SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 62
Baixar para ler offline
ThS. Lê Khắc Bảo
Bộ môn Nội – Đại học Y Dược TPHCM
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
Học viên mục tiêu
Sinh viên YHCT năm thứ ba liên thông
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Định nghĩa – Nguyên nhân
II. Cơ chế bệnh sinh
III. Lâm sàng – Cận lâm sàng
IV. Chẩn đoán và đánh giá
COPD có thể dự phòng và điều trị được, đặc
trưng bởi tắc nghẽn luồng khí kéo dài, thường
tiến triển nặng dần và kết hợp với tăng đáp ứng
viêm mạn của đường thở với khí và hạt độc hại.
Đợt cấp và các bệnh đồng mắc góp phần vào
mức độ nặng của bệnh.
GOLD 2013
ĐỊNH NGHĨA
COPD là nguyên nhân hàng đầu gây tàn phế
và tử vong trên toàn thế giới.
Tần suất bệnh COPD đang tăng lên trên nhiều
quốc gia, có liên quan đến tình trạng hút thuốc lá
nhiều và tuổi thọ tăng cao.
Chi phí y tế trực tiếp và gián tiếp mà xã hội
phải gánh chịu ngày càng đè nặng lên các nước
đã cũng như đang phát triển.
GÁNH NẶNG BỆNH TẬT
GOLD 2013
Thiếu máu cục bộ cơ tim
Bệnh tim mạch
Nhiễm trùng hô hấp dưới
Tiêu chảy
Rối loạn chu sinh
COPD
Lao
Sởi
Tai nạn giao thông
Ung thư phổi
Thiếu máu cục bộ cơ tim
Bệnh tim mạch
COPD
Nhiễm trùng hô hấp dưới
Ung thư phổi
Tai nạn giao thông
Lao
Ung thư dạ dày
HIV
Tự tử
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1990 2020
TỶ LỆ TỬ VONG DO COPD
Murray CJL. Lopez AD. Lancet 1997; 349: 1269-1276
Tình trạng dinh
dưỡng kém
Nhiễm trùng kéo
dài lúc trẻ
Hoàn cảnh kinh tế
xã hội khó khăn
Dân số già
Hút thuốc lá
Ô nhiễm nghề nghiệp
Hút thuốc lá thụ động
Ô nhiễm môi trường
sống
YẾU TỐ NGUY CƠ
Các yếu tố cơ địa
 Do gen di truyền:
Thiếu men a1-
antitrypsin
 Đường thở tăng phản
ứng tính.
 Bất thường trong
trưởng thành của phổi
Các yếu tố gây độc
 Hút thuốc lá
 Tiếp xúc bụi - hóa chất
trong nghề nghiệp
 Nhiễm trùng hô hấp.
 Yếu tố kinh tế xã hội
YẾU TỐ NGUY CƠ
Tế bào T CD8+
Nguyên
bào sợi
Khí phế thủng
Tăng tiết đàm
Proteases
Viêm tiểu
phế quản
tắc nghẽn
Fibrosis
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Định nghĩa – Nguyên nhân
II. Cơ chế bệnh sinh
III. Lâm sàng – Cận lâm sàng
IV. Chẩn đoán và đánh giá
Bệnh đường thở nhỏ
Viêm đường thở
Tái cấu trúc đường
thở
Phá hủy nhu mô
Mất các sợi liên kết
thành vách phế nang
Giảm các sợi đàn hồi
TẮC NGHẼN LUỒNG KHÍ
1/ VIÊM LÀ CƠ CHẾ BỆNH SINH
THEN CHỐT TRONG COPD
Cơ chế tắc nghẽn luồng khí
• Không phục hồi hoàn toàn là do:
– Xơ hoá gây hẹp đường thở
– Mất các sợi đàn hồi phế nang
– Hủy cấu trúc nâng đỡ đường thở
• Có phục hồi một phần là do:
– Tích tụ tế bào, nhầy, dịch xuất tiết / phế quản.
– Co thắt cơ trơn đường thở
– Ứ khí phế nang khi vận động.
2/ MẤT CÂN BẰNG HOẠT ĐỘNG TIÊU HỦY
– CHỐNG TIÊU HỦY ĐẠM
“Hút thuốc lá làm tăng BCĐNTT và ĐTB xâm
nhập vào nhu mô phổi và tiết ra các men tiêu
đạm. Trên cơ địa nhạy cảm, men tiêu đạm tiết
ra không được trung hòa bởi men chống tiêu
đạm, sẽ tiêu hủy mô liên kết của phổi cụ thể là
elastin, gây khí phế thủng”
Gross P, Pfitzer E A, Toker A, et al. Arch Environ Health 1965; 11: 50–58
• Serine protease
• Neutrophil elastase
• Cathepsins
• MMPs (-1, -9, -12)
• a 1 antitrypsin
• SLPI
• Elafin
• TIMPs
Trevor T Hasel & Peter J. Barnes. An atlas of Chronic Obstructive Pulmonary Disease. 2004
TIÊU ĐẠM
(+)
(-)
TIÊU ĐẠM
3/ MẤT CÂN BẰNG HOẠT ĐỘNG OXY HÓA
– CHỐNG OXY HÓA
“Trên người bình thường, có một trạng thái cân
bằng giữa chất oxy hóa và chống oxy hóa nhằm
duy trì hằng định nội môi. Trên người BPTNMT,
các chất oxy hóa không được trung hòa bởi các
hệ thống chống oxy hóa của cơ thể hình thành
gánh nặng oxy hóa gây tổn thương mô, tế bào”
MacNee W. Pulmonary and systemic oxidant/antioxidant imbalance in chronic
obstructive pulmonary disease. Proc Am Thorac Soc 2005; 2: 50–60
• RNS: ONOO -
• ROS: O2
-, OH-, H2O2
• HOCl, HOBr
• Gluthathione,Vit
C, E, b carotene
• Catalase, SOD,
GSH reductase,
peroxidase ,
thioredoxins
Trevor T Hasel & Peter J. Barnes. An atlas of Chronic Obstructive Pulmonary Disease. 2004
OXY HÓA
(+)
(-)
OXY HÓA
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Định nghĩa – Nguyên nhân
II. Cơ chế bệnh sinh
III. Lâm sàng – Cận lâm sàng
IV. Chẩn đoán và đánh giá
1. Ho mạn tính
2. Khạc đàm mạn tính
3. Khó thở khi gắng sức
Các triệu chứng này có đặc tính:
1. Giao động theo thời gian, không gian, nặng
dần lên theo thời gian
2. Khi triệu chứng thay đổi vượt hơn giao động
bình thường hàng ngày, cần phải thay đổi điều
trị  gọi là đợt cấp
Triệu chứng cơ năng
1. Trong giai đoạn đầu:
– Triệu chứng thực thể thường nghèo nàn
– Đa số trường hợp không triệu chứng
2. Trong giai đoạn muộn:
– Hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới
– Hội chứng ứ khí phế nang
– Hội chứng suy hô hấp mạn, suy tim phải
3. Biến chứng của điều trị:
– Cushing do thuốc, mỏng da, bầm máu vết chích
Triệu chứng thực thể
BỆNH ĐỒNG MẮC TRONG COPD
1. Tim mạch
– Rối loạn nhịp tim
– TMCT, NMCT, Suy tim
2. Hô hấp:
– Viêm phổi, OSA
– Ung thư phế quản
3. Tiêu hóa:
– Viêm loét dạ dày
– GERD
– H/c đại tràng chức năng
4. Cơ – xương khớp
– Teo cơ; Loãng xương
5. Mắt:
– Đục thủy tinh thể
6. Chuyển hóa
– Đái tháo đường; H/c X
7. Huyết học
– Thiếu máu
