQ: có những đợt nhiễm khuẩn ở FQ - phổi, sốt dao
       động, ho khạc nhiều đờm - điều trị kháng sinh -> khỏi.
- X.q thông thường: ở giai đoạn đầu thường không thấy gì. Khi có tắc nghẽn
     thường thấy xẹp phổi tương ứng vùng tắc. Có thể thấy u là 1 hình tròn đơn
     độc, bờ rõ, có khi hình múi.
  -  dựa vào soi FQ + sinh thiết . 20% cho kết quả âm tính =>  bằng mổ.
  - Điều trị chủ yếu là PT cắt thùy phổi
     Tiên lượng tốt sau mổ. Tỉ lệ tái phát và di căn thấp, xuất hiện muộn sau
     khoảng 10 năm, tỉ lệ < 5%.
 U loạn sản sụn ở phổi:
  - Chiếm 50% U lành tính phổi. Khu trú ở phổi (90 - 95 %) hoặc ở FQ (5 - 10
     %), làm thành mảng cứng, nhiều múi. Vi thể thấy các tế bào sụn và xương
     bao quanh 1 tổ chức như não.
  - Lâm sàng: khoảng 40 % có triệu chứng, thường thay đổi. Chủ yếu là đau
     ngực, ho, có khi ho máu - thể ở FQ hay có triệu chứng ho, nhiễm trùng tái
     diễn, ho máu.
  - X quang thường: thấy u bờ tròn, rõ, đậm độ không đều, đường kính thường
     < 4 cm, nhiều múi, có các nốt vôi.
  - Tiến triển chậm, lành tính, đường kính to gấp đôi sau 2 - 15 năm có thể phối
     hợp với U ác tính.
  - Điều trị nên cắt U, không cần cắt thùy phổi (PT. Wedge) – khi U gây tắc FQ
     => cắt thùy phổi.
 Một số U lành tính khác: ít gặp. Ví dụ U nhú, U thần kinh, U máu, U cơ, u mỡ.

2.2. Ung thư phổi thứ phát ở người lớn:
   - Tỉ lệ di căn phổi của các U ác tính chiếm 20 - 30%. Di căn lên phổi bằng
      nhiều đường khác nhau (máu, bạch huyết, tắc mạch phổi....)
   - Các bệnh hay gặp: U vú, đường tiêu hoá (TQ, dạ dày, tuỵ, đại tràng), K thận,
      K phần phụ ở nữ (u buồng trứng, tử cung), K phần phụ ở nam (K tinh hoàn,
      U TLT), K giáp, sarcome xương, U hắc tố.
   -  dựa vào CT ngực - rửa FQ - chọc sinh thiết qua ngực dưới hướng dẫn
      siêu âm - nội soi ngực.
   - Điều trị nội bằng hoá trị liệu, hocmon, miễn dịch + phẫu thuật (cân nhắc).

2.3. Ung thư phổi nguyên phát:
   - Là 1 trong những bệnh gây tử vong cao nhất (sau bệnh tim mạch) trong
      những nước công nghiệp phát triển.
   - Tuổi thường > 40. Tỉ lệ nam / nữ là 8 / 1
   - Bệnh căn liên quan chặt chẽ đến nghề nghiệp (tiếp xúc phóng xạ, khí độc,
      bụi....), môi trường sống (thành thị), và đặc biệt là thuốc lá (cao gấp > 20 lần
      bình thường). Theo các tác giả trên thế giới, 80 - 90% K phổi liên quan đến
      thuốc lá.
   - Về GPB có rất nhiều loại:
      + Đại thể: U to > 2cm mới thấy / X.q thường. Chắc, gồ ghề, nhiều múi
      + Vi thể:
          K biểu mô dạng biểu bì: 40 - 60%, tiến triển chậm, di căn muộn.
 K biểu mô  biệt hoá TB nhỏ: 20% , rất ác tính, di căn đường máu và
             bạch mạch.
           K tuyến : 25% - ít gây di căn xa.
           K biểu mô TB lớn: 10%
           Và còn nhiều thể nữa, ít gặp (lymphome, U liên kết, U TB sáng....)
       Trên thế giới hiện nay, phân loại giai đoạn K thống nhất tuỳ theo đường kính
U, di căn hạch, và di căn xa (T-N-M).
3- Chẩn đoán sơ bộ ung thư phổi nguyên phát
   Chẩn đoán sớm K phổi là 1 vấn để rất nan giải. Do U phổi giai đoạn đầu phần
lớn là không có triệu chứng gì đặc biệt, chỉ phát hiện được nhờ tình cờ chụp X.q
phổi. Do vậy, chụp X.q phổi hệ thống cho nam giới, > 40 tuổi, hút thuốc - là 1 biện
pháp giúp chẩn đoán sớm K phổi , nhất là khi có dấu hiệu gợi ý nào đó ( đau ngực
nhẹ, sốt, ho khan kéo dài, hay mệt mỏi chán ăn).

