SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 200
Baixar para ler offline
Vũ Cao Đàm

 Phương pháp
Nghiên cứu Khoa học
                                 
  Đã đăng ký bản quyền tác giả © Copyright
Đại cương


     Khái niệm
     Phân loại
     Sản phẩm
Làm đề tài bắt đầu từ đâu?
5 câu hỏi quan trọng nhất?
5 câu hỏi quan trọng nhất:
 1. Tên đề tài của tôi?
 và 4 câu hỏi:
 3. Tôi định làm (nghiên cứu) cái gì?
 4. Tôi phải trả lời câu hỏi nào?
 5. Quan điểm của tôi ra sao?
 6. Tôi sẽ chứng minh quan điểm của tôi
    như thế nào?
Diễn đạt của khoa học
1.   Tên đề tài
2.   Mục tiêu nghiên cứu
3.   Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu
4.   Luận điểm (Giả thuyết) khoa học
5.   Phương pháp chứng minh giả thuyết
2 câu hỏi quan trọng nhất?
2 câu hỏi quan trọng nhất?
1.  Câu hỏi nào phải trả lời trong nghiên cứu?
2. Luận điểm khoa học của tác giả thế nào
   khi trả lời câu hỏi đó?

     Ví dụ:
     ► Câu hỏi: Con hư tại ai?
     ► Luận điểm: Con hư tại mẹ
1 câu hỏi quan trọng nhất
       của đề tài?
1 câu hỏi quan trọng nhất?
►    Tác giả định giải quyết vấn đề gì của đề
    tài?

Nghĩa là:
► Tác giả phải trả lời câu hỏi nào trong nghiên
  cứu?
     Ví dụ: Con hư tại ai?
Sách tham khảo Logic học
•   Vương Tất Đạt: Logic học, Nhà xuất bản
    giáo dục, Hà Nội
•   Lê Tử Thành: Tìm hiểu Logic học, Nhà
    xuất bản Trẻ, Tp. Hồ Chí Minh
Sách tham khảo PPL NCKH
Vũ Cao Đàm: Phương pháp luận Nghiên
cứu khoa học, Nxb Khoa học và Kỹ thuật,
2005 (Xuất bản lần thứ mười một)
Phân loại
      Nghiên cứu khoa học
Phân loại theo chức năng:
- Nghiên cứu mô tả:      Hiện trạng
- Nghiên cứu giải thích: Nguyên nhân
- Nghiên cứu giải pháp: Giải pháp
- Nghiên cứu dự báo:     Nhìn trước
Nghiên cứu và Triển khai
Nghiên cứu và Triển khai
(viết tắt là R&D)
►   Nghiên cứu cơ bản:
►   Nghiên cứu ứng dụng
►   Triển khai
Hoạt động R&D
theo khái niệm của UNESCO (1)
    FR             AR
               R           &            D
    R      Nghiên cứu, trong đó:
    FR     Nghiên cứu cơ bản
    AR     Nghiên cứu ứng dụng
    D      Triển khai
           (Thuật ngữ của Tạ Quang Bửu, nguyên
           Tổng Thư ký, Phó chủ nhiệm Uỷ ban Khoa
           học Nhà nước)
Hoạt động R&D
theo khái niệm của UNESCO (2)
 LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU           SẢN PHẨM


    Nghiên cứu cơ bản     Lý thuyết
R
                          Vận dụng lý thuyết để
    Nghiên cứu ứng dụng   mô tả, giải thích , dự
&                         báo, đề xuất giải pháp

    Triển khai            Prototype (vật mẫu),
D                         pilot và làm thử loạt đầu
                          (série 0)
Hoạt động KH&CN gồm:
1.   Nghiên cứu và Triển khai (R&D)
2.   Chuyển giao tri thức, bao gồm chuyển giao công
     nghệ
3.   Phát triển công nghệ (UNESCO và UNIDO)
4.   Dịch vụ KH&CN

►    UNESCO: Manuel pour les statistiques relatives aux activités
     scientifiques et techniques, 1982.
►    De Hemptinne: Questions clées de la politique scientifique et
     technique, 1982
     (Bản dịch tóm tắt tiếng Việt cả 2 tài liệu này của Viện Quản lý
     KH&KT, 1987)
Hoạt động KH&CN
theo khái niệm của UNESCO (1)
     FR         AR         D         T      TD
                          STS
FR        Nghiên cứu cơ bản
AR        Nghiên cứu ứng dụng
D         Triển khai (Technological Experimental
          Development)
T         Chuyển giao tri thức (bao gồm CGCN)
TD        Phát triển công nghệ trong sản xuất
          (Technology Development)
STS       Dịch vụ khoa học và công nghệ
Sản phẩm nghiên cứu khoa học
1.    Nghiên cứu cơ bản:
      Khám phá quy luật & tạo ra các lý thuyết
3.    Nghiên cứu ứng dụng:
      Vận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích, dự báo
      và đề xuất các giải pháp
•     Triển khai (Technological Experimental
      Development; gọi tắt là Development; tiếng Nga
      là Razrabotka, chứ không là Razvitije):
       - Chế tác Vật mẫu : Làm Prototype
       - Làm Pilot: tạo công nghệ để sản xuất với Prototype
       - Sản xuất loạt nhỏ (Série 0) để khẳng định độ tin cậy
Một số thành tựu
            có tên gọi riêng
Phát hiện (Discovery), nhận ra cái vốn có:
► Quy luật xã hội. Quy luật giá trị thặng dư
► Vật thể / trường. Nguyên tố radium; Từ trường
► Hiện tượng. Trái đất quay quanh mặt trời.
Phát minh (Discovery), nhận ra cái vốn có:
Quy luật tự nhiên. Định luật vạn vật hấp dẫn.
Sáng chế (Invention), tạo ra cái chưa từng có:
mới về nguyên lý kỹ thuật và có thể áp dụng được.
  Máy hơi nước; Điện thoại.*
Trình tự
Nghiên cứu Khoa học
Bản chất của
Nghiên cứu khoa học
     Tư tưởng chủ đạo:
 Hình thành & Chứng minh
   “Luận điểm Khoa học”
Trình tự chung
BƯỚC I     LỰA CHỌN ĐỀ TÀI KHOA HỌC


BƯỚC II    HÌNH THÀNH LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC


BƯỚC III   CHỨNG MINH LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC


BƯỚC IV    TRÌNH BÀY LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC
Điều lưu ý trong nghiên cứu
Luận điểm khoa học
  = Giả thuyết được chứng minh
     = Linh hồn của công trình khoa học
Bước I
Lựa chọn đề tài

       Khái niệm đề tài
       Hình thành đề tài
       Chuẩn bị nghiên cứu
Khái niệm đề tài nghiên cứu
Đề tài là:
Một hình thức tổ chức nghiên cứu:
     - Một nhóm nghiên cứu
     - Một nhiệm vụ nghiên cứu
Các loại “Đề tài”
     - Đề tài / Dự án / Đề án
     - Chương trình
Các loại đề tài
 Đề tài
 Nghiên cứu mang tính học thuật là chủ yếu
 Dự án
 Đề tài áp dụng với thời hạn, địa điểm ấn định
 Chương trình
 Đề tài lớn, gồm một số đề tài, dự án.
 Đề án
 Nghiên cứu nhằm đề xuất một đề tài, dự án,
 chương trình
Điểm xuất phát của đề tài
 Lựa chọn sự kiện khoa học
   Nhiệm vụ nghiên cứu
     Tên đề tài
Sự kiện khoa học
Sự kiện khoa học
  = Sự kiện thông thường
   (sự kiện tự nhiên / sự kiện xã hội)
   ở đó tồn tại những mâu thuẫn (giữa lý thuyết và thực tế)
          phải giải quyết bằng
          các luận cứ / phương pháp khoa học
Sự kiện khoa học
      - (dẫn đến) Nhiệm vụ nghiên cứu
              - Đối tượng nghiên cứu
                      - Tên đề tài
Pavlov I. P. (1849 - 1936):
“Sự kiện khoa học đối với người nghiên cứu
tựa như không khí nâng đỡ đôi cánh chim
trên bầu trời.”
Nhiệm vụ nghiên cứu
Tập hợp những nội dung khoa học mà
người nghiên cứu phải thực hiện

Nguồn nhiệm vụ nghiên cứu:
  - Cấp trên giao (Bộ/Hãng/Trường)
  - Hợp đồng với đối tác
  - Tự người nghiên cứu đề xuất
Tiêu chí lựa chọn
       nhiệm vụ nghiên cứu

