2. KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨ
Câu1:Mô tả cấu trúc và chức năng củaCâu1:Mô tả cấu trúc và chức năng của
nhân trong tế bào nhân thực. Nếu khôngnhân trong tế bào nhân thực. Nếu không
có nhân tế bào có sinh trưởng đượccó nhân tế bào có sinh trưởng được
không? Vì sao?không? Vì sao?
3. TẾ BÀO THỰC VẬT
TrongTBNT những bào quan nào tạo năng lượng?
TÊ BÀO ĐỘNG VẬT
5. BÀI 15BÀI 15::
TẾ BÀO NHÂN THỰC(tt)TẾ BÀO NHÂN THỰC(tt)
NỘI DUNG:NỘI DUNG:
V. Ti thểV. Ti thể
VI. Lục lạpVI. Lục lạp
1. Đặc điểm1. Đặc điểm
2. Cấu trúc2. Cấu trúc
3. Chức năng3. Chức năng
6. V.TI THỂV.TI THỂ
- Do Flemming phát hiện năm 1882Flemming phát hiện năm 1882
- Có nguồn gốc từ VK hiếu khí sống cộng sinh trong- Có nguồn gốc từ VK hiếu khí sống cộng sinh trong
TBNTTBNT
- Được tạo ra bằng cách nhân đôi từ các ti thể tồn tại trước- Được tạo ra bằng cách nhân đôi từ các ti thể tồn tại trước
đóđó
7. TI THỂTI THỂ
Quan sátQuan sát
hình ảnh,hình ảnh,
em hãyem hãy
nêu đặcnêu đặc
điểm, cấuđiểm, cấu
trúc của titrúc của ti
thểthể
8. V.V. TI THỂTI THỂ
1. Đặc điểm1. Đặc điểm
- Hình dạng: hình cầu,- Hình dạng: hình cầu,
hình sợihình sợi
- Kích thước:- Kích thước:
2-5 µm2-5 µm
- Sự tồn tại: Có mặt ở mọi- Sự tồn tại: Có mặt ở mọi
tế bào nhân thựctế bào nhân thực
- Có chứa ADN, ARN,- Có chứa ADN, ARN,
enzim,riboxom riêng nênenzim,riboxom riêng nên
có khả năng tự tổng hợpcó khả năng tự tổng hợp
protein cần thiết cho mìnhprotein cần thiết cho mình
9. V. TI THỂV. TI THỂ
2. Cấu trúc2. Cấu trúc
- Màng ngoài: trơn, nhẵn- Màng ngoài: trơn, nhẵn
- Màng trong: gấp nếp tạo- Màng trong: gấp nếp tạo
thành nhiều mào(crista),thành nhiều mào(crista),
trên mào chứa các enzimtrên mào chứa các enzim
hô hấp, chia ti thể thành 2hô hấp, chia ti thể thành 2
xoangxoang
+Xoang ngoài: giới+Xoang ngoài: giới
hạn 2 lớp màng,hạn 2 lớp màng,
chứa nhiều ion Hchứa nhiều ion H++
+Xoang trong: chứa+Xoang trong: chứa
chất nền, dạng bán lỏngchất nền, dạng bán lỏng
(ADN, ribôxôm)(ADN, ribôxôm)
10. Do màng trong gấp nếp tăng diện tích bềDo màng trong gấp nếp tăng diện tích bề
mặt của màng lên rất nhiềumặt của màng lên rất nhiều tăng hệ enzimtăng hệ enzim
hô hấphô hấp tăng hiệu quả hô hấptăng hiệu quả hô hấp
So sánh diện tích bề mặt giữa màngSo sánh diện tích bề mặt giữa màng
ngoài và màng trong ti thể. Màng nào cóngoài và màng trong ti thể. Màng nào có
diện tích lớn hơn ? Vì sao?diện tích lớn hơn ? Vì sao?
V. TI THỂV. TI THỂ
2. Cấu trúc2. Cấu trúc
11. Tại sao trong tế bào gan, tế bào cơ tim chứaTại sao trong tế bào gan, tế bào cơ tim chứa
nhiều ti thể (>1000cái), tế bào mô mỡ chứa ít (vàinhiều ti thể (>1000cái), tế bào mô mỡ chứa ít (vài
chục cái)?chục cái)?