3.1. Lâm sàng:
   Giai đoạn đầu U thường khởi phát và tiến triển âm thầm, không rõ triệu chứng -
Khi xuất hiện các dấu hiệu lâm sàng thì thường khối U đã khá to
 Các dấu hiệu lâm sàng khởi đầu của K phổi (theo thứ tự từ hay gặp => ít gặp ).
   Có thể là 1 trong số các triệu chứng sau:
   - Đau ngực, khó thở nhẹ (đau tương ứng vị trí U)
   - Ho ra máu (thường ít máu)
   - Sốt (cao hay nhẹ về chiều)
   - Ho khan kéo dài
   - Sút cân, mệt mỏi
   - Đau khớp
   Nghiên cứu hồi cứu cho thấy tỉ lệ không có triệu chứng gì chiếm < 5%
   Do vậy khi gặp bất cứ 1 dấu hiệu khởi phát nào, nên cho bệnh nhân đi chụp X.q
   phổi, nhất là ở nhóm nguy cơ cao.
 Những triệu chứng thường có khi bệnh nhân đã được  K phổi (tần suất gặp
   xếp từ nhiều -> ít) – còn gọi là giai đoạn toàn phát:
   - Đau ngực >            70%
   - Ho kéo dài >          50%
   - Ho ra máu >           50%                 Triệu chứng quan
   - Sốt            >      50%                 trọng
   - Khó thở        >      20%
   - Ngón tay hình dùi trống >           20%
   - Đau khớp                    ≥       20%                    Triệu chứng ít
   - H/c Pancoast - Tobias                                      gặp
   - H/c Pierre Marie
 Các dấu hiệu muộn: tức là K giai đoạn cuối. Khi  K. phổi mà thấy các dấu
   hiệu này => hầu như không còn khả năng phẫu thuật. Bao gồm:
   - Khàn tiếng (do U ăn vào dây quặt ngược trái)
   - Khó nuốt : do U ăn vào TQ
   - Hạch thượng đòn : rắn, 1 - 2 cm, ít di động
- H/c đè ép TM chủ trên: do U xâm lấn, đè ép hay làm tắc TM chủ trên, TM
      vô danh ... Biểu hiện bằng: tím mặt, môi, dãn TM cổ, thái dương; TH phụ
      trước ngực; phù nề cổ mặt dạng phù áo khoác. Đo lực TM cao > 15 cm H2O.
   Mô tả 1 số hội chứng, triệu chứng đặc biệt đã nêu trên:
    (1) H/c Pancoast - Tobias: Do U ở đỉnh phổi gây ra.
        + Triệu chứng dễ TK (do bị chèn): đau, dùng thuốc không đỡ, lan từ trên đòn -> trước
        ngực -> mặt trong cánh tay. Khi U ăn nhiều vào thành ngực sau -> đau liên tục, tôi khi
        liệt nhẹ gân gấp ngón tay.
        + Triệu chứng  : h/c Claude Bernard Horner (trong bài U trung thất).
        + X.q: U mờ vùng đỉnh phổi, đôi khi ăn vào vào phá huỷ cung sau xương sườn 1,2.
    (2) H/c cận ung thư: là các biểu hiện ngoài phổi không do di căn phổi. Do các nội tiết từ TB
        U tiết ra - không hoàn toàn đặc hiệu.
        Trong K.phổi hay gặp:
        + Ngón tay dùi trống ( như Pierre Marie)
        + Đau, sưng các khớp
        Có thể xuất hiện sớm ngay trong thời kì khởi phát.
    (3) H/c Pierre – Marie: điển hình gồm 5 triệu chứng
        + Đầu ngón tay, chân biến dạng dùi trống, móng tay khum
        + Các đầu chi to lên, rõ ở cổ tay, cổ chân
        + Đau khớp: cổ tay - chân, khuỷu, gối. Lần lượt hay cùng lúc, dùng thuốc khớp không
        đỡ.
        + Tăng sinh màng xương ở các xương dài (cẳng tay, cẳng chân): dầy, xù xì, không đều
        trên X. quang.
        + Rối loạn vận mạch cường : xanh tím đầu ngón, da nóng, rối loạn cảm giác, ra nhiều
        mồ hôi.

