SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
Download to read offline
Tài liệu lưu hành nội bộ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ
MỤN TRỨNG CÁ
NĂM 2016
HỘI ĐỒNG KH&CN
Bệnh viện Da Liễu Tp.HCM
MỤC TIÊU XÂY DỰNG HƢỚNG DẪN
 Tính kế thừa (Hƣớng dẫn 2012)
 Dựa vào chứng cứ (Hƣớng dẫn quốc tế)
 Dễ áp dụng: Phân loại, áp dụng thực tế lâm sàng
PHÂN LOẠI
ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ
 Retinoid: Tiêu cồi mụn, ức chế quá trình viêm
 Tretinoin: Lựa chọn 1 cho tất cả các dạng mụn (PL thai kỳ: C)
 Adapalene: Lựa chọn thay thế ƣu tiên 1 cho tất cả các dạng mụn
(PL thai kỳ: C)
 Tazarotene: Lựa chọn 2 cho tất cả các loại mụn (PL thai kỳ: X)
 Salicylic acid: Tiêu cồi mụn, ức chế quá trình viêm
 Thuốc không kê toa
 Phân loại thai kỳ: Không khuyến cáo sử dụng
 Benzoyl peroxide (BPO):
 Diệt P. acnes, tiêu cồi mụn, tiêu sừng
 Lựa chọn 1 cho tất cả các loại mụn (PL thai kỳ: C)
 Azelaic acid:
 Chống P. acnes, điều hòa việc tạo sừng, giảm tăng sắc tố
 Phân loại thai kỳ: B
ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ
 Clindamycin phosphate, Erythromycin
 Thoa ngày 1 – 2 lần
 Chống vi khuẩn P. acnes, gián tiếp ức chế quá trình viêm
 Phân loại thai kỳ: B
 Dapsone
 Thoa ngày 1 – 2 lần
 Chống vi khuẩn P. acnes, gián tiếp ức chế quá trình viêm
 Phân loại thai kỳ: C
 Sulfur/sulfacetamide sodium
 Thoa ngày 1 – 2 lần
 Thuốc không kê toa
 Phân loại thai kỳ: C
ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ
Thuốc thoa kết hợp:
 Tác dụng: Tăng hiệu quả, giảm hiện tƣợng kháng thuốc
 Dạng bào chế:
 BPO và kháng sinh: Erythromycin 3%/BPO 5%,
Clindamycin 1%/BPO 5%, Clindamycin 1%/BPO 3.75%
 BPO và retinoid: Adapalene 0.1%/BPO 2.5% (≥ 9 tuổi)
 Retinoid và |kháng sinh: Clindamycin phosphate
1.2%/Tretinoin 0.025% gel (≥ 12 tuổi)
 BPO, retinoid và kháng sinh
ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ
 Retinoids:
 Đơn trị: Mụn cồi
 Kết hợp: Mụn viêm (KS thoa hay uống )
 BPO hạn chế P. acnes kháng thuốc
 KS thoa: Không khuyến cáo sử dụng đơn trị liệu
 Azelaic acid: Thay thế hay mụn có tăng sắc tố sau viêm
 Dapsone 5% gel: Mụn viêm, đặc biệt ở phụ nữ trƣởng thành
 Sulfur, nicotinamide, resorcinol, sodium sulfacetamide,
aluminum chloride, kẽm zinc: Chứng cứ yếu
XEM XÉT DÙNG THUỐC THOA ĐƠN CHẤT
 Retinoids: Lựa chọn đầu tiên/cồi mụn không viêm
 BPO: Lựa chọn đầu tiên/thƣơng tổn viêm và không viêm
 Axít azelaic: Thay thế cho BPO, retinoids, mụn thâm
 Thuốc kháng sinh thoa: tổn thƣơng viêm (sẩn và mụn mủ),
hiện không còn khuyến cáo
 Lƣu huỳnh hay axit salicylic: kém hiệu quả hơn. Axit
salicylic có thể là lựa chọn thay thế retinoids.
 Tazarotene: hiệu quả, chƣa đƣợc cấp phép rộng rãi, đắt tiền
XEM XÉT DÙNG THUỐC THOA PHỐI HỢP
 Thƣơng tổn sẩn, mụn mủ.
 Thuốc thoa đơn chất kém hiệu quả.
 BPO phối hợp với kháng sinh thoa là lựa chọn đầu tiên.
 Retinoid phối hợp với thuốc kháng sinh thoa:
 Là một lựa chọn khác
 Chú ý tình trạng đề kháng với kháng sinh trong thuốc thoa.
 BPO phối hợp với retinoid:
 Là một lựa chọn
 Có thể gây tăng kích ứng da.
 Azelaic acid đơn thuần có thể dùng thay thế trong trƣờng
hợp kích ứng da.
ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ
 Vai trò của lƣu huỳnh?
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
Nhóm tetracycline:
 Doxycycline:
 Lựa chọn 1
 Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp
 Hàm lƣợng thuốc: 50, 75, 100 hay 150 mg
 Lƣu ý: Có thể gây nhạy cảm ánh sáng liên quan đến liều điều trị
 Không dùng cho trẻ dƣới 12 tuổi (hay dƣới 8 tuổi)
 Phân loại thai kỳ: D
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
Nhóm tetracycline:
 Doxycycline
 Minocycline:
 Lựa chọn 1
 Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp
 Hàm lƣợng thuốc: 50, 75, hay 100 mg
 Lƣu ý: Gây phản ứng phụ nghiêm trọng hơn so với doxycycline,
lymecycline and tetracycline. Do vậy, không ƣu tiên lựa chọn
minocycline khi sử dụng nhóm tetracycline
 Không dùng cho trẻ dƣới 12 tuổi
 Phân loại thai kỳ: D
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
Nhóm tetracycline:
 Doxycycline
 Minocycline
 Tetracycline:
 Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp
 Hàm lƣợng thuốc: 250, 500 mg
 Không dùng cho trẻ dƣới 12 tuổi
 Phân loại thai kỳ: D
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
Nhóm tetracycline
Nhóm macrolide:
 Azithromycin:
 Lựa chọn 2, chỉ nên sử dụng trong trƣờng hợp chống chỉ định dùng
tetracycline (nhƣ phụ nữ mang thai hay trẻ nhỏ)
 Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp
 Hàm lƣợng thuốc: 250, 500 mg
 Có thể dùng cho trẻ em
 Phân loại thai kỳ: B
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
Nhóm tetracycline
Nhóm macrolide:
 Azithromycin
 Erythromycin:
 P. acnes kháng nhiều
 Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp
 Hàm lƣợng thuốc: 250, 500 mg
 Có thể dùng cho trẻ em
 Phân loại thai kỳ: B
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
Nhóm tetracycline
Nhóm macrolide
TMP/SMX và trimethoprim:
 Lựa chọn 2, chỉ nên sử dụng trong trƣờng hợp không dung
nạp tetracycline hoặc macrolide.
 Có thể dùng cho trẻ em (trên 2 tháng tuổi)
 Phân loại thai kỳ: C
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
Nhóm tetracycline
Nhóm macrolide
TMP/SMX và trimethoprim
Các nhóm kháng sinh khác:
 Hạn chế sử dụng vì thiếu bằng chứng lâm sàng
 Một số thuốc:
 Clindamycin
 Cephalexin
 Amoxicilline
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
 Chỉ nên dùng kháng sinh uống trong trƣờng hợp mụn trung
bình hay nặng hoặc không đáp ứng với thuốc thoa tại chỗ.
 Không khuyến cáo sử dụng kháng sinh đơn trị liệu: Kết hợp
với benzoyl peroxide hoặc retinoid thoa.
 Kháng sinh uống chỉ nên dùng trong thời gian ngắn nhất có
thể (tốt nhất khoảng 3 tháng).
 Đánh giá lại sau 3 tháng để hạn chế hiện tƣợng kháng thuốc.