8. Tâm thần kinh
– Trầm cảm; lo âu
Agusti AG, et al. Eur Respir J. 2003;21:347-360.
Sevenoaks MJ, Stockley RA. Respir Res. 2006;7:70-78.
Chatila et al. Proc Am Thorac Soc. 2008;5:549-555.
Luppi et al. Proc Am Throrac Soc. 2008;5:848-856.
XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG
• Chẩn đoán xác định:
– Hô hấp ký
• Chẩn đoán phân biệt:
– X quang / CT scan lồng ngực
• Chẩn đoán biến chứng:
– Điện tâm đồ (ECG)
– Siêu âm tim
– Công thức máu
– Khí máu động mạch
HÔ HẤP KÝ
• Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán
– FEV1/FVC sau test giãn phế quản < 0.7
– Phải kết hợp lâm sàng và tiền căn tiếp xúc phù hợp
• Nhiều bệnh có FEV1/FVC sau test giãn phế
quản < 0.7 nhưng không phải là COPD
– Hen suyễn nặng
– Di chứng lao, giãn phế quản
• Đáp ứng test giãn phế quản không có giá trị để
chẩn đoán phân biệt giữa hen và COPD
0
5
1
4
2
3
Liter
1 65432
FVC
FVC
FEV1
FEV1
Normal
COPD
3.900
5.200
2.350
4.150 80 %
60 %
Normal
COPD
FVCFEV1 FVCFEV1/
Seconds
Hô hấp ký chẩn đoán (+)
GOLD 2014
GOLD 1:
NHẸ
FEV1/FVC < 0.70
FEV1 > 80% giá trị dự đoán
GOLD 2:
VỪA
FEV1/FVC < 0.70
50% < FEV1 < 80% giá trị dự đoán
GOLD 3:
NẶNG
FEV1/FVC < 0.70
30% < FEV1 < 50% giá trị dự đoán
GOLD 4:
RẤT NẶNG
FEV1/FVC < 0.70
FEV1 < 30% giá trị dự đoán hoặc
MỨC ĐỘ NẶNG TẮC NGHẼN LUỒNG KHÍ
GOLD 2014
X QUANG / CT SCAN LỒNG NGỰC
• Chẩn đoán xác định COPD  KHÔNG GIÁ TRỊ
• Chẩn đoán gợi ý COPD  MỘT PHẦN
– Hình ảnh khí phế thủng trên X quang/ CT scan
• Chẩn đoán phân biệt  MỤC TIÊU CHÍNH
– Suy tim trái
– K phế quản
– Lao phổi
ĐIỆN TÂM ĐỒ
• Giá trị chẩn đoán của ECG:
– Không giúp chẩn đoán (+) COPD
– Giúp chẩn đoán biến chứng lên tim của COPD
• Thay đổi ECG trong COPD là do:
– Khí phế thủng  thay đổi tương quan vị trí tim trong
lồng ngực so với các điện cực trên thành ngực
– Tâm phế: tăng áp lực động mạch phổi  ảnh hưởng
nhĩ và thất phải
lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
ĐIỆN TÂM ĐỒ
• Ảnh hưởng lên ECG do khí phế thủng:
– Tim và cơ hoành bị ép  tim kéo dài và có khuynh
hướng đứng dọc thay vì nằm ngang
– Do tim liên kết với các mạch máu lớn  tim sẽ xoay
cùng chiều kim đồng hồ  thất phải hướng ra trước
– Tăng khoảng cách giữa tim và các điện cực trên
thành ngực do khí  giảm biên độ phức bộ QRS
lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
ĐIỆN TÂM ĐỒ
• Ảnh hưởng lên ECG của tâm phế:
– Tăng áp động mạch phổi  hình ảnh tăng gánh áp
suất thất phải do:
• Thiếu oxy mạn  co động mạch phổi do phản xạ
• Phá hủy nhu mô phổi bao gồm giường mạch máu phổi 
tăng kháng lực động mạch phổi
– Phì đại nhĩ phải và thất phải bù trừ do tăng gánh áp
suất lâu ngày
lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
HÌNH ẢNH ECG DO KHÍ PHẾ THỦNG
1) P trục chuyển phải: P cao ở DII, DIII, aVF, dẹt
hoặc đảo ở DI và aVL; QRS trục phải > +90
2) Khử cực nhĩ quá mức  đoạn PR, ST “chênh”
xuống so với đoạn cơ bản TP
3) QRS có biên độ thấp đặc biệt ở chuyển đạo
trước ngực trái (V4 – V6)
4) Tim xoay cùng chiều kim đồng hồ  chuyển
đoạn trung gian chuyển trái ± S sâu ở V6,
5) Triệt tiêu sóng S hình thành dạng sóng rS từ V1
– V3 thậm chí đến V6
lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
HÌNH ẢNH ECG DO TÂM PHẾ
lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
6) Tầng thất:
– Tăng gánh áp suất: T đảo ngược V1-V4 ± DII,DIII ,aVF
– Lớn thất phải: Trục phải, R/S > 1 ở V1, R/S < 1 ở V6
– Block nhánh phải hoàn toàn hay không
7) Tầng nhĩ:
– Lớn nhĩ phải:
• P “phế”: PDII, DIII, aVF > 2,5 mm
• P V1, V2 > 1,5 mm
– Loạn nhịp nhĩ:
• Rung nhĩ, cuồng nhĩ,
• Nhanh nhĩ kịch phát, nhanh nhĩ đa ổ, nhịp nhanh bộ nối,
1) Trục QRS > +90O
lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
2) PR, ST chênh xuống so với đoạn TP
lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
3) QRS thấp/ chuyển đạo ngoại biên
lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
4) Tim xoay cùng chiều kim đồng hồ
lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
5) Dạng sóng rS từ V1 – V6
lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
6) Dày và tăng gánh thất phải
lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
6) Dãn và tăng gánh thất phải
lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
7) Loạn nhịp nhĩ đa ổ - Lớn nhĩ phải
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH – CÔNG
THỨC MÁU
• Khí máu động mạch có thể phát hiện:
– Trong đợt cấp: suy hô hấp cấp trên nền mạn với 
PaO2,  PaCO2,  HCO3, pH < 7.35
– Ngoài đợt cấp: suy hô hấp mạn với  PaO2,  PaCO2,
 HCO3, pH > 7.35
• Công thức máu có thể phát hiện:
– Biến chứng đa hồng cầu của COPD với Hct > 55%
– Bệnh đồng mắc: thiếu máu đẳng sắc đẳng bào mạn
tính do viêm (14%)
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Định nghĩa – Nguyên nhân
II. Cơ chế bệnh sinh
III. Lâm sàng – Cận lâm sàng
IV. Chẩn đoán và đánh giá
1. Tuổi > 40.
2. Đã hoặc đang hút thuốc lá.
3. Ho kéo dài tái đi tái lại.
4. Khạc đàm buổi sáng kéo dài.
5. Khó thở khi gắng sức cùng mức độ so với
người cùng tuổi.
NẾU 3/5 triệu chứng trên (+)  Nghĩ đến
COPD.
Triệu chứng gợi ý COPD
LÂM SÀNG
Ho tái đi tái lại
Khạc đàm kéo dài
Khó thở gắng sức
YẾU TỐ NGUY CƠ
Hút thuốc lá
Tiếp xúc nghề nghiệp