► Thực sự có ý nghĩa khoa học?
► Thực sự có ý nghĩa thực tiễn?
► Thực sự cấp thiết?
► Hội đủ các nguồn lực?
► Bản thân có hứng thú khoa học?
Đặt tên đề tài (1)
1.   Tên đề tài = bộ mặt của tác giả.
     - Tên đề tài phải thể hiện được tư tưởng
     khoa học của đề tài.
     - Tên đề tài phải được hiểu một nghĩa.
Đặt tên đề tài (2)
1.   Tránh dùng những cụm từ bất định để đặt
     tên đề tài, chẳng hạn:
     - “Phá rừng -̣ Hiện trạng, Nguyên nhân,
     Giải pháp” (sai về ngôn ngữ học)
     - Hội nhập – Thách thức, thời cơ
     - “Một số biện pháp nhằm phát triển công
     nghệ nông thôn”
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu (objective) nghiên cứu
     Bản chất sự vật cần làm rõ
     Trả lời câu hỏi: Làm cái gì?
Đối tượng nghiên cứu = Tập hợp mục tiêu

Mục đích (aim, purpose, goal)
    Trả lời câu hỏi: Để làm cái gì?
Cấu trúc đối tương nghiên cứu:

 “Cây mục tiêu”
Mục tiêu Cấp I


Mục tiêu Cấp II


Mục tiêu Cấp III


Mục tiêu Cấp IV
Phạm vi nghiên cứu
  Lựa chọn phạm vi nghiên cứu quyết
  định tới:
► Tính tin cậy của kết quả nghiên cứu.
► Quỹ thời gian cần thiết cho nghiên cứu.
► Kinh phí đầu tư cho nghiên cứu.
Các loại phạm vi nghiên cứu
Các loại phạm vi cần xác định:
► Phạm vi của khách thể (mẫu khảo sát)
► Phạm vi quãng thời gian diễn biến của sự
  kiện (đủ nhận biết quy luật)
► Phạm vi giới hạn của nội dung vì hạn chế về
  chuyên gia và kinh phí
Mẫu khảo sát
Mẫu (Đối tượng) khảo sát (sample)
    Mẫu được chọn từ khách thể để xem xét

Khách thể (object / population)
    Vật mang đối tượng nghiên cứu
Khách thể nghiên cứu
► Một không gian tự nhiên
► Một khu vực hành chính
► Một cộng đồng xã hội
► Một hoạt động xã hội
► Một quá trình (tự nhiên / hóa học / sinh
 học / công nghệ / ... / xã hội)
Bước II
Xây dựng luận điểm khoa học


                Vấn đề khoa học
                Giả thuyết khoa học
                Lý thuyết khoa học
Trình tự xây dựng
Luận điểm khoa học
    Sự kiện


   Mâu thuẫn

                    Vấn đề khoa học
    Câu hỏi


Câu trả lời sơ bộ      Giả thuyết
                       Khoa học


                    Luận điểm khoa học
Vấn đề nghiên cứu
► Vấn đề khoa học
    = Vấn đề nghiên cứu
    = Câu hỏi nghiên cứu
Câu hỏI đặt ra ở nơi xuất hiện mâu
thuẫn giữa lý thuyết đang tồn tại với
        thực tế mớI phát sinh
2 lớp vấn đề nghiên cứu
Luôn tồn tại 2 lớp vấn đề khoa học:
► Lớp vấn đề (câu hỏi) về
     bản chất sự vật cần làm sáng tỏ
► Lớp vấn đề về
     phương pháp chứng minh
                      bản chất sự vật
3 tình huống
         vấn đề nghiên cứu
•   Có vấn đề  Có nghiên cứu
•   Không có vấn đề
       Không có nghiên cứu
•   Giả vấn đề (pseudo-problem) 
     (1) Không có vấn đề
             Không có nghiên cứu
     (2) Xuất hiện vấn đề khác
             Có nghiên cứu khác
Phương pháp phát hiện
       vấn đề nghiên cứu
   Nhận dạng bất đồng trong tranh luận
   Nhận dạng các vướng mắc trong hoạt
    động thực tế
   Nghĩ ngược quan niệm thông thường
   Lắng nghe người không am hiểu
   Những câu hỏi xuất hiện bất chợt
   Phân tích cấu trúc logic các công trình
    khoa học
Giả thuyết nghiên cứu
Khái niệm:
- Câu trả lời sơ bộ vào câu hỏi nghiên cứu
- Nhận định sơ bộ / Kết luận giả định ...
                 ... về bản chất sự vật
Lưu ý: Giả thuyết (Hypothesis)
                 ≠ Giả thiết (Assumption)
 (Giả thiết = Điều kiện giả định của nghiên cứu)
Quan hệ
        Vấn đề - Giả thuyết
Vấn đề 1
 (Ví dụ: Trẻ hư tại ai?)
 - Giả thuyết 1.1 (Con hư tại mẹ)
 - Giả thuyết 1.2 (Con hư tại cha)
 - Giả thuyết 1.3 (Cháu hư tại bà)
 ..........
Bản chất logic của
      giả thuyết nghiên cứu
Giả thuyết khoa học:
  Một phán đoán cần chứng minh
                   về bản chất sự vật
Cấu trúc logic của
       giả thuyết nghiên cứu
Giả thuyết = Một phán đoán (S -̣ P)
Các loại phán đoán:
Phán đoán khẳng định: S là P
Phán đoán phủ định: S không là P
Phán đoán xác suất: S có lẽ là P
Phán đoán hiện thực: S đang là P
Phán đoán kéo theo: Nếu S thì P
v.v...
Tiêu chí kiểm tra
      giả thuyết nghiên cứu
1. Phải dựa trên cơ sở quan sát
2. Không trái với lý thuyết khoa học
3. Có thể kiểm chứng được
Tiêu chí I:
 Phải dựa trên cơ sở quan sát
Claude Bernard:
   Giả thuyết phải có điểm tựa trong tự nhiên
Tiêu chí II:
     Không trái với lý thuyết
1. Đây là “Lý thuyết khoa học đã được chứng
   minh” chứ không phải là những “Lập luận
   bị ngộ nhận là lý thuyết”
2. Có vẻ trái với lý thuyết, nhưng là phần bổ
   sung chỗ trống của lý thuyết
3. Có vẻ trái với lý thuyết, nhưng trở nên
   trường hợp tổng quát. Còn lý thuyết vốn
   tồn tại trở nên trường hợp riêng
Tiêu chí III:
      Có thể kiểm chứng được
1.   Có thể kiểm chứng được
Phân loại
        giả thuyết nghiên cứu
1.   Phân loại theo chức năng nghiên cứu
     (không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng,
     triển khai):
    Giả thuyết mô tả: S là P
    Giả thuyết giải thích: S là do P
    Giả thuyết giải pháp: S làm theo cách P
    Giả thuyết dự báo: S sẽ là P
Phân loại
       giả thuyết nghiên cứu
•   Phân loại theo phán đoán logic
    (không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng,
    triển khai):
   Giả thuyết khẳng định: S là P
   Giả thuyết phủ định: S không là P
   Giả thuyết lưỡng lự: S có lẽ là P
   Giả thuyết điều kiện: Nếu S thì P
   Giả thuyết lựa chọn: S không là PI mà là PII
Lý thuyết
Khoa học
Kết quả chứng minh
        giả thuyết nghiên cứu
► Giả
    thuyết khoa học được chứng minh
     Luận điểm khoa học
Lý thuyết (Lý luận) khoa học
Lý thuyết (Lý luận) khoa học
Là: hệ thống luận điểm về mối liên hệ giữa
  các sự kiện khoa học
Gồm:
     - Hệ thống khái niệm
     - Các mối liên hệ
“Khái niệm”
► Kháiniệm là một hình thức tư duy nhằm chỉ
 rõ thuộc tính bản chất, vốn có của sự vật

► Khái   niệm gồm nội hàm / ngoại diên:
   Nội hàm: Mọi thuộc tính của sự vật
   Ngoại diên: Mọi cá thể có chứa thuộc tính
“Phạm trù”
► “Phạm   trù là “Khái niệm” được mở rộng đến tối đa

► “Phạm trù” là một khái niệm lớn chứa đựng một
 tập hợp khái niệm có cùng thuộc tính

► “Phạm trù” là cầu nối từ “Khái niệm” tìm đến “Bộ
 môn khoa học” đóng vai trò cơ sở lý thuyết cho
 nghiên cứu. Sử dụng phạm trù để đi tìm sách
Các mối liên hệ
Tức mối liên hệ giữa các sự kiện:
► Liên hệ hữu hình
► Liên hệ vô hình
Liên hệ hữu hình (1)
► là những liên hệ có thể vẽ thành sơ đồ
  - Liên hệ nối tiếp / Liên hệ song song
  - Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới
  - Liên hệ hỗn hợp / v.v...