3.2. X.quang:
   - Hình bóng mờ ở phổi tương đối tròn, đậm độ đồng đều, đường viền quanh
      nham nhở, đôi khi có sáng ở giữa do hoại tử trong U - Phần lớn đường kính
      > 5 cm (do  muộn).
   - Dựa vào phim thẳng - nghiêng => đánh giá vị trí U ở sát FQ gốc hay ở các
      thùy <=> cách thức PT.
   - Đối với những hình ảnh không đặc hiệu (nghi lao, viêm) => điều trị kháng
      sinh 3 - 4 tuần => chụp lại vẫn thấy nguyên hay to lên <=> u phổi.
4- Chẩn đoán xác định K. phổi nguyên phát
    Ngoài các dấu hiệu lâm sàng, X.q, cần làm thêm các thăm dò khác => , 
    TB học, di căn và xâm lấn, vị trí <=> chỉ định và cách thức PT. Đó là:
    - Chụp cắt lớp
    - Soi FQ, sinh thiết                       TB học là quan trọng
    - Sinh thiết qua thành ngực
    - Soi đờm tìm TB. K
5- Điều trị K. phổi nguyên phát
    Phẫu thuật là chính - phối hợp xạ trị liệu, hóa trị liệu, liệu pháp miễn dịch.

5.1. Phẫu thuật: (dựa theo phân loại T-N-M)
 Chỉ định mổ: + U có thể cắt được với khả năng 80 - 90%
+ Đo chức năng hô hấp tốt
                   + Toàn trạng cho phép
 Chống CĐ mổ:
   + Có các dấu hiệu muộn + U xâm lấn vào trung thất - > sang bên kia
   + Tràn dịch màng phổi + chọc dò ra dịch máu ± tìm thấy TB K / dịch chọc dò.
   + U vào chạc 3 khí - FQ (CT)
   + Toàn trạng kém: già yếu, bệnh tim, bệnh tâm phế mãn
 Chống CĐ mổ tương đối: + U ăn vào thành ngực (LS + XQ)
                                + U TB nhỏ (điều trị bằng hóa chất, tia xạ tốt hơn).
   Trên thế giới, các tác giả chủ trương chỉ định mổ rộng hơn cho các U đã có di
căn trung thất, hay di căn xa.
 Kết quả: Tử vong PT 2 - 3,7%. Có 20 - 25% sống > 5 năm sau PT.
 Nguyên tắc phẫu thuật:
   - Gây mê nội khí quản - dùng ống Carlens (ống NKQ 2 nòng).
   - Mở ngực rộng đường sau bên - bên, thường qua khoang liên sườn 5.
   - Cắt 1 thùy hay 2 thuỳ phổi có u: khi U nằm ở ngoại vi của 1 hay 2 thùy.
   - Cắt toàn bộ phổi nếu U xâm lấn vào FQ thùy và FQ gốc (ít khi CĐ mổ).
   - Lấy hạch rộng rãi.
   - Nên cắt theo trình tự: Tĩnh mạch -> Động mạch -> FQ.

5.2. Xạ trị liệu: thường dành cho các thể U sau
   - K.biểu mô dạng biểu bì: trước và sau PT.
   - K.biểu mô dạng TB nhỏ.
   - Bệnh Hodgkin.
   - U lympho không hodgkin.
   - U tinh trung thất thuần túy.

5.3. Hoá trị liệu: thường dành cho các thể U sau
   - K.FQ không phải TB nhỏ
   - K. phổi TB nhỏ
   - 1 số loại khác.

5.4. Phương pháp khác (nội FQ): Laser, đốt lạnh, đốt nhiệt tần số cao ...

Nhìn chung: do sự phát triển nhanh chóng của các phương tiện chẩn đoán và các
phương pháp điều trị không phẫu thuật, nên chỉ định và cách thức điều trị có nhiều
thay đổi nhanh chóng ở một số trung tâm lớn trên thế giới trong những năm gần
đây, đặc biệt ở những nước phát triển.