Ô nhiễm môi trường
HÔ HẤP KÝ
Chẩn đoán xác định COPD
BỐN THÀNH PHẦN / ĐÁNH
GIÁ COPD TOÀN DIỆN
50%
0%
FEV1
30%
100 %
4
3
2
1
0
MRC
40
30
20
10
0
CAT
80%
ĐỢT CẤP
COPD0
1
2
3
4
BỆNH ĐỒNG
MẮC0
1
2
3
4
GOLD 2014
Giai đoạn 1:
NHẸ
FEV1/FVC < 0.70
FEV1 > 80% giá trị dự đoán
Giai đoạn 2:
VỪA
FEV1/FVC < 0.70
50% < FEV1 < 80% giá trị dự đoán
Giai đoạn 3:
NẶNG
FEV1/FVC < 0.70
30% < FEV1 < 50% giá trị dự đoán
Giai đoạn 4:
RẤT NẶNG
FEV1/FVC < 0.70
FEV1 < 30% giá trị dự đoán hoặc
FEV1 < 50% giá trị dự đoán + suy hô hấp mạn
MỨC ĐỘ NẶNG TẮC NGHẼN LUỒNG KHÍ
Khó thở khi gắng sức mạnh 0
Khó thở khi đi vội trên đường bằng hoặc đi lên
dốc nhẹ
1
Đi bộ chậm hơn người cùng tuổi vì khó thở
hoặc phải dừng lại để thở khi đi cùng với tốc độ
của người cùng tuổi trên đường bằng
2
Phải dừng lại để thở khi đi bộ khoảng 100 m
hay vài phút trên đường bằng
3
Khó thở nhiều đến nỗi không thể ra khỏi nhà,
khi thay quần áo
4
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÓ THỞ – mMRC
Tiền căn đợt cấp
Tiền căn đợt cấp ≥ 2 lần / năm
Đợt cấp thường xuyên
HOẶC
Tiền căn đợt cấp ≥ 1 lần/ năm
phải nhập viện điều trị
Nguycơ
(Mứcđộnặngtắcnghẽnluồngkhí)
Nguycơ
(Tiềncănđợtcấp)
1
0
(C) (D)
(A) (B)
mMRC 0-1
CAT < 10
4
3
2
1
mMRC > 2
CAT > 10
Triệu chứng
(mMRC hay điểm CAT)
Đánh giá toàn diện COPD
> 2 đợt cấp HOẶC
≥ 1 lần nhập viện
GOLD 2014
1. Hen suyễn
2. Giãn phế quản
3. Lao phổi
4. Suy tim
Chẩn đoán phân biệt COPD
COPD HEN
• Khởi phát tuổi trung niên
• Triệu chứng tiến triển nặng
dần theo thời gian
• Tiền căn hút thuốc lá / tiếp
xúc khí, hạt độc hại kéo dài
• Khó thở khi gắng sức
• Tắc nghẽn luồng khí rất ít
phục hồi: sau test dãn phế
quản, sau điều trị)
• Khởi phát sớm (thường tuổi trẻ)
• Triệu chứng rất biến đổi theo thời
gian, không gian, nổi bật về đêm
hoặc lúc sáng sớm
• Dị ứng, viêm mũi và hoặc mề đay
• Tiền căn gia đình bị hen suyễn
• Tắc nghẽn luồng khí phục hồi
nhiều: sau test dãn phế quản ,
sau điều trị
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT COPD
COPD GIÃN PHẾ QUẢN
• Tiền căn hút thuốc lá / tiếp
xúc khí, hạt độc hại kéo dài
• Ho khạc đàm kéo dài chủ
yếu vào buổi sáng
• Ho khạc đàm nhầy, hiếm
khi có máu
• X quang phổi thường
không thấy tổn thương nhu
mô
• Tiền căn tổn thương phổi
nặng, kéo dài: lao phổi, áp xe
phổi, dị vật
• Ho khạc đàm nhiều, kéo dài
suốt ngày đêm
• Ho đàm nhầy mủ, đọng ba
lớp, xen kẽ ho ra máu
• X quang phổi thường có tổn
thương nhu mô
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT COPD
“Đợt cấp COPD là một biến cố cấp tính của
COPD (1) biểu hiện bằng triệu chứng hô hấp (2)
tăng nặng vượt khỏi giao động bình thường (3)
hàng ngày và đòi hỏi phải thay đổi điều trị (4)”
57
Chẩn đoán đợt cấp COPD
“…chẩn đoán COPD trước đó (1) không
phải lúc nào cũng có sẵn…”
S. Burge, J.A. Wedzicha. Eur Respir J 2003; 21: Suppl. 41, 46s–53s
1. Chẩn đoán đã khẳng định từ trước  DỄ
– Ho khạc đàm kéo dài, khó thở khi gắng sức
– Tiền căn tiếp xúc thuốc lá, chất ô nhiễm
– Tắc nghẽn luồng khí nặng dần theo thời gian
2. Chẩn đoán chưa khẳng định từ trước  KHÓ
– Giãn phế quản, hen nặng, di chứng lao rất giống COPD
– Chẩn đoán tạm: “Đợt cấp của bệnh phổi mạn”
– Sau 1 tháng làm lại hô hấp ký kiểm tra khẳng định
58
“…triệu chứng hô hấp (2) tăng nặng có
thể là do bệnh đồng mắc nặng lên …”
1. Bệnh đồng mắc không
phải bệnh hô hấp
• Tăng huyết áp
• Thiếu máu cơ tim
• Suy tim
• Đột quỵ
• Trầm cảm
2. Bệnh đồng mắc là bệnh
hô hấp  COPD
• Viêm phổi
• GPQ đợt cấp
• Cơn hen cấp
• Tràn khí màng phổi
• Thuyên tắc phổi
Beghe B, Verduri A, Roca M and Fabbri LM. Eur Respir J 2013, April 1; 41: 993-5
Roca M, Verduri A, Clini EM, Fabbri LM and Beghè B. Eur J Clin Invest, Feb 11, 201359
S. Burge, J.A. Wedzicha. Eur Respir J 2003; 21: Suppl. 41, 46s–53s
NHẬT KÝ THEO DÕI COPD
Triệu chứng chính Triệu chứng phụ
•Khó thở nhiều hơn
• Đàm đổi màu
• Đàm tăng thể tích
• Đau họng / chảy mũi 5 ngày qua
• Sốt không do nguyên nhân khác
• Khò khè tăng
• Ho tăng
• Nhịp thở tăng 20% so với trước
• Nhịp tim tăng 20% so với trước
Đánh giá: tự đánh giá thay đổi từng triệu chứng khoảng 10 giờ
sáng mỗi ngày so với triệu chứng thường ngày
a. Tốt nhiều b. Tốt ít c. Như cũ d. Xấu ít e. Xấu nhiều
Đợt cấp COPD được xác định khi có ≥ 2 triệu
chứng chính hoặc 1 triệu chứng chính + ≥ 1 phụ
trong 2 ngày liên tiếp ở mức d hay e
“…vượt ra ngoài giao động bình thường
(3) chỉ bệnh nhân mới đánh giá được…”
60
S. Burge, J.A. Wedzicha. Eur Respir J 2003; 21: Suppl. 41, 46s–53s
1. Trong hen suyễn vào cơn cấp, tăng sử dụng thuốc giảm
triệu chứng đã được tính là dấu hiệu vào đợt cấp
2. Trong COPD tăng sử dụng thuốc giãn phế quản chưa
được tính là dấu hiệu đợt cấp
3. Cần phải thêm kháng sinh và / hoặc corticoid toàn thân
mới được tính là thay đổi điều trị
“…đòi hỏi thay đổi điều trị (4) không phải
chỉ là tăng liều thuốc giãn phế quản …”
61
1) COPD là bệnh thường gặp và là gánh nặng
đang tăng lên cho sức khỏe cộng đồng
2) Chẩn đoán COPD dựa trên (a) Triệu chứng lâm
sàng gợi ý, (b) Tiền căn hút thuốc lá/ tiếp xúc
chất độc hại, (c) Hô hấp ký có tắc nghẽn luồng
khí
3) Đánh giá toàn diện COPD dựa trên (a) FEV1;(b)
CAT hoặc MRC; (c) tiền căn đợt cấp; (d) bệnh
đồng mắc
KẾT LUẬN