►…     và có thể biểu diễn bằng mô hình toán
Liên hê hữu hình (1)


nối tiếp




             song song



hỗn hợp
Liên hê hữu hình (2)




lên hệ hình cây
Liên hê hữu hình (3)




Liên hệ mạng lưới
Liên hê hữu hình (4)




Liên hệ có phản hồi trong các hệ thống kỹ thuật/sinh học/xã
hội (ví dụ, hệ thống quản lý)
Liên hê hữu hình (5)



      1st Qtr
      2nd Qtr   Biểu đồ hình quạt:
      3rd Qtr
                 Mô tả cấu trúc
      4th Qtr
Mô hình toán học (1)
Biểu thức toán học     Hình tam giác vuông



   a2 + b2 = c2                       c
                          a
      Cấu trúc tĩnh)

                                  b
Mô hình toán học (2)
Biểu thức toán học     Chuyển động thẳng đều

                         s


                              s = vt
       s = vt

         (động thái)

                                         t
Mô hình toán học (3)
Biểu thức toán học                  Mô hình toán kinh tế

F(X,Y,Z)  optimum
  G1(X,Y) ≤ G(X,Y) ≤ G2(X,Y)
      X1 ≤ X ≤ X2
       Y1 ≤ Y ≤ Y2

         (Hệ thống có điều khiển)
Liên hệ vô hình
  Là những liên hệ không thể vẽ sơ đồ:
► Chức năng của hệ thống
► Quan hệ tình cảm
► Trạng thái tâm lý
► Thái độ chính trị
Liên hệ hỗn hợp

                                           X
                               Bà


                                     Mẹ
                        Bố


Liên hệ tương tác với 4        Con
thành viên: 6 liên hệ hữu
hình, vô số liên hệ vô hình
Nếu thêm thành viên X?
Liên hê hỗn hợp trong
hệ thống có điều khiển
              Đối tượng
Hệ trên                                   Hệ dưới
             bị điều khiển
Hệ bên    Input                  Output   Hệ bên




          Chủ thể điều khiển
                                                   Môi trường
Bước III
Chứng minh luận điểm khoa học


                  Cơ sở logic
                  Luận cứ
                  Phương pháp
Logic của chứng minh
•   Giả thuyết = Luận điểm cần chứng minh
                Chứng minh cái gì?
•   Luận cứ = Bằng chứng để chứng minh
                Chứng minh bằng cái gì?
•   Phương pháp = Cách chứng minh
                Chứng minh bằng cách nào?

Vấn đề: Tìm kiếm luận cứ
Các bước chứng minh
Giả thuyết Khoa học
2 bước:
Bước I:
   - Tìm luận cứ
   - Chứng minh bản thân luận cứ

Bước II:
   Sắp xếp / Tổ chức luận cứ để chứng minh
   giả thuyết
Luận cứ khoa học
Luận cứ
  Phán đoán đã được chứng minh, được sử dụng
  làm bằng chứng để chứng minh giả thuyết

Luận cứ gồm
  - Lý thuyết khoa học: từ nghiên cứu tài liệu
  - Sự kiện khoa học: từ nghiên cứu tài liệu/ quan
  sát/ phỏng vấn/ hội nghị/ điều tra/ thực nghiệm
Phân loại
          Luận cứ khoa học
Có 2 loại luận cứ:
Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận:
► Các khái niệm / phạm trù / quy luật
Luận cứ thực tiễn = sự kiện thu được từ
► Tổng kết kinh nghiệm
► Chỉ đạo thí điểm các cách làm mới
Phương pháp tìm kiếm luận cứ thực tiễn:
quan sát / phỏng vấn / hội nghị / hội thảo
điều tra / trắc nghiêm / thực nghiệm
Tóm lại:
Lấy luận cứ ở đâu?
► Tổng kết kinh nghiệm trong hoạt động
    thực tế của ngành mình và nghiên cứu
    kinh nghiệm của ngành khác
► Chỉ đạo thí điểm các giải pháp mới
► Nghiên cứu lý luận do các nhà nghiên cứu
    và các đồng nghiệp đi trước đã tổng kết
Kỹ thuật tìm luận cứ:
► Nội dung cốt lõi: Thu thập thông tin và thực
  hiện công việc suy luận từ các thông tin thu
  thập được
► Vậy làm thế nào thu thập được thông tin?
Phương pháp tìm kiếm luận cứ
► Phỏng  vấn
► Hội nghị
► Điều tra chọn mẫu
► Chỉ đạo thí điểm
► Nghiên cứu tài liệu lý luận
Ví dụ chứng minh

              Không thể loại bỏ cây bạch đàn ra khỏi
Giả thuyết
              cơ cấu cây trồng rừng
(Luận điểm)
              1)   Thế giới có trên 100 nước nhập nội
Luận cứ
                   bạch đàn từ 200 năm nay.
              2)   Sức tăng trưởng sinh học của bạch
                   đàn hơn hẳn các cây khác
              3)   Hiệu quả kinh tế của bạch đàn
                   cũng hơn hẳn các cây khác
              1)   Quan sát
Phương
              2)   Lấy số liệu của FAO
pháp
Luận cứ
Lý thuyết
Tìm kiếm luận cứ lý thuyết
► Luận  cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận
► Bộ phận hợp thành cơ sở lý thuyết (lý luận):
  - Các khái niệm
  - Các phạm trù
  - Các mối liên hệ
► Nghiên cứu tài liệu về các thành tựu lý
  thuyết của đồng nghiệp
Phương pháp lập luận
► Phương  pháp lập luận
 (sử dụng / sắp xếp / tổ chức luận cứ)
 để chứng minh giả thuyết
3 Phương pháp lập luận

DIỄN DỊCH   từ cái chung  đến riêng


QUY NẠP     từ cái riêng  đến chung


LOẠI SUY    từ cái riêng  đến riêng
Kết quả chứng minh
        giả thuyết khoa học
► Giả
    thuyết khoa học được chứng minh
     Luận điểm khoa học
Xây dựng cơ sở lý thuyết
1.   Xây dựng “Khái niệm”, bao gồm
    Chuẩn xác hóa các khái niệm
    Thống nhất hóa các khái niệm
    Bổ sung nội hàm/ngoại diên các k/n
    Mượn k/niệm của các khoa học khác
    Đặt các khái niệm hoàn toàn mới
Xây dựng cơ sở lý thuyết
1.Nhận dạng các “Phạm trù”
 Hệ thống hóa các khái niệm theo những
  tiêu chí nào đó
 Nhận dạng các phạm trù (category) chứa
  đựng các khái niệm đó
 Tìm kiếm các bộ môn khoa học (discipline)
  chứa đựng các phạm trù ấy
 Đặt phạm trù mới (khi cần thiết)
Xây dựng cơ sở lý thuyết (3)
1.Xác lập các “Liên hệ”
 Sơ đồ hóa các liên hệ hữu hình
 Mô tả toán học một số liên hệ có thể sử
  dụng cấu trúc toán học
 Mô tả bằng ngôn ngữ logic các liên hệ còn
  lại không thể thực hiện như trên
Luận cứ
Thực tế
Tổng kết kinh nghiệm (1)
1.   Nghiên cứu các báo cáo nghiệp vụ của
     ngành
2.   Khảo sát thực địa
3.   Phỏng vấn chuyên gia
4.   Hội nghị tổng kết/Hội nghị khoa học
5.   Điều tra chọn mẫu
6.   Chỉ đạo thí điểm / Thực nghiệm / Tổng kết
     các điển hình
Tổng kết kinh nghiệm (2)
Mục đích:
 Tìm kiếm các luận cứ thực tế để chứng
 minh luận điểm khoa học (tức giả thuyết
 khoa học) của tác giả.
Tổng kết kinh nghiệm (3)
Sản phẩm:
 Kinh nghiệm thực tế rất phong phú và đa dạng.
  Vậy người nghiên cứu chọn lọc gì từ kinh nghiệm
  thực tế? Có 2 loại:
 Chọn những sự kiện đã được kết luận là phù hợp
  với luận điểm (tức giả thuyết) của tác giả.
 Chọn những sự kiện đã được kết luận là trái ngược
  với luận điểm của tác giả
Tổng kết kinh nghiệm (4)
  Sử dụng kết quả: Cả 2 kết quả đều
  được sử dụng trong nghiên cứu:
 Sự kiện phù hợp: Dùng làm luận cứ để
  chứng minh luận điểm của tác giả
 Sự kiện trái ngược: Gợi ý người nghiên cứu
  kiểm tra lại luận điểm của mình. Nếu luận
  điểm được chứng minh là sai thì đây là tiền
  đề để đưa luận điểm mới
Phương pháp
Thu thập thông tin
Khái niệm thu thập thông tin
Khái niệm:
 Nghiên cứu khoa học là quá trình thu thập
  và chế biến thông tin
 Thông tin vừa là ”nguyên liệu”, vừa là “sản
  phẩm” của nghiên cứu khoa học
Mục đích thu thập thông tin
► Xác  nhận lý do nghiên cứu
► Tìm hiểu lịch sử nghiên cứu
► Xác định mục tiêu nghiên cứu
► Phát hiện vấn đề nghiên cứu
► Đặt giả thuyết nghiên cứu
► Để tìm kiếm, phát hiện,chứng minh luận cứ
► Cuối cùng để chứng minh giả thuyết
Quá trình thu thập thông tin:
1. Chọn phương pháp tiếp cận
2. Thu thập thông tin
3. Xử lý thông tin
4. Thực hiện các phép suy luận logic
Liên hệ logic của các bước:
1. Hình thành luận điểm khoa học:
  Sự kiện  Vấn đề  Giả thuyết
2. Chứng minh luận điểm khoa học
    Tiếp cận (Khảo hướng),
       Thu thập thông tin
             Xử lý thông tin
                   Suy luận
 Đưa ra kết luận của nghiên cứu
Các phương pháp
   thu thập thông tin
 Nghiên cứu tài liệu
 Phi thực nghiệm
 Thực nghiệm
 Trắc nghiệm / thử nghiệm
Các phương pháp
      thu thập thông tin