LỰA CHỌN KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG?
 Doxycycline
 Minocycline
 Azithromycin
 Clindamycine
 TMP/SMX và trimethoprim
ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN
 Xem xét điều trị:
 Bệnh nhân ≥ 12 tuổi
 Mụn cục, nang
 Mụn kháng trị, gây sẹo hay tác động tâm lý-xã hội
 Bệnh nhân trong độ tuổi sinh sản phải đƣợc tƣ vấn đầy đủ
về phƣơng pháp điều trị bằng isotretinoin, đồng ý sử dụng
biện pháp tránh thai an toàn và ký bản thỏa thuận đồng ý
điều trị.
ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN
 Xem xét điều trị
 Liều điều trị:
 Có thể sử dụng liều thấp để hạn chế tần suất và độ nặng
của tác dụng phụ.
 Không khuyến cáo dùng liều ngắt quãng
 Khởi đầu: 0,5 mg/kg/ngày trong tháng đầu
 Tăng lên 1,0 mg/kg/ngày khi bệnh nhân đã dung nạp
 Đạt tổng liều 120 – 150 mg/kg
ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN
 Xem xét điều trị
 Liều điều trị
 Tái phát:
 Dùng liều 1,0 mg/kg/ngày ít tái phát hơn so với liều 0,5
mg/kg/ngày
 Tổng liều > 120 mg/kg ít tái phát hơn so với tổng liều <
120 mk/kg
ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN
 Xem xét điều trị
 Liều điều trị
 Tái phát
 Theo dõi điều trị:
 Triglycerides:
 Kiểm tra trƣớc điều trị, sau 2 – 3 tuần và mỗi 4 tuần
 Nồng độ trên 350-400 mg/dl: kiểm tra lại sau 2 – 3 tuần
 Nồng độ trên 700-800 mg/dl: ngƣng sử dụng thuốc
 Công thức máu: Kiểm tra trƣớc điều trị, sau 4 – 6 tuần
 Chức năng gan: Kiểm tra trƣớc điều trị, sau 4 – 6 tuần
 Thử thai nƣớc tiểu: Trƣớc điều trị 4 tuần và sau điều trị 4
tuần
ĐT BẰNG THUỐC TRÁNH THAI KẾT HỢP
 Viên tránh thai kết hợp estrogen/progestin đƣợc FDA chấp
thuận trong điều trị mụn trứng cá bao gồm:
 Ethinyl estradiol/norgestimate
 Ethinyl estradiol/norethindrone acetate/ferrous fumarate
 Ethinyl estradiol/drospirenone
 Ethinyl estradiol/drospirenone/levomefolate
 Bên cạnh việc ngừa thai, thuốc còn có tác dụng khác:
 Giảm mụn trứng cá do hiệu ứng kháng androgen
 Điều hòa kinh nguyệt
 Giảm rong kinh gây thiếu máu
 Giảm hình thành bƣớu lành buồng trứng
 Giảm nguy cơ ung thƣ đại trực tràng, buồng trứng, nội mạc
tử cung
ĐT BẰNG THUỐC TRÁNH THAI KẾT HỢP
 Xem xét điều trị: Có thể sử dụng viên thuốc tránh thai kết hợp
(đơn trị hay phối hợp thuốc khác) trên bệnh nhân nữ, mụn
trứng cá trung bình – nặng
 Không đáp điều trị thông thƣờng
 Có dấu hiệu liên quan nội tiết (bùng phát trƣớc kỳ kinh hay
rậm lông)
 Có triệu chứng cƣờng androgen (dựa trên lâm sàng hay cận
lâm sàng)
 Rong kinh (cần kết hợp điều trị sớm)
 Không dùng thuốc tránh thai kết hợp trong 2 năm đầu tiên sau
hành kinh và trên bệnh nhân dƣới 14 tuổi.
ĐIỀU TRỊ MỤN BẰNG NỘI TIẾT TỐ
 Estrogens (thuốc ngừa thai)
 Kháng androgen (Spironolactone, cyproterone acetate)
 Glucocorticoids (prednisone, dexamethasone)
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN
HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