Vì: Tế bào gan và cơ tim hoạt động nhiều nênVì: Tế bào gan và cơ tim hoạt động nhiều nên
cần nhiều năng lượng, do đó ti thể tập trungcần nhiều năng lượng, do đó ti thể tập trung
nhiềunhiều
Tế bào mô mỡ ít hoạt động cần ít năngTế bào mô mỡ ít hoạt động cần ít năng
lượng nên ti thể ít hơnlượng nên ti thể ít hơn
Vậy ti thể có chức năng gì?Vậy ti thể có chức năng gì?
12. V TI THỂV TI THỂ
- Cung cấp năng lượng cho TB, dưới dạng ATP- Cung cấp năng lượng cho TB, dưới dạng ATP
- Ngoài ra còn tạo nhiều sản phẩm- Ngoài ra còn tạo nhiều sản phẩm trung gian tham gia vàogian tham gia vào
quá trình trao đổi vật chấtquá trình trao đổi vật chất
3. Chức năng
Phân tích đặc điểm cấu trúc phù hợp với chức năng của ti thể
13. Tại sao người ta ví ti thể như 1 nhà máy cungTại sao người ta ví ti thể như 1 nhà máy cung
cấp năng lượng?cấp năng lượng?
Do chứa nhiều enzim hô hấp có nhiệm vụDo chứa nhiều enzim hô hấp có nhiệm vụ
chuyển hoá chất hữu cơ thành ATP cung cấpchuyển hoá chất hữu cơ thành ATP cung cấp
năng lượng cho tế bàonăng lượng cho tế bào
Ngoài ti thể trong tế bào còn “nhà máy”nàoNgoài ti thể trong tế bào còn “nhà máy”nào
cung cấp năng lượng nữa không?cung cấp năng lượng nữa không?
14. Lục lạpLục lạp
-Có nguồn gốc từ VK QH hiếu khí nội cộng sinh-Có nguồn gốc từ VK QH hiếu khí nội cộng sinh
-Có khả năng tự nhân đôi để tạo ra nhiều LL mới-Có khả năng tự nhân đôi để tạo ra nhiều LL mới
15. VI. Lục LạpVI. Lục Lạp
Quan sát:Quan sát:
+ Màu sắc mặt trên, mặt dưới của lá+ Màu sắc mặt trên, mặt dưới của lá
+ Lá của chậu cây trồng ngoài sáng và chậu+ Lá của chậu cây trồng ngoài sáng và chậu
trồng trong tốitrồng trong tối
Mặt trên xanh đậm, mặt dưới nhạtMặt trên xanh đậm, mặt dưới nhạt
Lá chậu cây trồng ngoài sáng đậm hơn trồngLá chậu cây trồng ngoài sáng đậm hơn trồng
trong tốitrong tối
Giải thích sự khác nhau đóGiải thích sự khác nhau đó
Do cường độ chiếu sáng và sự phân bố lụcDo cường độ chiếu sáng và sự phân bố lục
lạp ở mỗi lớp tế bào của lálạp ở mỗi lớp tế bào của lá
16. LỤC LẠPLỤC LẠP
Quan sát hìnhQuan sát hình
ảnh và thảoảnh và thảo
luận nhóm môluận nhóm mô
tả đặc điểm vàtả đặc điểm và
cấu trúc lục lạpcấu trúc lục lạp
17. VI. LỤC LẠPVI. LỤC LẠP
1. Đặc điểm1. Đặc điểm
- Hình dạng: bầu dục- Hình dạng: bầu dục
- Kích thước: 4 – 10 µm- Kích thước: 4 – 10 µm
- Sự tồn tại: Chỉ có- Sự tồn tại: Chỉ có
mặt ở tế bào nhân thựcmặt ở tế bào nhân thực
quang hợpquang hợp
- Có ADN và riboxom- Có ADN và riboxom
riêng nên có khả năng tựriêng nên có khả năng tự
tổng hợp protein cho mìnhtổng hợp protein cho mình
18. VI. LỤC LẠPVI. LỤC LẠP
2. Cấu trúc2. Cấu trúc
- Bên ngoài: Màng kép- Bên ngoài: Màng kép
bao bọcbao bọc
- Bên trong:- Bên trong:
• Chất nền(Stroma):Chất nền(Stroma):
khối cơ chất không màukhối cơ chất không màu
chứa nhiều enzim xúc tácchứa nhiều enzim xúc tác
cho phản ứng pha tối,cho phản ứng pha tối,
ADN, Riboxom, protein..ADN, Riboxom, protein..