Các phương pháp       Gây biến đổi Gây biến đổi
                       trạng thái môi trường

Nghiên cứu tài liệu     Không        Không

Phi thực nghiệm         Không        Không

Thực nghiệm               Có           Có

Trắc nghiệm             Không          Có
Phương pháp
 Tiếp cận
Phương pháp tiếp cận
Khái niệm:
Tiếp cận = Approach (E) / Approche (F)
  Từ điển Oxford (1994): A way of dealing
  with person or thing
  Từ điển Le Petit Larousse (2002): Manière
  d’ aborder un sujet
Mục đích tiếp cận:
 Để thu thập thông tin
Các phương pháp tiếp cận
        TIẾP CẬN         KẾT LUẬN
 Nội quan / Ngoại quan   Nội quan
 Lịch sử / Logic           Logic
 Hệ thống / Cấu trúc     Hệ thống
 Phân tích / Tổng hợp    Tổng hợp
 Cá biệt / So sánh        Cá biệt
 Từ dưới / Từ trên        Từ trên
 Định lượng/Định tính    Định tính
Nội quan / Ngoại quan
Khái niệm:
► Nội quan: Từ mình suy ra
► Ngoại quan: Từ khách quan xem xét lại luận
  điểm của mình
Nội quan / Ngoại quan
Claude Bernard:
 Không có nội quan thì không có bất cứ
 nghiên cứu nào được bắt đầu; Nhưng chỉ
 với nội quan thì không có bất cứ nghiên cứu
 nào được kết thúc
Phương pháp
Nghiên cứu tài liệu
Phương pháp
        nghiên cứu tài liệu
  Mục đích nghiên cứu tài liệu: Kế thừa lý
  thuyết và kinh nghiệm
► Nghiên cứu tài liệu của đồng nghiệp
► Nghiên cứu tài liệu nội bộ của ta: Tổng kết
  kinh nghiệm
Phương pháp
        nghiên cứu tài liệu

► Thu thập tài liệu
► Phân tích tài liệu
► Tổng hợp tài liệu
Thu thập tài liệu
1. Nguồn tài liệu
• Tài liệu khoa học trong ngành
• Tài liệu khoa học ngoài ngành
• Tài liệu truyền thông đại chúng
5. Cấp tài liệu
• Tài liệu cấp I (tài liệu sơ cấp)
• Tài liệu cấp II, III,… (tài liệu thứ cấp)
Phân tích tài liệu (1)
1.   Phân tích theo cấp tài liệu
•    Tài liệu cấp I (nguyên gốc của tác giả)
•    Tài liệu cấp II, III,… (xử lý từ tài liệu cấp trên)

5.   Phân tích tài liệu theo chuyên môn
•    Tài liệu chuyên môn trong/ngoài ngành
•    Tài liệu chuyên môn trong/ngoài nước
•    Tài liệu truyền thông đại chúng
Phân tích tài liệu (2)
1.   Phân tích tài liệu theo tác giả:
•    Tác giả trong/ngoài ngành
•    Tác giả trong/ngoài cuộc
•    Tác giả trong/ngoài nước
•    Tác giả đương thời / hậu thế so với thời
     điểm phát sinh sự kiện
Phân tích tài liệu (3)
1.   Phân tích tài liệu theo nội dung:
•    Đúng / Sai
•    Thật / Giả
•    Đủ / Thiếu
•    Xác thực / Méo mó / Gian lận
•    Đã xử lý / Tài liệu thô chưa qua xử lý
Phân tích tài liệu (4)
Phân tích cấu trúc logic của tài liệu
Luận điểm (Luận đề):        (Mạnh/Yếu)
   (Tác giả muốn chứng minh điều gì?)
Luận cứ (Bằng chứng): (Mạnh/Yếu)
   (Tác giả lấy cái gì để chứng minh?)
Phương pháp (Luận chứng):
   (Tác giả chứng minh bằng cách nào?)
                          (Mạnh/Yếu)
Tổng hợp tài liệu (1)
1.   Chỉnh lý tài liệu
•    Thiếu: bổ túc
•    Méo mó / Gian lận: chỉnh lý
•    Sai: Phân tích phương pháp

6.   Sắp xếp tài liệu
•    Đồng đại: Nhận dạng tương quan
•    Lịch đại: Nhận dạng động thái
•    Nhân quả: Nhận dạng tương tác.
Tổng hợp tài liệu (2)
1.   Nhận dạng các liên hệ:
•    Liên hệ so sánh tương quan
•    Liên hệ đẳng cấp
•    Liên hệ động thái
•    Liên hệ nhân quả
Tổng hợp tài liệu (3)
Xử lý kết quả phân tích cấu trúc logic:
►       Cái mạnh được sử dụng để làm:
         Luận cứ (để chứng minh luận điểm của ta)
         Phương pháp (để chứng minh luận điểm của ta)
►       Cái yếu được sử dụng để:
         Nhận dạng Vấn đề mới (cho đề tài của ta)
         Xây dựng Luận điểm mới (cho đề tài của ta)
Phương pháp
Phi thực nghiệm
Các phương pháp
 phi thực nghiệm

   Quan sát
   Phỏng vấn
   Hội nghị / Hội đồng
   Điều tra chọn mẫu
Phương pháp
 Quan sát
Phân loại quan sát
Phân loại quan sát:
Theo quan hệ với đối tượng bị quan sát:
► Quan sát khách quan
► Quan sát có tham dự / Nghiên cứu tham dự
Theo tổ chức quan sát
► Quan sát định kỳ
► Quan sát chu kỳ
► Quan sát bất thường
Phương tiện quan sát
- Quan sát bằng trực tiếp nghe / nhìn
- Quan sát bằng
            phương tiện nghe nhìn
- Quan sát bằng
            phương tiện đo lường
Phương pháp
Phỏng vấn
Phỏng vấn (1)
Khái niệm:
► Phỏng vấn là quan sát gián tiếp


► Điều   kiện thành công của phỏng vấn
   Thiết kế bộ câu hỏi để phỏng vấn
   Lựa chọn và phân tích đối tác
Phỏng vấn (2)
Các hình thức phỏng vấn:
► Trò chuyện (thuật ngữ được sử dụng trong nghiên
  cứu giáo dục học)
► Phỏng vấn chính thức
► Phỏng vấn ngẫu nhiên
► Phỏng vấn sâu


  Người nghiên cứu có thể ghi âm cuộc phỏng vấn,
  nhưng phải có sự thỏa thuận và xin phép đối tác
  trước khi tiến hành phỏng vấn
Phương pháp
 Hội nghị
Phương pháp hội nghị (1)
Bản chất:
 Đưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảo
 luận