More Related Content

What's hot

BỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAIBỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAISoM
 
NẤM DA
NẤM DANẤM DA
NẤM DASoM
 
BỆNH GHẺ
BỆNH GHẺBỆNH GHẺ
BỆNH GHẺSoM
 
Bệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)SoM
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNGĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNGSoM
 
SANG THƯƠNG CƠ BẢN
SANG THƯƠNG CƠ BẢNSANG THƯƠNG CƠ BẢN
SANG THƯƠNG CƠ BẢNSoM
 
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daThanh Liem Vo
 
Bài giảng bệnh mụn trứng cá
Bài giảng bệnh mụn trứng cáBài giảng bệnh mụn trứng cá
Bài giảng bệnh mụn trứng cájackjohn45
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSoM
 
Sang thương da liễu căn bản - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Sang thương da liễu căn bản - 2019 - Đại học Y dược TPHCMSang thương da liễu căn bản - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Sang thương da liễu căn bản - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
CHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNGCHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNGSoM
 
Mề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Mề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCMMề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Mề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚCSoM
 
VIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦVIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦSoM
 
MỀ ĐAY
MỀ ĐAYMỀ ĐAY
MỀ ĐAYSoM
 
TRÚNG ĐỘC DA DO THUỐC
TRÚNG ĐỘC DA DO THUỐCTRÚNG ĐỘC DA DO THUỐC
TRÚNG ĐỘC DA DO THUỐCSoM
 
Bai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban daBai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban daThanh Liem Vo
 

What's hot (20)

BỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAIBỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAI
 
NẤM DA
NẤM DANẤM DA
NẤM DA
 
BỆNH GHẺ
BỆNH GHẺBỆNH GHẺ
BỆNH GHẺ
 
Bệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNGĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNG
 
SANG THƯƠNG CƠ BẢN
SANG THƯƠNG CƠ BẢNSANG THƯƠNG CƠ BẢN
SANG THƯƠNG CƠ BẢN
 
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
 
Bài giảng bệnh mụn trứng cá
Bài giảng bệnh mụn trứng cáBài giảng bệnh mụn trứng cá
Bài giảng bệnh mụn trứng cá
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
Sang thương da liễu căn bản - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Sang thương da liễu căn bản - 2019 - Đại học Y dược TPHCMSang thương da liễu căn bản - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Sang thương da liễu căn bản - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
CHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNGCHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNG
 
Mề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Mề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCMMề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Mề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
 
VIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦVIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦ
 
MỀ ĐAY
MỀ ĐAYMỀ ĐAY
MỀ ĐAY
 
Chuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoidChuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoid
 
TRÚNG ĐỘC DA DO THUỐC
TRÚNG ĐỘC DA DO THUỐCTRÚNG ĐỘC DA DO THUỐC
TRÚNG ĐỘC DA DO THUỐC
 
Bai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban daBai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban da
 

Similar to HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ

Điều trị mụn trứng cá.pdf
Điều trị mụn trứng cá.pdfĐiều trị mụn trứng cá.pdf
Điều trị mụn trứng cá.pdfVHongMai1
 
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.pptTHUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.pptTrnChu38
 
thuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamese
thuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamesethuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamese
thuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP VietnameseThuocLP Vietnamese Health
 
thuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamese
thuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamesethuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamese
thuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP VietnameseBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|TracuuthuoctayThuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Daktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Daktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |TracuuthuoctayDaktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Daktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc Bilaxten Cong dung lieu dung va tuong tac thuoc | ThuocLP
Thuoc Bilaxten Cong dung lieu dung va tuong tac thuoc | ThuocLPThuoc Bilaxten Cong dung lieu dung va tuong tac thuoc | ThuocLP
Thuoc Bilaxten Cong dung lieu dung va tuong tac thuoc | ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Alphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |Tracuuthuoctay
Alphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |TracuuthuoctayAlphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |Tracuuthuoctay
Alphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Kem bôi trị nấm Canesten tuýp 20g
Kem bôi trị nấm Canesten tuýp 20gKem bôi trị nấm Canesten tuýp 20g
Kem bôi trị nấm Canesten tuýp 20gNhà Thuốc An Tâm
 