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổiBs. Nhữ Thu Hà
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc SoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHSoM
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bão Tố
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 

Mais procurados (20)

VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 

Destaque

Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copdQuản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copdBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPDCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPDSoM
 
COPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lan
COPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lanCOPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lan
COPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lanSoM
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHCOPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHSoM
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Bồi dưỡng Toán lớp 6
 

Destaque (8)

Ap xe phổi
Ap xe phổiAp xe phổi
Ap xe phổi
 
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copdQuản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPDCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
 
COPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lan
COPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lanCOPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lan
COPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC dr le thi tuyet lan
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHCOPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
 
Những điều cần biết về bệnh phổi tẵc nghẽn mãn tính (COPD)
Những điều cần biết về bệnh phổi tẵc nghẽn mãn tính (COPD)Những điều cần biết về bệnh phổi tẵc nghẽn mãn tính (COPD)
Những điều cần biết về bệnh phổi tẵc nghẽn mãn tính (COPD)
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
 

Semelhante a BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD

Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn địnhChẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn địnhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdfChinSiro
 
Benh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinhBenh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinhSauDaiHocYHGD
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDSoM
 
BG TAM PHE MAN.pdf
BG TAM PHE MAN.pdfBG TAM PHE MAN.pdf
BG TAM PHE MAN.pdfYi Nhu
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhSauDaiHocYHGD
 