Hình thức
 Các loại hội nghị khoa học
Phương pháp hội nghị (2)
Ưu điểm:
 Được nghe ý kiến tranh luận
Nhược điểm:
 Quan điểm cá nhân chuyên gia dễ bị chi phối
 bởi những người:
     - có tài hùng biện
     - có tài ngụy biện
     - có uy tín khoa học
     - có địa vị xã hội cao
Tấn công não và Delphi
Tấn công não (Brainstorming):
Khai thác triệt để “não” chuyên gia bằng cách:
► Nêu câu hỏi
► Hạn chế thời gian trả lời hoặc số chữ viết
► Chống “nhiễu” để chuyên gia được tự do tư tưởng
Phương pháp Delphi:
► Chia nhóm chuyên gia thành các nhóm nhỏ
► Kết quả tấn công não nhóm này được xử lý để nêu
  câu hỏi cho nhóm sau
Các loại hội nghị khoa học
Tọa đàm       5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày
Bàn tròn      5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày
Seminar       15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày
Symposium     15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày
Workshop      20 - trăm người; tuần / tháng
Conference   50 - ngàn người; 1,5 – 5 ngày
Congress     Hàng ngàn người; 1,5 – 5 ngày
Kỷ yếu hội nghị khoa học
1.   Bìa chính / Bìa lót / Bìa phụ
2.   Thông tin về xuất xứ hội nghị
3.   Chương trình của hội nghị
4.   Bài phát biểu của chính giới
5.   Các tham luận khoa học
6.   Biên bản và tài liệu kết thúc hội nghị
7.   Danh sách và địa chỉ các đại biểu
Phương pháp
Điều tra chọn mẫu
Điều tra chọn mẫu (1)
Các công việc cần làm:
► Nhận dạng vấn đề (đặt câu hỏi) điều tra
► Đặt giả thuyết điều tra
► Xây dựng bảng câu hỏi
► Chọn mẫu điều tra
► Chọn kỹ thuật điều tra
► Chọn phương pháp xử lý kết quả điều tra
Điều tra chọn mẫu (2)
Nguyên tắc xây dựng bảng câu hỏi:
► Cần đưa những câu hỏi một nghĩa
► Nên hỏi vào việc làm của đối tác
► Không yêu cầu đối tác đánh giá
     “Nhân viên ở đây có yên tâm công tác không?”
►   Tránh đụng những chủ đề nhạy cảm
     “Ông/Bà đã bị can án bao giờ chưa?”
Điều tra chọn mẫu (3)
Nguyên tắc chọn mẫu:
► Mẫu quá lớn: chi phí lớn
► Mẫu quá nhỏ : Thiếu tin cậy.
► Mẫu phải được chọn ngẫu nhiên, theo đúng chỉ
  dẫn về phương pháp:
    - Ngẫu nhiên / Ngẫu nhiên hệ thống
    - Ngẫu nhiên hệ thống phân tầng
    - v.v...
Điều tra chọn mẫu (4)
Xử lý kết quả điều tra:
► Mẫu nhỏ nên xử lý tay
► Mẫu lớn xử lý trên máy với phần mềm
  SPSS (Statistic Package for Social Studies)
Case Study No 3
        Xây dựng bảng hỏi gián tiếp
  Ví dụ: Tìm hiểu trách nhiệm các cơ quan hữu quan
  trong việc đưa nội dung giáo dục môi trường vào
  nhà trường
Câu hỏi: Thày/Cô biết chủ trương giáo dục môi
  trường bằng con đường nào:
►   Nghe nói
►   Qua các phương tiện truyền thông đại chúng
►   Dự hội nghị tập huấn
►   Nhận một văn bản theo kênh chính thức
►   Con đường khác
Phương pháp
Thực nghiệm
Các phương pháp
  thực nghiệm

     Thử và sai
     Heuristic
     Tương tự
Phương pháp
Thực nghiệm
 Thử và Sai
Thử và sai (1)
Bản chất:
► Thực nghiệm đồng thời trên một hệ thống
  đa mục tiêu
► Lặp lại một kiểu thực nghiệm: thử -̣ sai; lại
  thử -̣ lại sai ..., cho đến khi hoàn toàn
  đúng hoặc hoàn toàn sai so với giả thuyết
  thực nghiệm.
Thử và sai (2)
Nhược điểm:
► Mò mẫm lặp lại các thực nghiệm giống hệt
  nhau
► Nhiều rủi ro; Tốn kém, nhất là thử và sai
  trong các thực nghiệm xã hội
Phương pháp
Thực nghiệm Phân đoạn
     (Heuristic)
Heuristic
Bản chất:
► Thử và sai theo nhiều bước.
► Mỗi bước chỉ thử và sai 1 mục tiêu
Thực hiện:
► Phân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêu
  thành các hệ đơn mục tiêu
► Xác lập thêm điều kiện để thử và sai trên
  các hệ đơn mục tiêu
Phương pháp
Thực nghiệm
  Mô hình
Tương tự (1)
Bản chất:
 Dùng mô hình thực nghiệm thay thế việc
 thực nghiệm trên đối tượng thực
 (vì khó khăn về kỹ thuật, nguy hiểm, độc
 hại, và những nguyên nhân bất khả kháng
 khác)
Tương tự (2)
Điều kiện thực nghiệm tương tự:
Giữa mô hình và đối tượng thực phải co:́
► Tính đẳng cấu (isomorphism), nghĩa là
  giống nhau trên những liên hệ căn bản
  nhất.
► Đẳng cấu lý tưởng sẽ tiến tới tính đồng cấu
  (homomorphism)
Tương tự (3)
Các loại mô hình:
                Mô hình toán
                Mô hình vật lý
                Mô hình sinh học
                Mô hình sinh thái
                Mô hình xã hội
Xử lý
Thông tin
Phân loại xử lý thông tin
 Xử lý thông tin định lượng
 Xử lý thông tin định tính
Xử lý
Thông tin Định lượng
Xử lý thông tin định lượng
  4 cấp độ xử lý thông tin định lượng:
► Số liệu độc lập
► Bảng số liệu
► Biểu đồ
► Đồ thị
Xử lý thông tin định lượng
60

50

40

30                     East    Biểu đồ hình cột:
                       West
20                     North    So sánh các đại lượng
10

0
     1st 2nd 3rd 4th
     Qtr Qtr Qtr Qtr
Xử lý thông tin định lượng



          1st Qtr
          2nd Qtr
                    Biểu đồ hình quạt:
          3rd Qtr
          4th Qtr    Mô tả cấu trúc
Xử lý thông tin định lượng
100

 90

 80

 70

 60

 50

 40

 30
                                                     Biểu đồ tuyến tính:
 20
                                                      Quan sát động thái
 10

  0
      1st Qtr   2nd Qtr      3rd Qtr       4th Qtr

                East      West     North
Xử lý thông tin định lượng
70
60
50
40              East
                West
30
                North
20
                        Đồ thị hàm số:
10                       Quan sát động thái
0
     0      5
Xử lý sai số
Các loại sai số:
► Sai số ngẫu nhiên
► Sai số kỹ thuật
► Sai số hệ thống
Sai lỗi phổ biến khi xử lý sai số:
► Hệ thống lớn sai số nhỏ và ngược lại
► Lấy sai số khác nhau trong cùng một hệ thống
Xử lý
Thông tin Định tính
Liên hệ hữu hình (1)
Đó là những liên hệ có thể vẽ thành sơ đồ
► Liên hệ nối tiếp / Liên hệ song song
► Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới
► Liên hệ hỗn hợp
Liên hệ vô hình
  Những liên hệ không thể trình bày
  bằng sơ đồ hoặc biểu thức toán học:
► Chức năng của hệ thống
► Quan hệ tình cảm
► Trạng thái tâm lý
► Thái độ chính trị
Liên hê hỗn hợp trong
hệ thống có điều khiển
              Đối tượng
Hệ trên                                   Hệ dưới
             bị điều khiển
Hệ bên    Input                  Output   Hệ bên




          Chủ thể điều khiển
                                                   Môi trường
3 Phương pháp lập luận

DIỄN DỊCH   từ cái chung  đến riêng


QUY NẠP     từ cái riêng  đến chung


LOẠI SUY    từ cái riêng  đến riêng
Bước IV
Trình bày luận điểm khoa học


                 Thể loại
                 Logic
                 Ngôn ngữ
Viết công trình khoa học
      Bài báo khoa học
      Báo cáo khoa học
      Chuyên khảo khoa học
Viết báo khoa học

                             Vấn Luận Luận Phươ ng
      5 LOẠI BÀI BÁO
                             đề điểm cứ     pháp

Công bố ý tưởng khoa học      x    x     o    o

Công bố kết quả nghiên cứu   (x)   (x)   x    x

Đề dẫn thảo luận khoa học     x    (x)   o    o

Tham luận khoa học           (x)   (x)   x    x

Thông báo khoa học            o    o     o    o
Đề cương nghiên cứu
►   Tên đề tài
►   .
►   .
►   Mục tiêu nghiên cứu (Tôi sẽ làm gì?)
►   .
►   .
►   Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào
    trong nghiên cứu)
►   Giả thuyết khoa học (Luận điểm của tôi ra sao?)
►   Phương pháp chứng minh luận điểm Tôi chứng minh luận
    điểm của tôi bằng cách nào?)
►   .
Đề cương nghiên cứu
►   Tên đề tài
►   Lý do nghiên cứu (Vì sao tôi nghiên cứu?)
►   Lịch sử nghiên cứu (Ai đã làm gì?)
►   Mục tiêu nghiên cứu (Tôi sẽ làm gì?)
►   Phạm vi nghiên cứu (Tôi làm đến đâu)
►   Mẫu khảo sát (Tôi làm ở đâu)
►   Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào
    trong nghiên cứu)
►   Giả thuyết khoa học (Luận điểm của tôi ra sao?)
►   Dự kiến luận cứ (Tôi lấy gì để chứng minh?)
►   Phương pháp chứng minh luận điểm Tôi chứng minh luận
    điểm của tôi bằng cách nào?)
Cấu trúc báo cáo khoa học
 DÀN BÀI          CÁC MÔĐUN                   LOGIC
PHẦN I     Lý do nghiên cứu
           Lịch sử nghiên cứu
           Mục tiêu nghiên cứu
           Phạm vi nghiên cứu
           Mẫu khảo sát
           Vấn đề khoa học               Câu hỏi
           Luận điểm khoa học            Luận điểm
           Phương pháp chứng minh        Phương pháp
PHẦN II    Cơ sở lý luận / Biện luận     Luận cứ lý thuyết
PHẦN III   Luận cứ thực tế / Biện luận   Luận cứ thực tế
PHẦN IV    Kết luận/Khuyến nghị
Thuyết trình khoa học (1)
Bố cục:
► Nội quan
   Tôi hình dung sự vật (giả thuyết) như sau ...