Renova thuoc gi cong dung va gia thuoc renova | Tracuuthuoctay
Renova thuoc gi cong dung va gia thuoc renova | TracuuthuoctayRenova thuoc gi cong dung va gia thuoc renova | Tracuuthuoctay
Renova thuoc gi cong dung va gia thuoc renova | TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungThuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungNhà Thuốc An Tâm
 
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPPVIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPPSoM
 
Thuoc Acetylcystein Nadyphar 200mg hop 30 goi| ThuocLP
Thuoc Acetylcystein Nadyphar 200mg hop 30 goi| ThuocLPThuoc Acetylcystein Nadyphar 200mg hop 30 goi| ThuocLP
Thuoc Acetylcystein Nadyphar 200mg hop 30 goi| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Thuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |Tracuuthuoctay
Thuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |TracuuthuoctayThuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |Tracuuthuoctay
Thuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcssuser3d167f
 
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung TracuuthuoctayThuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung TracuuthuoctayVũ Hải Long
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Lopkedon Pro
 
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLPThuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 

Similar to HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ (20)

Điều trị mụn trứng cá.pdf
Điều trị mụn trứng cá.pdfĐiều trị mụn trứng cá.pdf
Điều trị mụn trứng cá.pdf
 
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.pptTHUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
 
thuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamese
thuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamesethuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamese
thuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamese
 
Azithromycin
AzithromycinAzithromycin
Azithromycin
 
thuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamese
thuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamesethuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamese
thuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamese
 
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|TracuuthuoctayThuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
 
Daktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Daktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |TracuuthuoctayDaktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Daktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
 
Thuoc Bilaxten Cong dung lieu dung va tuong tac thuoc | ThuocLP
Thuoc Bilaxten Cong dung lieu dung va tuong tac thuoc | ThuocLPThuoc Bilaxten Cong dung lieu dung va tuong tac thuoc | ThuocLP
Thuoc Bilaxten Cong dung lieu dung va tuong tac thuoc | ThuocLP
 
Alphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |Tracuuthuoctay
Alphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |TracuuthuoctayAlphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |Tracuuthuoctay
Alphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |Tracuuthuoctay
 
Kem bôi trị nấm Canesten tuýp 20g
Kem bôi trị nấm Canesten tuýp 20gKem bôi trị nấm Canesten tuýp 20g
Kem bôi trị nấm Canesten tuýp 20g
 
Renova thuoc gi cong dung va gia thuoc renova | Tracuuthuoctay
Renova thuoc gi cong dung va gia thuoc renova | TracuuthuoctayRenova thuoc gi cong dung va gia thuoc renova | Tracuuthuoctay
Renova thuoc gi cong dung va gia thuoc renova | Tracuuthuoctay
 
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungThuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
 
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPPVIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
 
Thuoc Acetylcystein Nadyphar 200mg hop 30 goi| ThuocLP
Thuoc Acetylcystein Nadyphar 200mg hop 30 goi| ThuocLPThuoc Acetylcystein Nadyphar 200mg hop 30 goi| ThuocLP
Thuoc Acetylcystein Nadyphar 200mg hop 30 goi| ThuocLP
 
Thuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |Tracuuthuoctay
Thuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |TracuuthuoctayThuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |Tracuuthuoctay
Thuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |Tracuuthuoctay
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốc
 
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung TracuuthuoctayThuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
 
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLPThuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Phngon26
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳHongBiThi1
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfPhngon26
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfHongBiThi1
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfHongBiThi1
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfPhngon26
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfHongBiThi1
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdffdgdfsgsdfgsdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfPhngon26
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfHongBiThi1
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfHongBiThi1
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học SlideHiNguyn328704
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfHongBiThi1
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (18)