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfBiThanhHuyn5
 
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfPGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfNguyenVietQuangHien
 
12. dien tam do trong mot so benh ly khac
12. dien tam do trong mot so benh ly khac12. dien tam do trong mot so benh ly khac
12. dien tam do trong mot so benh ly khacNem K Rong
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDnguyenngat88
 
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPSoM
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...banbientap
 
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptxgamhong8
 
TIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXY
TIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXYTIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXY
TIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXYSoM
 
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUANHỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUANSoM
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdphan nghia
 

Semelhante a BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD (20)

Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn địnhChẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
 
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
 
Bai soan
Bai soanBai soan
Bai soan
 
Benh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinhBenh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinh
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
 
BG TAM PHE MAN.pdf
BG TAM PHE MAN.pdfBG TAM PHE MAN.pdf
BG TAM PHE MAN.pdf
 
1. Suy hô hấp.pptx
1. Suy hô hấp.pptx1. Suy hô hấp.pptx
1. Suy hô hấp.pptx
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
 
Benhphoitacnghen
BenhphoitacnghenBenhphoitacnghen
Benhphoitacnghen
 
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
 
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfPGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
 
12. dien tam do trong mot so benh ly khac
12. dien tam do trong mot so benh ly khac12. dien tam do trong mot so benh ly khac
12. dien tam do trong mot so benh ly khac
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
1 copd burden_vn
1 copd burden_vn1 copd burden_vn
1 copd burden_vn
 
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...
 
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
 
TIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXY
TIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXYTIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXY
TIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXY
 
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUANHỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copd
 

Mais de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Mais de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 

Último (19)

SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 

BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD

  • 1. ThS. Lê Khắc Bảo Bộ môn Nội – Đại học Y Dược TPHCM BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH Học viên mục tiêu Sinh viên YHCT năm thứ ba liên thông
  • 2. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Định nghĩa – Nguyên nhân II. Cơ chế bệnh sinh III. Lâm sàng – Cận lâm sàng IV. Chẩn đoán và đánh giá
  • 3. COPD có thể dự phòng và điều trị được, đặc trưng bởi tắc nghẽn luồng khí kéo dài, thường tiến triển nặng dần và kết hợp với tăng đáp ứng viêm mạn của đường thở với khí và hạt độc hại. Đợt cấp và các bệnh đồng mắc góp phần vào mức độ nặng của bệnh. GOLD 2013 ĐỊNH NGHĨA
  • 4. COPD là nguyên nhân hàng đầu gây tàn phế và tử vong trên toàn thế giới. Tần suất bệnh COPD đang tăng lên trên nhiều quốc gia, có liên quan đến tình trạng hút thuốc lá nhiều và tuổi thọ tăng cao. Chi phí y tế trực tiếp và gián tiếp mà xã hội phải gánh chịu ngày càng đè nặng lên các nước đã cũng như đang phát triển. GÁNH NẶNG BỆNH TẬT GOLD 2013
  • 5. Thiếu máu cục bộ cơ tim Bệnh tim mạch Nhiễm trùng hô hấp dưới Tiêu chảy Rối loạn chu sinh COPD Lao Sởi Tai nạn giao thông Ung thư phổi Thiếu máu cục bộ cơ tim Bệnh tim mạch COPD Nhiễm trùng hô hấp dưới Ung thư phổi Tai nạn giao thông Lao Ung thư dạ dày HIV Tự tử 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1990 2020 TỶ LỆ TỬ VONG DO COPD Murray CJL. Lopez AD. Lancet 1997; 349: 1269-1276
  • 6. Tình trạng dinh dưỡng kém Nhiễm trùng kéo dài lúc trẻ Hoàn cảnh kinh tế xã hội khó khăn Dân số già Hút thuốc lá Ô nhiễm nghề nghiệp Hút thuốc lá thụ động Ô nhiễm môi trường sống YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 7. Các yếu tố cơ địa  Do gen di truyền: Thiếu men a1- antitrypsin  Đường thở tăng phản ứng tính.  Bất thường trong trưởng thành của phổi Các yếu tố gây độc  Hút thuốc lá  Tiếp xúc bụi - hóa chất trong nghề nghiệp  Nhiễm trùng hô hấp.  Yếu tố kinh tế xã hội YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 8. Tế bào T CD8+ Nguyên bào sợi Khí phế thủng Tăng tiết đàm Proteases Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn Fibrosis
  • 9.
  • 10. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Định nghĩa – Nguyên nhân II. Cơ chế bệnh sinh III. Lâm sàng – Cận lâm sàng IV. Chẩn đoán và đánh giá
  • 11. Bệnh đường thở nhỏ Viêm đường thở Tái cấu trúc đường thở Phá hủy nhu mô Mất các sợi liên kết thành vách phế nang Giảm các sợi đàn hồi TẮC NGHẼN LUỒNG KHÍ 1/ VIÊM LÀ CƠ CHẾ BỆNH SINH THEN CHỐT TRONG COPD
  • 12. Cơ chế tắc nghẽn luồng khí • Không phục hồi hoàn toàn là do: – Xơ hoá gây hẹp đường thở – Mất các sợi đàn hồi phế nang – Hủy cấu trúc nâng đỡ đường thở • Có phục hồi một phần là do: – Tích tụ tế bào, nhầy, dịch xuất tiết / phế quản. – Co thắt cơ trơn đường thở – Ứ khí phế nang khi vận động.
  • 13. 2/ MẤT CÂN BẰNG HOẠT ĐỘNG TIÊU HỦY – CHỐNG TIÊU HỦY ĐẠM “Hút thuốc lá làm tăng BCĐNTT và ĐTB xâm nhập vào nhu mô phổi và tiết ra các men tiêu đạm. Trên cơ địa nhạy cảm, men tiêu đạm tiết ra không được trung hòa bởi men chống tiêu đạm, sẽ tiêu hủy mô liên kết của phổi cụ thể là elastin, gây khí phế thủng” Gross P, Pfitzer E A, Toker A, et al. Arch Environ Health 1965; 11: 50–58
  • 14. • Serine protease • Neutrophil elastase • Cathepsins • MMPs (-1, -9, -12) • a 1 antitrypsin • SLPI • Elafin • TIMPs Trevor T Hasel & Peter J. Barnes. An atlas of Chronic Obstructive Pulmonary Disease. 2004 TIÊU ĐẠM (+) (-) TIÊU ĐẠM
  • 15. 3/ MẤT CÂN BẰNG HOẠT ĐỘNG OXY HÓA – CHỐNG OXY HÓA “Trên người bình thường, có một trạng thái cân bằng giữa chất oxy hóa và chống oxy hóa nhằm duy trì hằng định nội môi. Trên người BPTNMT, các chất oxy hóa không được trung hòa bởi các hệ thống chống oxy hóa của cơ thể hình thành gánh nặng oxy hóa gây tổn thương mô, tế bào” MacNee W. Pulmonary and systemic oxidant/antioxidant imbalance in chronic obstructive pulmonary disease. Proc Am Thorac Soc 2005; 2: 50–60
  • 16. • RNS: ONOO - • ROS: O2 -, OH-, H2O2 • HOCl, HOBr • Gluthathione,Vit C, E, b carotene • Catalase, SOD, GSH reductase, peroxidase , thioredoxins Trevor T Hasel & Peter J. Barnes. An atlas of Chronic Obstructive Pulmonary Disease. 2004 OXY HÓA (+) (-) OXY HÓA
  • 17. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Định nghĩa – Nguyên nhân II. Cơ chế bệnh sinh III. Lâm sàng – Cận lâm sàng IV. Chẩn đoán và đánh giá
  • 18. 1. Ho mạn tính 2. Khạc đàm mạn tính 3. Khó thở khi gắng sức Các triệu chứng này có đặc tính: 1. Giao động theo thời gian, không gian, nặng dần lên theo thời gian 2. Khi triệu chứng thay đổi vượt hơn giao động bình thường hàng ngày, cần phải thay đổi điều trị  gọi là đợt cấp Triệu chứng cơ năng
  • 19. 1. Trong giai đoạn đầu: – Triệu chứng thực thể thường nghèo nàn – Đa số trường hợp không triệu chứng 2. Trong giai đoạn muộn: – Hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới – Hội chứng ứ khí phế nang – Hội chứng suy hô hấp mạn, suy tim phải 3. Biến chứng của điều trị: – Cushing do thuốc, mỏng da, bầm máu vết chích Triệu chứng thực thể