► Ngoại     quan
   Kết quả quan sát / phỏng vấn / điều tra/ trắc nghiệm / thử
    nghiệm / thực nghiệm /.../ như sau ....

► Nội   quan
   Tôi kết luận như sau ...
Ngôn ngữ khoa học
1.       Văn phong-Ngôn ngữ logic:
          Thường dùng thể bị động
          Phán đoán hiện thực
2.       Ngôn ngữ toán học-Liên hệ toán học:
     •     Số liệu độc lập/Bảng số liệu
     •     Biểu đồ/Đồ thị
•        Sơ đồ-Liên hệ sơ đồ
•        Hình vẽ-Mô hình đẳng cấu
•        Ảnh
Trích dẫn khoa học (1)
Ý nghĩa của trích dẫn khoa học:
► Ý nghĩa khoa học
► Ý nghĩa trách nhiệm
► Ý nghĩa pháp lý
► Ý nghĩa đạo đức
Trích dẫn khoa học (2)
  Một số người không tôn trọng nguyên
  tác trích dẫn (Zuckerman):
► Người trẻ muốn nhanh chóng nổi danh
► Người già (lão làng) muốn níu kéo ánh hào
  quang đã tắt
► Tâm lý đố kỵ, mặc cảm bị thua kém người
  được mình trích dẫn
Trích dẫn khoa học (3)
Một số mẫu viết trích dẫn:
• Bernal J.: The Social Functions of Science,
  Roudlege, London, 1939, p. 29.

•   Bernal J. (1939), The Social Functions of
    Science, Roudlege, London, p. 29.
Thuyết trình khoa học (1)
  Cần đặt cho mình nguyên tắc rất
  nghiêm ngặt:
 Nói... nói... và... PHẢI...   NÓI !
 Không đọc trên giấy viết sẵn
 Không đọc trên màn hình chiếu
  overhead/projector
Thuyết trình khoa học (2)
    Kỹ thuật thuyết trình:
► Phải làm chủ thời gian
► Chia nội dung thành các ý nhỏ
  Chẳng hạn:
       Chia bản trình bày thành 10 ý
       Mỗi ý bình quân được trình bày 1-2 phút
        trong tổng 20 phút quy định cho một
        báo cáo
Thuyết trình khoa học (3)
►Không  trình bày theo chương mục
►Trình bày theo cấu trúc logic
Đề cương thuyết trình (25-30 slides)
1.    Tên đề tài                                           1 slide
2.    Lịch sử nghiên cứu                                   1-2
3.    Lý do nghiên cứu                                     1
4.    Mục tiêu nghiên cứu                                  1
5.    Phạm vi nghiên cứu                                   1-2
6.    Mẫu khảo sát                                         1-2
7.    Vấn đề (Câu hỏi) nghiên cứu                          1
8.    Luận điểm (Giả thuyết) khoa học                      1-3
9.    Phương pháp chứng minh luận điểm                     1
10.   Kết quả nghiên cứu:                                  10-15
         Luận cứ lý thuyết
         Luận cứ thực tế (Khảo sát/Phỏng vấn/Điều tra/Thực nghiệm)
Luận cứ lý thuyết
►  Các khái niệm                 1 - 2 slides
► Các liên hệ                    1 - 2 slides
► Các phạm trù 
   Các lý thuyết
          khoa học khác
               có có liên quan   1 - 2 slides
Luận cứ thực tế
►   Kết quả nghiên cứu tài liệu      1-2 slides
►   Kết quả quan sát                 1-2 slides
►   Kết quả phỏng vấn                1-2 slides
►   Kết quả hội thảo                 1-2 slides
►   Kết quả điều tra                 1-2 slides
►   Kết quả trắc nghiệm/thử nghiệm   1-2 slides
►   Kết quả thực nghiệm              1-2 slides
Thiết kế một slide ?
Các kiểu thiết kế slide phổ biến:
► Đánh   máy các trang chữ … chiếu lên để đọc
► Giới thiệu một dàn ý
► Trình bày một tư tưởng


Một slide = Phải trình bày một tư tưởng
Chiếu một trang chữ (1)
       Cần có cơ chế và đẩy mạnh việc tư vấn
và phản biện chính sách khoa học, giáo dục.
Tăng cường vai trò của các trường đại học,
viện nghiên cứu trong đánh giá, phản biện
chính sách nói chung và chính sách khoa học,
giáo dục nói riêng
Chiếu một trang chữ (2)
- C ¬ h éi ®èi víi c ¸c d oanh ngh iệp lµ b iết tËn d ông th êi c ¬
vµ m «i tr­êng. N Õu b iÕt tËn d ông th êi c ¬ vµ m «i tr­êng h ay
d u y tr× ®­îc m èi qu an h Ö gi÷a th Ó vµ lùc c ña h Ö th èng th ×
h Ö th èng tån t¹i vµ p h át triển b ền vữ ng.
- Th ¸ch th øc ®èi víi c ¸c h ệ th ống lµ p h ải b ¶o ®¶m tån t¹i
p h ¸t triÓ n v÷ng m ¹nh . V× ®©y lµ ®ßi h ái h Ö th èng p h ¶i
lu «n tån t¹i, p h ¸t triÓ n v÷ng m ¹nh vµ nh anh ch ãng, ®¹t ®­îc
m ôc tiªu c ña h Ö th èng. Tu y nh iªn, ®èi víi m ét ®¬n vÞ
d oanh ngh iệp ®a ch øc n ¨ng, ®a lÜnh vùc vµ ®a ng µnh th ×
h o ¹t ®éng qu ¶n lý s Ï g Æp rÊt nh iÒ u kh ã kh ¨n trong viÖc
p h èi h îp , ch Ø ®¹o vµ qu ¶n lý th èng nh Êt.
Chiếu một trang chữ (3)
      Tongt ê ® i hiÖ na t ê ® i cñ nÒn kinh t t i t ø v x· hé hä tp,
       r h i ¹ n y, h i ¹ a                    Õr h c µ i c Ë
KH&CNph¸ttiÓn m¹nh mµv i t ßcñ c«ngnghÖt «ngt ® nghµ ® u, ®
             r             ar a               h in ø ng Ç ·
l m cho qu¸ t ×nh lc hË nha chã v kiÕ t ø v kinh nghiÖ con ng­ ê
 µ           r ¹ u nh ng Ò n h c µ                        m          i.
Mtl t Õkhoahä t chçhµ ngh×n n¨m t n ti, ® n na chØcß t nh
   é ý huy t         cõ       ng          å ¹ Õ y             nÝ
b»ngn¨m, t ¸ng. §é ngòtÝt ø tongt­ ê ® i hä ph¶ i l nh÷ngng­ ê
           h       i     r h c r r ng ¹ c              µ           i
tªu biÓu cho l c l îngx· hé s¸ngto nh÷ngt i t ø mi v hiÖ ® i. V vy,
 i            ù ­          i     ¹      r hc í µ n ¹ × Ë
quyho¹ch ® o to v bå d­ ìngc¸n bé h×nh t µnh ® i ngòcãn¨ngcË nhËt i
           µ ¹ µ i                 ,     h      é             p tr
t ø h¹n chÕùt Õ hô ® i ngòc¸n békhoahä cãt×nh ® ca l yªu cÇ
 h c,        s hi u t é                     c r       é oµ         u
kh¸ch qua ttyÕ cãt nh quyl Ëtongttc¶ c¸c c¬ qua ® n v µo to
         n, Ê u Ý              utr Ê                 n, ¬ Þ® ¹
v khoahä c«ngnghÖhiÖ na
  µ       c-             n y.
Chiếu một trang chữ (4)

 It is particularly evident
                           that the river basin
management regimes and institutions committed to bilateral
and/or multilateral management of transboundary water
resources have been increased.
 The International Network of Basin Organization was
established in 1996.
 The International Conference on Water and Sustainable
Development was held in 1998, which declared that “ a
common vision of riverine countries is needed for the
efficient management and effective protection of
transbondary water resources”. (Tác giả Trung Quốc)
Chiếu một trang chữ (5)

Today’s world requires problem solving
skills and flexibility. The higher education
must teach their student not only what is
known, but also how to keep their
knowledge up to date.
The new paradigm – good university
governance such as academic freedom,
autonomy, the need for monitoring and
accountability (Tác giả Vương Quốc Anh)
Mẫu thiết kế các slides
Nêu một dàn ý               (Trương Quang Học)