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
 

HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ

  • 1. Tài liệu lưu hành nội bộ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ NĂM 2016 HỘI ĐỒNG KH&CN Bệnh viện Da Liễu Tp.HCM
  • 2. MỤC TIÊU XÂY DỰNG HƢỚNG DẪN  Tính kế thừa (Hƣớng dẫn 2012)  Dựa vào chứng cứ (Hƣớng dẫn quốc tế)  Dễ áp dụng: Phân loại, áp dụng thực tế lâm sàng
  • 4. ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ  Retinoid: Tiêu cồi mụn, ức chế quá trình viêm  Tretinoin: Lựa chọn 1 cho tất cả các dạng mụn (PL thai kỳ: C)  Adapalene: Lựa chọn thay thế ƣu tiên 1 cho tất cả các dạng mụn (PL thai kỳ: C)  Tazarotene: Lựa chọn 2 cho tất cả các loại mụn (PL thai kỳ: X)  Salicylic acid: Tiêu cồi mụn, ức chế quá trình viêm  Thuốc không kê toa  Phân loại thai kỳ: Không khuyến cáo sử dụng  Benzoyl peroxide (BPO):  Diệt P. acnes, tiêu cồi mụn, tiêu sừng  Lựa chọn 1 cho tất cả các loại mụn (PL thai kỳ: C)  Azelaic acid:  Chống P. acnes, điều hòa việc tạo sừng, giảm tăng sắc tố  Phân loại thai kỳ: B
  • 5. ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ  Clindamycin phosphate, Erythromycin  Thoa ngày 1 – 2 lần  Chống vi khuẩn P. acnes, gián tiếp ức chế quá trình viêm  Phân loại thai kỳ: B  Dapsone  Thoa ngày 1 – 2 lần  Chống vi khuẩn P. acnes, gián tiếp ức chế quá trình viêm  Phân loại thai kỳ: C  Sulfur/sulfacetamide sodium  Thoa ngày 1 – 2 lần  Thuốc không kê toa  Phân loại thai kỳ: C
  • 6. ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ Thuốc thoa kết hợp:  Tác dụng: Tăng hiệu quả, giảm hiện tƣợng kháng thuốc  Dạng bào chế:  BPO và kháng sinh: Erythromycin 3%/BPO 5%, Clindamycin 1%/BPO 5%, Clindamycin 1%/BPO 3.75%  BPO và retinoid: Adapalene 0.1%/BPO 2.5% (≥ 9 tuổi)  Retinoid và |kháng sinh: Clindamycin phosphate 1.2%/Tretinoin 0.025% gel (≥ 12 tuổi)  BPO, retinoid và kháng sinh
  • 7. ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ  Retinoids:  Đơn trị: Mụn cồi  Kết hợp: Mụn viêm (KS thoa hay uống )  BPO hạn chế P. acnes kháng thuốc  KS thoa: Không khuyến cáo sử dụng đơn trị liệu  Azelaic acid: Thay thế hay mụn có tăng sắc tố sau viêm  Dapsone 5% gel: Mụn viêm, đặc biệt ở phụ nữ trƣởng thành  Sulfur, nicotinamide, resorcinol, sodium sulfacetamide, aluminum chloride, kẽm zinc: Chứng cứ yếu
  • 8. XEM XÉT DÙNG THUỐC THOA ĐƠN CHẤT  Retinoids: Lựa chọn đầu tiên/cồi mụn không viêm  BPO: Lựa chọn đầu tiên/thƣơng tổn viêm và không viêm  Axít azelaic: Thay thế cho BPO, retinoids, mụn thâm  Thuốc kháng sinh thoa: tổn thƣơng viêm (sẩn và mụn mủ), hiện không còn khuyến cáo  Lƣu huỳnh hay axit salicylic: kém hiệu quả hơn. Axit salicylic có thể là lựa chọn thay thế retinoids.  Tazarotene: hiệu quả, chƣa đƣợc cấp phép rộng rãi, đắt tiền