  • 20. BỆNH ĐỒNG MẮC TRONG COPD 1. Tim mạch – Rối loạn nhịp tim – TMCT, NMCT, Suy tim 2. Hô hấp: – Viêm phổi, OSA – Ung thư phế quản 3. Tiêu hóa: – Viêm loét dạ dày – GERD – H/c đại tràng chức năng 4. Cơ – xương khớp – Teo cơ; Loãng xương 5. Mắt: – Đục thủy tinh thể 6. Chuyển hóa – Đái tháo đường; H/c X 7. Huyết học – Thiếu máu 8. Tâm thần kinh – Trầm cảm; lo âu Agusti AG, et al. Eur Respir J. 2003;21:347-360. Sevenoaks MJ, Stockley RA. Respir Res. 2006;7:70-78. Chatila et al. Proc Am Thorac Soc. 2008;5:549-555. Luppi et al. Proc Am Throrac Soc. 2008;5:848-856.
  • 21. XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG • Chẩn đoán xác định: – Hô hấp ký • Chẩn đoán phân biệt: – X quang / CT scan lồng ngực • Chẩn đoán biến chứng: – Điện tâm đồ (ECG) – Siêu âm tim – Công thức máu – Khí máu động mạch
  • 22. HÔ HẤP KÝ • Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán – FEV1/FVC sau test giãn phế quản < 0.7 – Phải kết hợp lâm sàng và tiền căn tiếp xúc phù hợp • Nhiều bệnh có FEV1/FVC sau test giãn phế quản < 0.7 nhưng không phải là COPD – Hen suyễn nặng – Di chứng lao, giãn phế quản • Đáp ứng test giãn phế quản không có giá trị để chẩn đoán phân biệt giữa hen và COPD
  • 23. 0 5 1 4 2 3 Liter 1 65432 FVC FVC FEV1 FEV1 Normal COPD 3.900 5.200 2.350 4.150 80 % 60 % Normal COPD FVCFEV1 FVCFEV1/ Seconds Hô hấp ký chẩn đoán (+) GOLD 2014
  • 24. GOLD 1: NHẸ FEV1/FVC < 0.70 FEV1 > 80% giá trị dự đoán GOLD 2: VỪA FEV1/FVC < 0.70 50% < FEV1 < 80% giá trị dự đoán GOLD 3: NẶNG FEV1/FVC < 0.70 30% < FEV1 < 50% giá trị dự đoán GOLD 4: RẤT NẶNG FEV1/FVC < 0.70 FEV1 < 30% giá trị dự đoán hoặc MỨC ĐỘ NẶNG TẮC NGHẼN LUỒNG KHÍ GOLD 2014
  • 25. X QUANG / CT SCAN LỒNG NGỰC • Chẩn đoán xác định COPD  KHÔNG GIÁ TRỊ • Chẩn đoán gợi ý COPD  MỘT PHẦN – Hình ảnh khí phế thủng trên X quang/ CT scan • Chẩn đoán phân biệt  MỤC TIÊU CHÍNH – Suy tim trái – K phế quản – Lao phổi
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31. ĐIỆN TÂM ĐỒ • Giá trị chẩn đoán của ECG: – Không giúp chẩn đoán (+) COPD – Giúp chẩn đoán biến chứng lên tim của COPD • Thay đổi ECG trong COPD là do: – Khí phế thủng  thay đổi tương quan vị trí tim trong lồng ngực so với các điện cực trên thành ngực – Tâm phế: tăng áp lực động mạch phổi  ảnh hưởng nhĩ và thất phải lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
  • 32. ĐIỆN TÂM ĐỒ • Ảnh hưởng lên ECG do khí phế thủng: – Tim và cơ hoành bị ép  tim kéo dài và có khuynh hướng đứng dọc thay vì nằm ngang – Do tim liên kết với các mạch máu lớn  tim sẽ xoay cùng chiều kim đồng hồ  thất phải hướng ra trước – Tăng khoảng cách giữa tim và các điện cực trên thành ngực do khí  giảm biên độ phức bộ QRS lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
  • 33. ĐIỆN TÂM ĐỒ • Ảnh hưởng lên ECG của tâm phế: – Tăng áp động mạch phổi  hình ảnh tăng gánh áp suất thất phải do: • Thiếu oxy mạn  co động mạch phổi do phản xạ • Phá hủy nhu mô phổi bao gồm giường mạch máu phổi  tăng kháng lực động mạch phổi – Phì đại nhĩ phải và thất phải bù trừ do tăng gánh áp suất lâu ngày lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
  • 34. HÌNH ẢNH ECG DO KHÍ PHẾ THỦNG 1) P trục chuyển phải: P cao ở DII, DIII, aVF, dẹt hoặc đảo ở DI và aVL; QRS trục phải > +90 2) Khử cực nhĩ quá mức  đoạn PR, ST “chênh” xuống so với đoạn cơ bản TP 3) QRS có biên độ thấp đặc biệt ở chuyển đạo trước ngực trái (V4 – V6) 4) Tim xoay cùng chiều kim đồng hồ  chuyển đoạn trung gian chuyển trái ± S sâu ở V6, 5) Triệt tiêu sóng S hình thành dạng sóng rS từ V1 – V3 thậm chí đến V6 lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
  • 35. HÌNH ẢNH ECG DO TÂM PHẾ lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/ 6) Tầng thất: – Tăng gánh áp suất: T đảo ngược V1-V4 ± DII,DIII ,aVF – Lớn thất phải: Trục phải, R/S > 1 ở V1, R/S < 1 ở V6 – Block nhánh phải hoàn toàn hay không 7) Tầng nhĩ: – Lớn nhĩ phải: • P “phế”: PDII, DIII, aVF > 2,5 mm • P V1, V2 > 1,5 mm – Loạn nhịp nhĩ: • Rung nhĩ, cuồng nhĩ, • Nhanh nhĩ kịch phát, nhanh nhĩ đa ổ, nhịp nhanh bộ nối,
  • 36. 1) Trục QRS > +90O lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
  • 37. 2) PR, ST chênh xuống so với đoạn TP lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
  • 38. 3) QRS thấp/ chuyển đạo ngoại biên lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
  • 39. 4) Tim xoay cùng chiều kim đồng hồ lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
  • 40. 5) Dạng sóng rS từ V1 – V6 lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
  • 41. 6) Dày và tăng gánh thất phải lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
  • 42. 6) Dãn và tăng gánh thất phải lifeinthefastlane.com/ecg-library/copd/
  • 43. 7) Loạn nhịp nhĩ đa ổ - Lớn nhĩ phải
  • 44. KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH – CÔNG THỨC MÁU • Khí máu động mạch có thể phát hiện: – Trong đợt cấp: suy hô hấp cấp trên nền mạn với  PaO2,  PaCO2,  HCO3, pH < 7.35 – Ngoài đợt cấp: suy hô hấp mạn với  PaO2,  PaCO2,  HCO3, pH > 7.35 • Công thức máu có thể phát hiện: – Biến chứng đa hồng cầu của COPD với Hct > 55% – Bệnh đồng mắc: thiếu máu đẳng sắc đẳng bào mạn tính do viêm (14%)
  • 45. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Định nghĩa – Nguyên nhân II. Cơ chế bệnh sinh III. Lâm sàng – Cận lâm sàng IV. Chẩn đoán và đánh giá
  • 46. 1. Tuổi > 40. 2. Đã hoặc đang hút thuốc lá. 3. Ho kéo dài tái đi tái lại. 4. Khạc đàm buổi sáng kéo dài. 5. Khó thở khi gắng sức cùng mức độ so với người cùng tuổi. NẾU 3/5 triệu chứng trên (+)  Nghĩ đến COPD. Triệu chứng gợi ý COPD