                                         #

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfSoM
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGSoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
K phổi di căn
K phổi di cănK phổi di căn
K phổi di cănPham Kiem
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoivinhvd12
 
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụngSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 

Mais procurados (20)

Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
 
U xo tu cung
U xo tu cungU xo tu cung
U xo tu cung
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
K phổi di căn
K phổi di cănK phổi di căn
K phổi di căn
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoi
 
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 

Destaque

Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổiQuang Võ
 
Not don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtNot don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtseadawn02
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thấtvinhvd12
 
Giả ung thư phổi
Giả ung thư phổiGiả ung thư phổi
Giả ung thư phổiNgoan Pham
 
Nấm phổi
Nấm phổiNấm phổi
Nấm phổivinhvd12
 
Thuoc chong dong
Thuoc chong dongThuoc chong dong
Thuoc chong dongvinhvd12
 
Vt mach mau vung co nen co
Vt mach mau vung co nen co Vt mach mau vung co nen co
Vt mach mau vung co nen co vinhvd12
 
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thieu Hy Huynh
 
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật tim
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật timVai trò siêu âm tim trong phẫu thuật tim
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật timvinhvd12
 
Vet thuong tim
Vet thuong timVet thuong tim
Vet thuong timvinhvd12
 
Vết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chiVết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chivinhvd12
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hovinhvd12
 
Chấn thương lồng ngực
Chấn thương lồng ngựcChấn thương lồng ngực
Chấn thương lồng ngựcvinhvd12
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcvinhvd12
 
Ct vt đông mach chi
Ct vt đông mach chiCt vt đông mach chi
Ct vt đông mach chivinhvd12
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hovinhvd12
 
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Le Jang
 
Phong dong mach
Phong dong machPhong dong mach
Phong dong machvinhvd12
 

Destaque (20)

Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổi
 
Not don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtNot don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvt
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thất
 
Giả ung thư phổi
Giả ung thư phổiGiả ung thư phổi
Giả ung thư phổi
 
Nấm phổi
Nấm phổiNấm phổi
Nấm phổi
 
Thuoc chong dong
Thuoc chong dongThuoc chong dong
Thuoc chong dong
 
Vt mach mau vung co nen co
Vt mach mau vung co nen co Vt mach mau vung co nen co
Vt mach mau vung co nen co
 
Bg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebaoBg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebao
 
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
 
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật tim
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật timVai trò siêu âm tim trong phẫu thuật tim
Vai trò siêu âm tim trong phẫu thuật tim
 
Vet thuong tim
Vet thuong timVet thuong tim
Vet thuong tim
 
Vết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chiVết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chi
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc ho
 
Ap xe phổi
Ap xe phổiAp xe phổi
Ap xe phổi
 
Chấn thương lồng ngực
Chấn thương lồng ngựcChấn thương lồng ngực
Chấn thương lồng ngực
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
 
Ct vt đông mach chi
Ct vt đông mach chiCt vt đông mach chi
Ct vt đông mach chi
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc ho
 
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
 
Phong dong mach
Phong dong machPhong dong mach
Phong dong mach
 

Semelhante a U phổi

Bướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chungBướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chungLi Uyen
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxLimThanh5
 
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-Phi Phi
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laohướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laoSoM
 
Chandoan
ChandoanChandoan
ChandoanSoM
 
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdfBai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdfDungTran760961
 
CÁC BẤT THƯỜNG PHỔI BẨM SINH.pptx
CÁC BẤT THƯỜNG PHỔI BẨM SINH.pptxCÁC BẤT THƯỜNG PHỔI BẨM SINH.pptx
CÁC BẤT THƯỜNG PHỔI BẨM SINH.pptxUzumakiNaruto68
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMSoM
 
Dai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen coDai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen covinhvd12
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
Phacdo byt 2015 byt
Phacdo byt 2015 bytPhacdo byt 2015 byt
Phacdo byt 2015 bytthao thu
 
Ung thư thực quản
Ung thư thực quảnUng thư thực quản
Ung thư thực quảnHùng Lê
 
12 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 200712 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 2007Hùng Lê
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGSoM
 