   Kü n¨ng giao tiÕp (com m unication skils);
                                           l
   Kü n¨ng l p kÕ h¹ch, tæ chøc vµ lnh ®¹o
            Ë                       ·
    (pl
      anning, organizing & l
                           eadership skils);
                                         l
   Kü n¨ng cïng gi¶i quyÕt vÊn ®Ò (cooperative
    probl sol
         em ving);
   Kü n¨ng ®µm ph¸n vµ cïng gi¶i quyÕt m ©u thuÉn;
    2/3 khèi l­îng kiÕn thøc nµy chØ cã ®­îc qua ho¹t
    ®éng NCKHvµ thùc tiÔn
Trình bày một tư tưởng
               (Trương Quang Học)



    Chất lượng sản phẩm giáo dục:
   KiÕn thøc chuyªn m «n (academ ic inteligence);
                                          l
   KiÕn thøc x· héi (socialinteligence)
                                l

   Khèi kiÕn thøc x· héi, ngµy cµng cã vai trß
    quyÕt ®Þnh trong chÊ t l­îng cña s ¶n phÈ m gi¸ o
    dôc.
C hÊ t L ­îng G i¸ o Dôc vµ qu¶n lý C LGD (Trương
                      Quang Học)

         ChÊt l ng ®­îc ®¸nh gi¸ b»ng Ò®Çu vµoÓ;
               ­î
         ChÊt l ng ®­îc ®¸nh gi¸ b»ng Ò®Çu raÓ;
               ­î
         ChÊt l ng ®­îc ®¸nh gi¸ b»ng gi¸ trÞ gia tng;
               ­î                                  ¨
         ChÊt l ng ®­îc ®¸nh gi¸ b»ng Ògi¸ trÞ häc thuËtÓ;
               ­î
         ChÊt l ng ®­îc ®¸nh gi¸ b»ng Òv¨n hãa tæ chøc riªngÓ;
               ­î
         ChÊt l ng ®­îc ®¸nh gi¸ b»ng ÒkiÓ m to¸nÓ tng;
               ­î                                   ¨

       ChÊt l­îng lµ sù phï hîp víi môc tiªu vµ;
       Cã sù gia t®ng
M« h×nh qu¶n lý c hÊ t l­îng tæng hîp (Trương
                  Quang Học)

             §Çu vµo
  S ø m Ön h , ch iÕn l­îc, ch Ýnh s ¸ch ,
  nh iÖm vô                                    Qu¸ tr× nh §T
  N ¨ng lùc ®éi ng ò c ¸n b é *
                                                  M «i tr­êng ®µo t¹o *             §Çu ra
                                              C h ­¬ng tr×nh , gi¸o tr×nh *
  N ¨ng lùc tµi ch Ýnh *                           T æ ch øc ®µo t¹o           K Õt qu ¶ h äc tËp *
                                              P h ­¬ng p h ¸p d ¹y vµ h äc *
  N ¨ng lùc C ¬ s ë vËt ch Êt, trang                                           K h ¶ n ¨ng t×m viÖc lµm
                                                 C h Õ ®é, ch Ýnh s ¸ch
  th iÕt b Þ *                                                                 vµ n ¨ng lùc ®¸p øn g
                                                    K h u yÕn kh Ých
  Tu yÓ n s inh (qu i m «, c ¬ c Êu , ch Êt                                    nh u c Çu c ña th ùc tÕ *
                                                   C «ng t¸c qu ¶n lý *
  l­în g)

  X · h éi h ãa, ®Çu t­ ­u tiÕn




Tr m« h×nh nµy, r nhiÒu yÕu t ë ® Çu vµo, ® Çu r vµ qu¸ t×nh
  ong               Êt           è                   a       r
® µo t ® Òu chÞu sù t ® éng m¹nh mÏ cña c¸c ho¹t® éng NCKH vµ DV
     ¹o             ¸c
C Ê u tróc chøc n® c ña tr­êng ®¹i häc (Trương
                 ng
                  Quang Học)
                    G i¶ng d ¹y + N gh iªn c øu + D Þch vô

                     (C¸ n bé GD, NC vµ sinh viªn)

                     KiÕn thøc chuyªn m« n

                                   M «i tr­êng h ç trî
                          (C «ng tc HS,SV, Th­ viÖn,
                                 ¸
                          c¬ së vËt chÊt trang thiÕt bÞ, d Þch
                                           vô)
                       PhÈm chÊt nh©n v¨n

                       T æ ch øc h o ¹t ®éng h µnh ch Ýnh
Thuyết minh một slide
►Thuyết  minh một slide cũng theo cấu
 trúc logic:
Cấu trúc logic
     của bản thuyết trình
1. Luận điểm:       nguyên lý chung
 Mọi người trình bày nội dung như nhau
2. Luận cứ:         kỹ thuật & logic
 Quyết định tính phong phú của thuyết trình
3. Phương pháp:  nghệ thuật & logic
 Quyết định tính hấp dẫn của thuyết trình
3 Phương pháp thuyết trình

DIỄN DỊCH   từ cái chung  đến riêng


QUY NẠP     từ cái riêng  đến chung


LOẠI SUY    từ cái riêng  đến riêng
Chúc các bạn đồng nghiệp
hạnh phúc và thành đạt trong hoài
bão nghiên cứu và xây dựng lý
thuyết khoa học của mình.


            Vũ Cao Đàm
H Ế T


Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Kịch bản thuyết trình
Kịch bản thuyết trìnhKịch bản thuyết trình
Kịch bản thuyết trìnhĐức Lê Anh
 
Kinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - LeninKinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - LeninSơn Bùi
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thắng Nguyễn
 
Luận văn: Thực trạng về khả năng tự học của sinh viên các khoa và các hướng h...
Luận văn: Thực trạng về khả năng tự học của sinh viên các khoa và các hướng h...Luận văn: Thực trạng về khả năng tự học của sinh viên các khoa và các hướng h...
Luận văn: Thực trạng về khả năng tự học của sinh viên các khoa và các hướng h...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuBài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuvinhthedang
 
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh 56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh Phước Nguyễn
 
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.comThùy Linh
 
Phương pháp nghiên cứu kinh doanh
Phương pháp nghiên cứu kinh doanhPhương pháp nghiên cứu kinh doanh
Phương pháp nghiên cứu kinh doanhQuách Đại Dương
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiHọc Huỳnh Bá
 
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...Jenny Hương
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môHoa Trò
 
Bài giảng môn học phương pháp nghiên cứu khoa học
Bài giảng môn học phương pháp nghiên cứu khoa họcBài giảng môn học phương pháp nghiên cứu khoa học
Bài giảng môn học phương pháp nghiên cứu khoa họcHuynh MVT
 
Câu hỏi tự luận - tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu hỏi tự luận - tư tưởng Hồ Chí MinhCâu hỏi tự luận - tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu hỏi tự luận - tư tưởng Hồ Chí MinhMyLan2014
 
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tínhHướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tínhInfoQ - GMO Research
 
Bài tiểu luận tư tưởng hồ chí minh
Bài tiểu luận tư tưởng hồ chí minhBài tiểu luận tư tưởng hồ chí minh
Bài tiểu luận tư tưởng hồ chí minhHuynh Loc
 
Kiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kêKiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kêLe Nguyen Truong Giang
 
Quan điểm sáng tạo của hồ chí minh về cách mạng giải phóng dân tộc
Quan điểm sáng tạo của hồ chí minh về cách mạng giải phóng dân tộcQuan điểm sáng tạo của hồ chí minh về cách mạng giải phóng dân tộc
Quan điểm sáng tạo của hồ chí minh về cách mạng giải phóng dân tộcFørgët Løvë
 
Các nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa học
Các nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa họcCác nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa học
Các nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa họcDieu Dang
 

Mais procurados (20)

Kịch bản thuyết trình
Kịch bản thuyết trìnhKịch bản thuyết trình
Kịch bản thuyết trình
 
Kinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - LeninKinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - Lenin
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
 
Luận văn: Thực trạng về khả năng tự học của sinh viên các khoa và các hướng h...
Luận văn: Thực trạng về khả năng tự học của sinh viên các khoa và các hướng h...Luận văn: Thực trạng về khả năng tự học của sinh viên các khoa và các hướng h...
Luận văn: Thực trạng về khả năng tự học của sinh viên các khoa và các hướng h...
 