  • 9. XEM XÉT DÙNG THUỐC THOA PHỐI HỢP  Thƣơng tổn sẩn, mụn mủ.  Thuốc thoa đơn chất kém hiệu quả.  BPO phối hợp với kháng sinh thoa là lựa chọn đầu tiên.  Retinoid phối hợp với thuốc kháng sinh thoa:  Là một lựa chọn khác  Chú ý tình trạng đề kháng với kháng sinh trong thuốc thoa.  BPO phối hợp với retinoid:  Là một lựa chọn  Có thể gây tăng kích ứng da.  Azelaic acid đơn thuần có thể dùng thay thế trong trƣờng hợp kích ứng da.
  • 10. ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ  Vai trò của lƣu huỳnh?
  • 11. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG Nhóm tetracycline:  Doxycycline:  Lựa chọn 1  Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp  Hàm lƣợng thuốc: 50, 75, 100 hay 150 mg  Lƣu ý: Có thể gây nhạy cảm ánh sáng liên quan đến liều điều trị  Không dùng cho trẻ dƣới 12 tuổi (hay dƣới 8 tuổi)  Phân loại thai kỳ: D
  • 12. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG Nhóm tetracycline:  Doxycycline  Minocycline:  Lựa chọn 1  Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp  Hàm lƣợng thuốc: 50, 75, hay 100 mg  Lƣu ý: Gây phản ứng phụ nghiêm trọng hơn so với doxycycline, lymecycline and tetracycline. Do vậy, không ƣu tiên lựa chọn minocycline khi sử dụng nhóm tetracycline  Không dùng cho trẻ dƣới 12 tuổi  Phân loại thai kỳ: D
  • 13. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG Nhóm tetracycline:  Doxycycline  Minocycline  Tetracycline:  Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp  Hàm lƣợng thuốc: 250, 500 mg  Không dùng cho trẻ dƣới 12 tuổi  Phân loại thai kỳ: D
  • 14. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG Nhóm tetracycline Nhóm macrolide:  Azithromycin:  Lựa chọn 2, chỉ nên sử dụng trong trƣờng hợp chống chỉ định dùng tetracycline (nhƣ phụ nữ mang thai hay trẻ nhỏ)  Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp  Hàm lƣợng thuốc: 250, 500 mg  Có thể dùng cho trẻ em  Phân loại thai kỳ: B
  • 15. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG Nhóm tetracycline Nhóm macrolide:  Azithromycin  Erythromycin:  P. acnes kháng nhiều  Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp  Hàm lƣợng thuốc: 250, 500 mg  Có thể dùng cho trẻ em  Phân loại thai kỳ: B
  • 16. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG Nhóm tetracycline Nhóm macrolide TMP/SMX và trimethoprim:  Lựa chọn 2, chỉ nên sử dụng trong trƣờng hợp không dung nạp tetracycline hoặc macrolide.  Có thể dùng cho trẻ em (trên 2 tháng tuổi)  Phân loại thai kỳ: C
  • 17. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG Nhóm tetracycline Nhóm macrolide TMP/SMX và trimethoprim Các nhóm kháng sinh khác:  Hạn chế sử dụng vì thiếu bằng chứng lâm sàng  Một số thuốc:  Clindamycin  Cephalexin  Amoxicilline
  • 18. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG  Chỉ nên dùng kháng sinh uống trong trƣờng hợp mụn trung bình hay nặng hoặc không đáp ứng với thuốc thoa tại chỗ.  Không khuyến cáo sử dụng kháng sinh đơn trị liệu: Kết hợp với benzoyl peroxide hoặc retinoid thoa.  Kháng sinh uống chỉ nên dùng trong thời gian ngắn nhất có thể (tốt nhất khoảng 3 tháng).  Đánh giá lại sau 3 tháng để hạn chế hiện tƣợng kháng thuốc.