Điều trị huyết khối động mạch phổi nặng
Điều trị huyết khối động mạch phổi nặngĐiều trị huyết khối động mạch phổi nặng
Điều trị huyết khối động mạch phổi nặngssuser787e5c1
 

Semelhante a U phổi (20)

Bướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chungBướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chung
 
Bg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoiBg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoi
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptx
 
Giãn phế quản
Giãn phế quản Giãn phế quản
Giãn phế quản
 
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laohướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
 
Chandoan
ChandoanChandoan
Chandoan
 
Các bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướngCác bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướng
 
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdfBai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
 
CÁC BẤT THƯỜNG PHỔI BẨM SINH.pptx
CÁC BẤT THƯỜNG PHỔI BẨM SINH.pptxCÁC BẤT THƯỜNG PHỔI BẨM SINH.pptx
CÁC BẤT THƯỜNG PHỔI BẨM SINH.pptx
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
 
Dai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen coDai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen co
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
03-LaoHach.pdf
03-LaoHach.pdf03-LaoHach.pdf
03-LaoHach.pdf
 
Phacdo byt 2015 byt
Phacdo byt 2015 bytPhacdo byt 2015 byt
Phacdo byt 2015 byt
 
Ung thư thực quản
Ung thư thực quảnUng thư thực quản
Ung thư thực quản
 
12 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 200712 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 2007
 
12 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 200712 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 2007
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
Điều trị huyết khối động mạch phổi nặng
Điều trị huyết khối động mạch phổi nặngĐiều trị huyết khối động mạch phổi nặng
Điều trị huyết khối động mạch phổi nặng
 

Mais de vinhvd12

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)vinhvd12
 
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhvinhvd12
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoavinhvd12
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001vinhvd12
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001vinhvd12
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19vinhvd12
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...vinhvd12
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovidvinhvd12
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...vinhvd12
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công vinhvd12
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maivinhvd12
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khenvinhvd12
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếvinhvd12
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HNvinhvd12
 

Mais de vinhvd12 (20)

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
 
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
 
Kinh
KinhKinh
Kinh
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
Khoa2
Khoa2Khoa2
Khoa2
 
Khue
KhueKhue
Khue
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001
 
Cly19
Cly19Cly19
Cly19
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovid
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN
 

Último

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 

Último (19)