  • 47. LÂM SÀNG Ho tái đi tái lại Khạc đàm kéo dài Khó thở gắng sức YẾU TỐ NGUY CƠ Hút thuốc lá Tiếp xúc nghề nghiệp Ô nhiễm môi trường HÔ HẤP KÝ Chẩn đoán xác định COPD
  • 48. BỐN THÀNH PHẦN / ĐÁNH GIÁ COPD TOÀN DIỆN 50% 0% FEV1 30% 100 % 4 3 2 1 0 MRC 40 30 20 10 0 CAT 80% ĐỢT CẤP COPD0 1 2 3 4 BỆNH ĐỒNG MẮC0 1 2 3 4
  • 49. GOLD 2014 Giai đoạn 1: NHẸ FEV1/FVC < 0.70 FEV1 > 80% giá trị dự đoán Giai đoạn 2: VỪA FEV1/FVC < 0.70 50% < FEV1 < 80% giá trị dự đoán Giai đoạn 3: NẶNG FEV1/FVC < 0.70 30% < FEV1 < 50% giá trị dự đoán Giai đoạn 4: RẤT NẶNG FEV1/FVC < 0.70 FEV1 < 30% giá trị dự đoán hoặc FEV1 < 50% giá trị dự đoán + suy hô hấp mạn MỨC ĐỘ NẶNG TẮC NGHẼN LUỒNG KHÍ
  • 50. Khó thở khi gắng sức mạnh 0 Khó thở khi đi vội trên đường bằng hoặc đi lên dốc nhẹ 1 Đi bộ chậm hơn người cùng tuổi vì khó thở hoặc phải dừng lại để thở khi đi cùng với tốc độ của người cùng tuổi trên đường bằng 2 Phải dừng lại để thở khi đi bộ khoảng 100 m hay vài phút trên đường bằng 3 Khó thở nhiều đến nỗi không thể ra khỏi nhà, khi thay quần áo 4 ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÓ THỞ – mMRC
  • 51.
  • 52. Tiền căn đợt cấp Tiền căn đợt cấp ≥ 2 lần / năm Đợt cấp thường xuyên HOẶC Tiền căn đợt cấp ≥ 1 lần/ năm phải nhập viện điều trị
  • 53. Nguycơ (Mứcđộnặngtắcnghẽnluồngkhí) Nguycơ (Tiềncănđợtcấp) 1 0 (C) (D) (A) (B) mMRC 0-1 CAT < 10 4 3 2 1 mMRC > 2 CAT > 10 Triệu chứng (mMRC hay điểm CAT) Đánh giá toàn diện COPD > 2 đợt cấp HOẶC ≥ 1 lần nhập viện GOLD 2014
  • 54. 1. Hen suyễn 2. Giãn phế quản 3. Lao phổi 4. Suy tim Chẩn đoán phân biệt COPD
  • 55. COPD HEN • Khởi phát tuổi trung niên • Triệu chứng tiến triển nặng dần theo thời gian • Tiền căn hút thuốc lá / tiếp xúc khí, hạt độc hại kéo dài • Khó thở khi gắng sức • Tắc nghẽn luồng khí rất ít phục hồi: sau test dãn phế quản, sau điều trị) • Khởi phát sớm (thường tuổi trẻ) • Triệu chứng rất biến đổi theo thời gian, không gian, nổi bật về đêm hoặc lúc sáng sớm • Dị ứng, viêm mũi và hoặc mề đay • Tiền căn gia đình bị hen suyễn • Tắc nghẽn luồng khí phục hồi nhiều: sau test dãn phế quản , sau điều trị CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT COPD
  • 56. COPD GIÃN PHẾ QUẢN • Tiền căn hút thuốc lá / tiếp xúc khí, hạt độc hại kéo dài • Ho khạc đàm kéo dài chủ yếu vào buổi sáng • Ho khạc đàm nhầy, hiếm khi có máu • X quang phổi thường không thấy tổn thương nhu mô • Tiền căn tổn thương phổi nặng, kéo dài: lao phổi, áp xe phổi, dị vật • Ho khạc đàm nhiều, kéo dài suốt ngày đêm • Ho đàm nhầy mủ, đọng ba lớp, xen kẽ ho ra máu • X quang phổi thường có tổn thương nhu mô CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT COPD
  • 57. “Đợt cấp COPD là một biến cố cấp tính của COPD (1) biểu hiện bằng triệu chứng hô hấp (2) tăng nặng vượt khỏi giao động bình thường (3) hàng ngày và đòi hỏi phải thay đổi điều trị (4)” 57 Chẩn đoán đợt cấp COPD
  • 58. “…chẩn đoán COPD trước đó (1) không phải lúc nào cũng có sẵn…” S. Burge, J.A. Wedzicha. Eur Respir J 2003; 21: Suppl. 41, 46s–53s 1. Chẩn đoán đã khẳng định từ trước  DỄ – Ho khạc đàm kéo dài, khó thở khi gắng sức – Tiền căn tiếp xúc thuốc lá, chất ô nhiễm – Tắc nghẽn luồng khí nặng dần theo thời gian 2. Chẩn đoán chưa khẳng định từ trước  KHÓ – Giãn phế quản, hen nặng, di chứng lao rất giống COPD – Chẩn đoán tạm: “Đợt cấp của bệnh phổi mạn” – Sau 1 tháng làm lại hô hấp ký kiểm tra khẳng định 58
  • 59. “…triệu chứng hô hấp (2) tăng nặng có thể là do bệnh đồng mắc nặng lên …” 1. Bệnh đồng mắc không phải bệnh hô hấp • Tăng huyết áp • Thiếu máu cơ tim • Suy tim • Đột quỵ • Trầm cảm 2. Bệnh đồng mắc là bệnh hô hấp  COPD • Viêm phổi • GPQ đợt cấp • Cơn hen cấp • Tràn khí màng phổi • Thuyên tắc phổi Beghe B, Verduri A, Roca M and Fabbri LM. Eur Respir J 2013, April 1; 41: 993-5 Roca M, Verduri A, Clini EM, Fabbri LM and Beghè B. Eur J Clin Invest, Feb 11, 201359
  • 60. S. Burge, J.A. Wedzicha. Eur Respir J 2003; 21: Suppl. 41, 46s–53s NHẬT KÝ THEO DÕI COPD Triệu chứng chính Triệu chứng phụ •Khó thở nhiều hơn • Đàm đổi màu • Đàm tăng thể tích • Đau họng / chảy mũi 5 ngày qua • Sốt không do nguyên nhân khác • Khò khè tăng • Ho tăng • Nhịp thở tăng 20% so với trước • Nhịp tim tăng 20% so với trước Đánh giá: tự đánh giá thay đổi từng triệu chứng khoảng 10 giờ sáng mỗi ngày so với triệu chứng thường ngày a. Tốt nhiều b. Tốt ít c. Như cũ d. Xấu ít e. Xấu nhiều Đợt cấp COPD được xác định khi có ≥ 2 triệu chứng chính hoặc 1 triệu chứng chính + ≥ 1 phụ trong 2 ngày liên tiếp ở mức d hay e “…vượt ra ngoài giao động bình thường (3) chỉ bệnh nhân mới đánh giá được…” 60
  • 61. S. Burge, J.A. Wedzicha. Eur Respir J 2003; 21: Suppl. 41, 46s–53s 1. Trong hen suyễn vào cơn cấp, tăng sử dụng thuốc giảm triệu chứng đã được tính là dấu hiệu vào đợt cấp 2. Trong COPD tăng sử dụng thuốc giãn phế quản chưa được tính là dấu hiệu đợt cấp 3. Cần phải thêm kháng sinh và / hoặc corticoid toàn thân mới được tính là thay đổi điều trị “…đòi hỏi thay đổi điều trị (4) không phải chỉ là tăng liều thuốc giãn phế quản …” 61
  • 62. 1) COPD là bệnh thường gặp và là gánh nặng đang tăng lên cho sức khỏe cộng đồng 2) Chẩn đoán COPD dựa trên (a) Triệu chứng lâm sàng gợi ý, (b) Tiền căn hút thuốc lá/ tiếp xúc chất độc hại, (c) Hô hấp ký có tắc nghẽn luồng khí 3) Đánh giá toàn diện COPD dựa trên (a) FEV1;(b) CAT hoặc MRC; (c) tiền căn đợt cấp; (d) bệnh đồng mắc KẾT LUẬN