  • 19. LỰA CHỌN KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG?  Doxycycline  Minocycline  Azithromycin  Clindamycine  TMP/SMX và trimethoprim
  • 20. ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN  Xem xét điều trị:  Bệnh nhân ≥ 12 tuổi  Mụn cục, nang  Mụn kháng trị, gây sẹo hay tác động tâm lý-xã hội  Bệnh nhân trong độ tuổi sinh sản phải đƣợc tƣ vấn đầy đủ về phƣơng pháp điều trị bằng isotretinoin, đồng ý sử dụng biện pháp tránh thai an toàn và ký bản thỏa thuận đồng ý điều trị.
  • 21. ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN  Xem xét điều trị  Liều điều trị:  Có thể sử dụng liều thấp để hạn chế tần suất và độ nặng của tác dụng phụ.  Không khuyến cáo dùng liều ngắt quãng  Khởi đầu: 0,5 mg/kg/ngày trong tháng đầu  Tăng lên 1,0 mg/kg/ngày khi bệnh nhân đã dung nạp  Đạt tổng liều 120 – 150 mg/kg
  • 22. ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN  Xem xét điều trị  Liều điều trị  Tái phát:  Dùng liều 1,0 mg/kg/ngày ít tái phát hơn so với liều 0,5 mg/kg/ngày  Tổng liều > 120 mg/kg ít tái phát hơn so với tổng liều < 120 mk/kg
  • 23. ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN  Xem xét điều trị  Liều điều trị  Tái phát  Theo dõi điều trị:  Triglycerides:  Kiểm tra trƣớc điều trị, sau 2 – 3 tuần và mỗi 4 tuần  Nồng độ trên 350-400 mg/dl: kiểm tra lại sau 2 – 3 tuần  Nồng độ trên 700-800 mg/dl: ngƣng sử dụng thuốc  Công thức máu: Kiểm tra trƣớc điều trị, sau 4 – 6 tuần  Chức năng gan: Kiểm tra trƣớc điều trị, sau 4 – 6 tuần  Thử thai nƣớc tiểu: Trƣớc điều trị 4 tuần và sau điều trị 4 tuần
  • 24. ĐT BẰNG THUỐC TRÁNH THAI KẾT HỢP  Viên tránh thai kết hợp estrogen/progestin đƣợc FDA chấp thuận trong điều trị mụn trứng cá bao gồm:  Ethinyl estradiol/norgestimate  Ethinyl estradiol/norethindrone acetate/ferrous fumarate  Ethinyl estradiol/drospirenone  Ethinyl estradiol/drospirenone/levomefolate  Bên cạnh việc ngừa thai, thuốc còn có tác dụng khác:  Giảm mụn trứng cá do hiệu ứng kháng androgen  Điều hòa kinh nguyệt  Giảm rong kinh gây thiếu máu  Giảm hình thành bƣớu lành buồng trứng  Giảm nguy cơ ung thƣ đại trực tràng, buồng trứng, nội mạc tử cung
  • 25. ĐT BẰNG THUỐC TRÁNH THAI KẾT HỢP  Xem xét điều trị: Có thể sử dụng viên thuốc tránh thai kết hợp (đơn trị hay phối hợp thuốc khác) trên bệnh nhân nữ, mụn trứng cá trung bình – nặng  Không đáp điều trị thông thƣờng  Có dấu hiệu liên quan nội tiết (bùng phát trƣớc kỳ kinh hay rậm lông)  Có triệu chứng cƣờng androgen (dựa trên lâm sàng hay cận lâm sàng)  Rong kinh (cần kết hợp điều trị sớm)  Không dùng thuốc tránh thai kết hợp trong 2 năm đầu tiên sau hành kinh và trên bệnh nhân dƣới 14 tuổi.
  • 26. ĐIỀU TRỊ MỤN BẰNG NỘI TIẾT TỐ  Estrogens (thuốc ngừa thai)  Kháng androgen (Spironolactone, cyproterone acetate)  Glucocorticoids (prednisone, dexamethasone)
  • 36. XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