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 

U phổi

  • 1. U PHỔI PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước Bộ môn Ngoại - ĐHY Hà Nội. Khoa PT. tim mạch - lồng ngực BV. Việt Đức Cấu trúc: Bài giảng lí thuyết về bệnh học và điều trị học. Đối tượng: Sau đại học (CK-I, CH, NT). Thời gian: 2 tiết. Mục tiêu bài giảng: sau khi học bài này, học viên có thể : + Hiểu được khái niệm về các loại U phổi. + Biết cách chẩn đoán sơ bộ ung thư phổi nguyên phát. + Trình bày nguyên tắc điều trị phẫu thuật ung thư phổi nguyên phát. NỘI DUNG BÀI GIẢNG 1- Đại cương - U phổi thực chất bao gồm các ung thư phế quản phổi nguyên phát, U phổi lành tính, và ung thư phổi thứ phát (do di căn nơi khác đến). Tuy nhiên, ở nước ta, mỗi khi nhắc đến U phổi là người ta nghĩ đến các ung thư phổi nguyên phát (hay ung thư phế quản - phổi). - Trong các loại U phổi, ung thư phổi nguyên phát chiếm tỉ lệ cao nhất, liên quan chặt chẽ đến hút thuốc là và môi trường sống. Phần lớn được phát hiện vào giai đoạn muộn. - Chẩn đoán sơ bộ chủ yếu dựa vào các dấu hiệu lâm sàng + X quang ngực thông thường (kích thước U > 2 cm mới thấy). - Có nhiều phương pháp điều trị phối hợp với nhau. Đối với ung thư phổi nguyên phát và U phổi lành tính thì chủ yếu vẫn là phẫu thuật (PT), tiên lượng sau mổ còn khá nặng, chủ yếu do chẩn đoán muộn. 2- Khái niệm về các loại U phổi 2.1. U phổi lành tính: Ít gặp, lành tính mang ý nghĩa tương đối, tuy nhiên tiến triển chậm như u lành. Có 2 loại hay gặp nhất là U tuyến phế quản (U dạng ung thư)-Carcinoide; và U loạn sản sụn ở phổi (Hamartome)  U tuyến phế quản: - U phát sinh từ các ống biểu mô tuyến nhày phế quản (FQ), 80% phát triển trong các FQ lớn. Chiếm 1 - 4% các U FQ - phổi. Có thể gặp ở mọi lứa tuổi. - Lâm sàng có 2 giai đoạn: + Chưa có tắc nghẽn FQ: thường có ho, nhất là khi thay đổi tư thế; ho máu, nghe phổi có tiếng thở rít cục bộ. + Giai đoạn tắc nghẽn FQ: có những đợt nhiễm khuẩn ở FQ - phổi, sốt dao động, ho khạc nhiều đờm - điều trị kháng sinh -> khỏi.
  • 2. - X.q thông thường: ở giai đoạn đầu thường không thấy gì. Khi có tắc nghẽn thường thấy xẹp phổi tương ứng vùng tắc. Có thể thấy u là 1 hình tròn đơn độc, bờ rõ, có khi hình múi. -  dựa vào soi FQ + sinh thiết . 20% cho kết quả âm tính =>  bằng mổ. - Điều trị chủ yếu là PT cắt thùy phổi Tiên lượng tốt sau mổ. Tỉ lệ tái phát và di căn thấp, xuất hiện muộn sau khoảng 10 năm, tỉ lệ < 5%.  U loạn sản sụn ở phổi: - Chiếm 50% U lành tính phổi. Khu trú ở phổi (90 - 95 %) hoặc ở FQ (5 - 10 %), làm thành mảng cứng, nhiều múi. Vi thể thấy các tế bào sụn và xương bao quanh 1 tổ chức như não. - Lâm sàng: khoảng 40 % có triệu chứng, thường thay đổi. Chủ yếu là đau ngực, ho, có khi ho máu - thể ở FQ hay có triệu chứng ho, nhiễm trùng tái diễn, ho máu. - X quang thường: thấy u bờ tròn, rõ, đậm độ không đều, đường kính thường < 4 cm, nhiều múi, có các nốt vôi. - Tiến triển chậm, lành tính, đường kính to gấp đôi sau 2 - 15 năm có thể phối hợp với U ác tính. - Điều trị nên cắt U, không cần cắt thùy phổi (PT. Wedge) – khi U gây tắc FQ => cắt thùy phổi.  Một số U lành tính khác: ít gặp. Ví dụ U nhú, U thần kinh, U máu, U cơ, u mỡ. 2.2. Ung thư phổi thứ phát ở người lớn: - Tỉ lệ di căn phổi của các U ác tính chiếm 20 - 30%. Di căn lên phổi bằng nhiều đường khác nhau (máu, bạch huyết, tắc mạch phổi....) - Các bệnh hay gặp: U vú, đường tiêu hoá (TQ, dạ dày, tuỵ, đại tràng), K thận, K phần phụ ở nữ (u buồng trứng, tử cung), K phần phụ ở nam (K tinh hoàn, U TLT), K giáp, sarcome xương, U hắc tố. -  dựa vào CT ngực - rửa FQ - chọc sinh thiết qua ngực dưới hướng dẫn siêu âm - nội soi ngực. - Điều trị nội bằng hoá trị liệu, hocmon, miễn dịch + phẫu thuật (cân nhắc). 