19. VI. LỤC LẠPVI. LỤC LẠP
2. Cấu trúc2. Cấu trúc
●● Hạt (Grana)Hạt (Grana)
* Là hệ thống các túi dẹp* Là hệ thống các túi dẹp
(tilacôit) xếp chồng lên nhau(tilacôit) xếp chồng lên nhau
* Các grana nối với nhau* Các grana nối với nhau
bằng phiến màng (lamella)bằng phiến màng (lamella)
*Trên màng tilacoit có hệ*Trên màng tilacoit có hệ
sắc tố và enzim xúc tác chosắc tố và enzim xúc tác cho
phản ứng pha sángphản ứng pha sáng
20. VI. LỤC LẠPVI. LỤC LẠP
2. Cấu trúc2. Cấu trúc
Đặc điểm không màu của chất nền có tác dụng gì?Đặc điểm không màu của chất nền có tác dụng gì?
- Để cho ánh sáng xuyên qua hệ sắc tố- Để cho ánh sáng xuyên qua hệ sắc tố
Vì sao các tilacôit không nằm rải rác mà lại xếp chồngVì sao các tilacôit không nằm rải rác mà lại xếp chồng
lên nhau ?lên nhau ?
- Đạt được số lượng nhiều- Đạt được số lượng nhiều
- Để nhận được toàn bộ ánh sáng chiếu xuống —>- Để nhận được toàn bộ ánh sáng chiếu xuống —>
quang hợp xảy ra mạnhquang hợp xảy ra mạnh
21. VI. LỤC LẠPVI. LỤC LẠP
Tại sao lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tếTại sao lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế
bào động vật ?bào động vật ?
- Vì thực vật có khả năng tổng hợp chất hữu cơ nhờ- Vì thực vật có khả năng tổng hợp chất hữu cơ nhờ
năng lượng ASMT mà chỉ có lục lạp mới có thể hấp thụnăng lượng ASMT mà chỉ có lục lạp mới có thể hấp thụ
được nguồn năng lượng nàyđược nguồn năng lượng này
Vậy lục lạp có chức năng gì?Vậy lục lạp có chức năng gì?
22. VI. LỤC LẠPVI. LỤC LẠP
3. Chức năng3. Chức năng
- Nơi thực hiện quá trình quang hợp, chuyển đổi- Nơi thực hiện quá trình quang hợp, chuyển đổi
năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá họcnăng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học
trong chất hữu cơtrong chất hữu cơ
- Ngoài ra còn là nơi tổng hợp protêin, lipit,- Ngoài ra còn là nơi tổng hợp protêin, lipit,
photpholipit …photpholipit …
23. VI. LỤC LẠPVI. LỤC LẠP
Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá có liênTại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá có liên
quan đến quang hợp không?quan đến quang hợp không?
Vì:+Lá cây có chứa lục lạp, trong lục lạp có chứaVì:+Lá cây có chứa lục lạp, trong lục lạp có chứa
clorophilclorophil
+Do AS đi vào một vật hay một chất nào đó thì được+Do AS đi vào một vật hay một chất nào đó thì được
hấp thụ hoặc phản xạ trở lại. Khi chiếu vào lá thìhấp thụ hoặc phản xạ trở lại. Khi chiếu vào lá thì
clorophil phản xạ lại AS màu xanh lục mà nó khôngclorophil phản xạ lại AS màu xanh lục mà nó không
hấp thụ nên khi nhìn vào lá ta thấy có màu xanh lụchấp thụ nên khi nhìn vào lá ta thấy có màu xanh lục
+Màu xanh lục của lá không liên quan đến quang+Màu xanh lục của lá không liên quan đến quang
hợphợp
Phân tích đặc điểm cấu trúc phù hợp với chức năng của lục lạp
Trong sản xuất cần có biên pháp kĩ thuật gì để cây quang
hợp tốt?