2.3. Ung thư phổi nguyên phát: - Là 1 trong những bệnh gây tử vong cao nhất (sau bệnh tim mạch) trong những nước công nghiệp phát triển. - Tuổi thường > 40. Tỉ lệ nam / nữ là 8 / 1 - Bệnh căn liên quan chặt chẽ đến nghề nghiệp (tiếp xúc phóng xạ, khí độc, bụi....), môi trường sống (thành thị), và đặc biệt là thuốc lá (cao gấp > 20 lần bình thường). Theo các tác giả trên thế giới, 80 - 90% K phổi liên quan đến thuốc lá. - Về GPB có rất nhiều loại: + Đại thể: U to > 2cm mới thấy / X.q thường. Chắc, gồ ghề, nhiều múi + Vi thể:  K biểu mô dạng biểu bì: 40 - 60%, tiến triển chậm, di căn muộn.
  • 3.  K biểu mô  biệt hoá TB nhỏ: 20% , rất ác tính, di căn đường máu và bạch mạch.  K tuyến : 25% - ít gây di căn xa.  K biểu mô TB lớn: 10%  Và còn nhiều thể nữa, ít gặp (lymphome, U liên kết, U TB sáng....) Trên thế giới hiện nay, phân loại giai đoạn K thống nhất tuỳ theo đường kính U, di căn hạch, và di căn xa (T-N-M). 3- Chẩn đoán sơ bộ ung thư phổi nguyên phát Chẩn đoán sớm K phổi là 1 vấn để rất nan giải. Do U phổi giai đoạn đầu phần lớn là không có triệu chứng gì đặc biệt, chỉ phát hiện được nhờ tình cờ chụp X.q phổi. Do vậy, chụp X.q phổi hệ thống cho nam giới, > 40 tuổi, hút thuốc - là 1 biện pháp giúp chẩn đoán sớm K phổi , nhất là khi có dấu hiệu gợi ý nào đó ( đau ngực nhẹ, sốt, ho khan kéo dài, hay mệt mỏi chán ăn). 3.1. Lâm sàng: Giai đoạn đầu U thường khởi phát và tiến triển âm thầm, không rõ triệu chứng - Khi xuất hiện các dấu hiệu lâm sàng thì thường khối U đã khá to  Các dấu hiệu lâm sàng khởi đầu của K phổi (theo thứ tự từ hay gặp => ít gặp ). Có thể là 1 trong số các triệu chứng sau: - Đau ngực, khó thở nhẹ (đau tương ứng vị trí U) - Ho ra máu (thường ít máu) - Sốt (cao hay nhẹ về chiều) - Ho khan kéo dài - Sút cân, mệt mỏi - Đau khớp Nghiên cứu hồi cứu cho thấy tỉ lệ không có triệu chứng gì chiếm < 5% Do vậy khi gặp bất cứ 1 dấu hiệu khởi phát nào, nên cho bệnh nhân đi chụp X.q phổi, nhất là ở nhóm nguy cơ cao.  Những triệu chứng thường có khi bệnh nhân đã được  K phổi (tần suất gặp xếp từ nhiều -> ít) – còn gọi là giai đoạn toàn phát: - Đau ngực > 70% - Ho kéo dài > 50% - Ho ra máu > 50% Triệu chứng quan - Sốt > 50% trọng - Khó thở > 20% - Ngón tay hình dùi trống > 20% - Đau khớp ≥ 20% Triệu chứng ít - H/c Pancoast - Tobias gặp - H/c Pierre Marie  Các dấu hiệu muộn: tức là K giai đoạn cuối. Khi  K. phổi mà thấy các dấu hiệu này => hầu như không còn khả năng phẫu thuật. Bao gồm: - Khàn tiếng (do U ăn vào dây quặt ngược trái) - Khó nuốt : do U ăn vào TQ - Hạch thượng đòn : rắn, 1 - 2 cm, ít di động
  • 4. - H/c đè ép TM chủ trên: do U xâm lấn, đè ép hay làm tắc TM chủ trên, TM vô danh ... Biểu hiện bằng: tím mặt, môi, dãn TM cổ, thái dương; TH phụ trước ngực; phù nề cổ mặt dạng phù áo khoác. Đo lực TM cao > 15 cm H2O.  Mô tả 1 số hội chứng, triệu chứng đặc biệt đã nêu trên: (1) H/c Pancoast - Tobias: Do U ở đỉnh phổi gây ra. + Triệu chứng dễ TK (do bị chèn): đau, dùng thuốc không đỡ, lan từ trên đòn -> trước ngực -> mặt trong cánh tay. Khi U ăn nhiều vào thành ngực sau -> đau liên tục, tôi khi liệt nhẹ gân gấp ngón tay. + Triệu chứng  : h/c Claude Bernard Horner (trong bài U trung thất). + X.q: U mờ vùng đỉnh phổi, đôi khi ăn vào vào phá huỷ cung sau xương sườn 1,2. (2) H/c cận ung thư: là các biểu hiện ngoài phổi không do di căn phổi. Do các nội tiết từ TB U tiết ra - không hoàn toàn đặc hiệu. Trong K.phổi hay gặp: + Ngón tay dùi trống ( như Pierre Marie) + Đau, sưng các khớp Có thể xuất hiện sớm ngay trong thời kì khởi phát. (3) H/c Pierre – Marie: điển hình gồm 5 triệu chứng + Đầu ngón tay, chân biến dạng dùi trống, móng tay khum + Các đầu chi to lên, rõ ở cổ tay, cổ chân + Đau khớp: cổ tay - chân, khuỷu, gối. Lần lượt hay cùng lúc, dùng thuốc khớp không đỡ. + Tăng sinh màng xương ở các xương dài (cẳng tay, cẳng chân): dầy, xù xì, không đều trên X. quang. + Rối loạn vận mạch cường : xanh tím đầu ngón, da nóng, rối loạn cảm giác, ra nhiều mồ hôi. 3.2. X.quang: - Hình bóng mờ ở phổi tương đối tròn, đậm độ đồng đều, đường viền quanh nham nhở, đôi khi có sáng ở giữa do hoại tử trong U - Phần lớn đường kính > 5 cm (do  muộn). - Dựa vào phim thẳng - nghiêng => đánh giá vị trí U ở sát FQ gốc hay ở các thùy <=> cách thức PT. - Đối với những hình ảnh không đặc hiệu (nghi lao, viêm) => điều trị kháng sinh 3 - 4 tuần => chụp lại vẫn thấy nguyên hay to lên <=> u phổi. 4- Chẩn đoán xác định K. phổi nguyên phát Ngoài các dấu hiệu lâm sàng, X.q, cần làm thêm các thăm dò khác => ,  TB học, di căn và xâm lấn, vị trí <=> chỉ định và cách thức PT. Đó là: - Chụp cắt lớp - Soi FQ, sinh thiết  TB học là quan trọng - Sinh thiết qua thành ngực - Soi đờm tìm TB. K 5- Điều trị K. phổi nguyên phát Phẫu thuật là chính - phối hợp xạ trị liệu, hóa trị liệu, liệu pháp miễn dịch. 5.1. Phẫu thuật: (dựa theo phân loại T-N-M)  Chỉ định mổ: + U có thể cắt được với khả năng 80 - 90%
  • 5. + Đo chức năng hô hấp tốt + Toàn trạng cho phép  Chống CĐ mổ: + Có các dấu hiệu muộn + U xâm lấn vào trung thất - > sang bên kia + Tràn dịch màng phổi + chọc dò ra dịch máu ± tìm thấy TB K / dịch chọc dò. + U vào chạc 3 khí - FQ (CT) + Toàn trạng kém: già yếu, bệnh tim, bệnh tâm phế mãn  Chống CĐ mổ tương đối: + U ăn vào thành ngực (LS + XQ) + U TB nhỏ (điều trị bằng hóa chất, tia xạ tốt hơn). Trên thế giới, các tác giả chủ trương chỉ định mổ rộng hơn cho các U đã có di căn trung thất, hay di căn xa.  Kết quả: Tử vong PT 2 - 3,7%. Có 20 - 25% sống > 5 năm sau PT.  Nguyên tắc phẫu thuật: - Gây mê nội khí quản - dùng ống Carlens (ống NKQ 2 nòng). - Mở ngực rộng đường sau bên - bên, thường qua khoang liên sườn 5. - Cắt 1 thùy hay 2 thuỳ phổi có u: khi U nằm ở ngoại vi của 1 hay 2 thùy. - Cắt toàn bộ phổi nếu U xâm lấn vào FQ thùy và FQ gốc (ít khi CĐ mổ). - Lấy hạch rộng rãi. - Nên cắt theo trình tự: Tĩnh mạch -> Động mạch -> FQ. 5.2. Xạ trị liệu: thường dành cho các thể U sau - K.biểu mô dạng biểu bì: trước và sau PT. - K.biểu mô dạng TB nhỏ. - Bệnh Hodgkin. - U lympho không hodgkin. - U tinh trung thất thuần túy. 5.3. Hoá trị liệu: thường dành cho các thể U sau - K.FQ không phải TB nhỏ - K. phổi TB nhỏ - 1 số loại khác. 5.4. Phương pháp khác (nội FQ): Laser, đốt lạnh, đốt nhiệt tần số cao ... Nhìn chung: do sự phát triển nhanh chóng của các phương tiện chẩn đoán và các phương pháp điều trị không phẫu thuật, nên chỉ định và cách thức điều trị có nhiều thay đổi nhanh chóng ở một số trung tâm lớn trên thế giới trong những năm gần đây, đặc biệt ở những nước phát triển. #