24. Củng cốCủng cố
+Đều là bào quan có cấu trúc màng kép+Đều là bào quan có cấu trúc màng kép
+Đều có chứa enzim ATP syntaza tổng hợp+Đều có chứa enzim ATP syntaza tổng hợp
ATPATP
+Đều tham gia vào quá trình chuyển hoá năng+Đều tham gia vào quá trình chuyển hoá năng
lượng tế bàolượng tế bào
So sánh đặc điểm cấu trúc và chức năng của tiSo sánh đặc điểm cấu trúc và chức năng của ti
thể và lục lạpthể và lục lạp
●Giống nhau
•Khác nhau
25. Bào
quanĐặc
điểm
Ti thể Lục lạpLục lạp
CấuCấu
trúctrúc
ChứcChức
năngnăng
- Màng ngoài trơn, màng trong- Màng ngoài trơn, màng trong
gấp nếp tạo thành cácgấp nếp tạo thành các
mào(crista) nơi định vị cácmào(crista) nơi định vị các
enzim tổng hơp ATPenzim tổng hơp ATP
- Cả 2 màng đều trơn , nhẵn- Cả 2 màng đều trơn , nhẵn
- Chứa nhiều tilacôit xếp chồng- Chứa nhiều tilacôit xếp chồng
lên nhau gọi là grana. Trên mànglên nhau gọi là grana. Trên màng
tilacôit có chứa enzim tổng hợptilacôit có chứa enzim tổng hợp
ATPATP
- Thực hiện quá trình hô hấp,- Thực hiện quá trình hô hấp,
chuyển hoá năng lượng trongchuyển hoá năng lượng trong
các hợp chất hữu cơ thành ATPcác hợp chất hữu cơ thành ATP
cung cấp năng lượng cho mọicung cấp năng lượng cho mọi
hoạt động sống của tế bàohoạt động sống của tế bào
- Thực hiện quá trình quang- Thực hiện quá trình quang
hợp,hợp, chuyển hoá năng lượng
ánh sáng thành năng lượng hoá
năng trong các hợp chất hữu cơ
- Hình cầu, hình sợi- Hình cầu, hình sợi - Hình bầu dục- Hình bầu dục
Hình dạng
Kích thước
2 – 5 µ m 4 – 10 µ m
- Không có tilacôit
26. Chọn phương án đúngChọn phương án đúng
Câu1: Một nhà sinh học đã nghiền nát một mẫu mô thực vật,Câu1: Một nhà sinh học đã nghiền nát một mẫu mô thực vật,
sau đó đem li tâm thu được một số bào quan. Các bàosau đó đem li tâm thu được một số bào quan. Các bào
quan này hấp thụ COquan này hấp thụ CO22 và giải phóng Ovà giải phóng O22. Đó là các bào. Đó là các bào
quan nào?quan nào?
A. RibôxômA. Ribôxôm
B. NhânB. Nhân
C. Lục lạpC. Lục lạp
D. Ti thểD. Ti thể
27. Câu 2: Trong cơ thể người tế bào nào trongCâu 2: Trong cơ thể người tế bào nào trong
các tế bào sau đây nhiều ti thể nhất?các tế bào sau đây nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bìA. Tế bào biểu bì
B. Tế bào cơ timB. Tế bào cơ tim
C. Tế bào hồng cầuC. Tế bào hồng cầu
D. Tế bào xươngD. Tế bào xương
Chọn phương án đúngChọn phương án đúng
28. Dặn dòDặn dò
Hoàn thành câu hỏi và bài tập SGK/56Hoàn thành câu hỏi và bài tập SGK/56
Tìm hiểu thêm về 1 số bào quan còn lạiTìm hiểu thêm về 1 số bào quan còn lại
trong TBNTtrong TBNT