Phương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượngPhương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượng
 
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuBài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
 
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh 56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
 
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
 
Phương pháp nghiên cứu kinh doanh
Phương pháp nghiên cứu kinh doanhPhương pháp nghiên cứu kinh doanh
Phương pháp nghiên cứu kinh doanh
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
 
Bài giảng môn học phương pháp nghiên cứu khoa học
Bài giảng môn học phương pháp nghiên cứu khoa họcBài giảng môn học phương pháp nghiên cứu khoa học
Bài giảng môn học phương pháp nghiên cứu khoa học
 
Câu hỏi tự luận - tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu hỏi tự luận - tư tưởng Hồ Chí MinhCâu hỏi tự luận - tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu hỏi tự luận - tư tưởng Hồ Chí Minh
 
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tínhHướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
 
Bài tiểu luận tư tưởng hồ chí minh
Bài tiểu luận tư tưởng hồ chí minhBài tiểu luận tư tưởng hồ chí minh
Bài tiểu luận tư tưởng hồ chí minh
 
Kiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kêKiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kê
 
Quan điểm sáng tạo của hồ chí minh về cách mạng giải phóng dân tộc
Quan điểm sáng tạo của hồ chí minh về cách mạng giải phóng dân tộcQuan điểm sáng tạo của hồ chí minh về cách mạng giải phóng dân tộc
Quan điểm sáng tạo của hồ chí minh về cách mạng giải phóng dân tộc
 
Các nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa học
Các nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa họcCác nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa học
Các nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa học
 
Bài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Bài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa họcBài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Bài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa học
 

Semelhante a Phương pháp nghiên cứu khoa học

Phuong phap nckh
Phuong phap nckhPhuong phap nckh
Phuong phap nckhUSSH
 
PPNCKH vu cao dam_200slide
PPNCKH vu cao dam_200slidePPNCKH vu cao dam_200slide
PPNCKH vu cao dam_200slidethuthuypht
 
2012122512433968
20121225124339682012122512433968
2012122512433968Nengyong Ye
 
Slide ppnckhoahoc
Slide ppnckhoahocSlide ppnckhoahoc
Slide ppnckhoahocHue Nghi
 
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptxNghiaLeTrong4
 
BÀI TIỂU LUẬN.docx
BÀI TIỂU LUẬN.docxBÀI TIỂU LUẬN.docx
BÀI TIỂU LUẬN.docxPhNguynVit3
 
PPNCKH 2022.pdf
PPNCKH 2022.pdfPPNCKH 2022.pdf
PPNCKH 2022.pdfAnnaV25
 
Phuong phap luan nckh(3)
Phuong phap luan nckh(3)Phuong phap luan nckh(3)
Phuong phap luan nckh(3)Tran Chi
 
Bài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tế
Bài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tếBài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tế
Bài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tếjackjohn45
 
Slide bài giảng Nvsp chuong 1
Slide bài giảng Nvsp chuong 1Slide bài giảng Nvsp chuong 1
Slide bài giảng Nvsp chuong 1Jame Quintina
 
Chuong1 ngung khai niem co ban
Chuong1 ngung khai niem co ban Chuong1 ngung khai niem co ban
Chuong1 ngung khai niem co ban thutran_93
 
Phương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdf
Phương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdfPhương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdf
Phương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdfPhmHa44
 
Chương i(nckh)
Chương i(nckh)Chương i(nckh)
Chương i(nckh)besstuan
 
Slide môn PPNCKH (1).ppt
Slide môn PPNCKH (1).pptSlide môn PPNCKH (1).ppt
Slide môn PPNCKH (1).pptYnHongL
 
4.PPNCKH-gửi-sv.pdf
4.PPNCKH-gửi-sv.pdf4.PPNCKH-gửi-sv.pdf
4.PPNCKH-gửi-sv.pdfK60PhmThyLinh
 
Chủ đề 1
Chủ đề 1Chủ đề 1
Chủ đề 1phú lê
 

Semelhante a Phương pháp nghiên cứu khoa học (20)

Phuong phap nckh
Phuong phap nckhPhuong phap nckh
Phuong phap nckh
 
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa họcPhương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa học
 
PPNCKH vu cao dam_200slide
PPNCKH vu cao dam_200slidePPNCKH vu cao dam_200slide
PPNCKH vu cao dam_200slide
 
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa họcPhương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa học
 
2012122512433968
20121225124339682012122512433968
2012122512433968
 
Bai giang pp luan nghien cuu khoa hoc
Bai giang pp luan nghien cuu khoa hocBai giang pp luan nghien cuu khoa hoc
Bai giang pp luan nghien cuu khoa hoc
 
Slide ppnckhoahoc
Slide ppnckhoahocSlide ppnckhoahoc
Slide ppnckhoahoc
 
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx
 
BÀI TIỂU LUẬN.docx
BÀI TIỂU LUẬN.docxBÀI TIỂU LUẬN.docx
BÀI TIỂU LUẬN.docx
 
PPNCKH 2022.pdf
PPNCKH 2022.pdfPPNCKH 2022.pdf
PPNCKH 2022.pdf
 
Phuong phap luan nckh(3)
Phuong phap luan nckh(3)Phuong phap luan nckh(3)
Phuong phap luan nckh(3)
 
Bài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tế
Bài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tếBài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tế
Bài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tế
 
Slide bài giảng Nvsp chuong 1
Slide bài giảng Nvsp chuong 1Slide bài giảng Nvsp chuong 1
Slide bài giảng Nvsp chuong 1
 
Chuong1 ngung khai niem co ban
Chuong1 ngung khai niem co ban Chuong1 ngung khai niem co ban
Chuong1 ngung khai niem co ban
 
Phương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdf
Phương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdfPhương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdf
Phương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdf
 
Chương i(nckh)
Chương i(nckh)Chương i(nckh)
Chương i(nckh)
 
Slide môn PPNCKH (1).ppt
Slide môn PPNCKH (1).pptSlide môn PPNCKH (1).ppt
Slide môn PPNCKH (1).ppt
 
Ppnckh 08
Ppnckh 08Ppnckh 08
Ppnckh 08
 
4.PPNCKH-gửi-sv.pdf
4.PPNCKH-gửi-sv.pdf4.PPNCKH-gửi-sv.pdf
4.PPNCKH-gửi-sv.pdf
 
Chủ đề 1
Chủ đề 1Chủ đề 1
Chủ đề 1
 

Último

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptxDay tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptxngothevinhs6lite
 
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.pptlịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.pptLinhPham480
 
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptxIELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptxNguynHn870045
 
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Último (17)

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
 
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
 
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptxDay tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
 
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.pptlịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
 
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptxIELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
 
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
 
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

  • 1. Vũ Cao Đàm Phương pháp Nghiên cứu Khoa học  Đã đăng ký bản quyền tác giả © Copyright
  • 2. Đại cương  Khái niệm  Phân loại  Sản phẩm
  • 3. Làm đề tài bắt đầu từ đâu?
  • 4. 5 câu hỏi quan trọng nhất?
  • 5. 5 câu hỏi quan trọng nhất: 1. Tên đề tài của tôi? và 4 câu hỏi: 3. Tôi định làm (nghiên cứu) cái gì? 4. Tôi phải trả lời câu hỏi nào? 5. Quan điểm của tôi ra sao? 6. Tôi sẽ chứng minh quan điểm của tôi như thế nào?
  • 6. Diễn đạt của khoa học 1. Tên đề tài 2. Mục tiêu nghiên cứu 3. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu 4. Luận điểm (Giả thuyết) khoa học 5. Phương pháp chứng minh giả thuyết
  • 7. 2 câu hỏi quan trọng nhất?
  • 8. 2 câu hỏi quan trọng nhất? 1. Câu hỏi nào phải trả lời trong nghiên cứu? 2. Luận điểm khoa học của tác giả thế nào khi trả lời câu hỏi đó? Ví dụ: ► Câu hỏi: Con hư tại ai? ► Luận điểm: Con hư tại mẹ
  • 9. 1 câu hỏi quan trọng nhất của đề tài?
  • 10. 1 câu hỏi quan trọng nhất? ► Tác giả định giải quyết vấn đề gì của đề tài? Nghĩa là: ► Tác giả phải trả lời câu hỏi nào trong nghiên cứu?  Ví dụ: Con hư tại ai?
  • 11. Sách tham khảo Logic học • Vương Tất Đạt: Logic học, Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội • Lê Tử Thành: Tìm hiểu Logic học, Nhà xuất bản Trẻ, Tp. Hồ Chí Minh
  • 12. Sách tham khảo PPL NCKH Vũ Cao Đàm: Phương pháp luận Nghiên cứu khoa học, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, 2005 (Xuất bản lần thứ mười một)
  • 13. Phân loại Nghiên cứu khoa học Phân loại theo chức năng: - Nghiên cứu mô tả: Hiện trạng - Nghiên cứu giải thích: Nguyên nhân - Nghiên cứu giải pháp: Giải pháp - Nghiên cứu dự báo: Nhìn trước
  • 14. Nghiên cứu và Triển khai Nghiên cứu và Triển khai (viết tắt là R&D) ► Nghiên cứu cơ bản: ► Nghiên cứu ứng dụng ► Triển khai
  • 15. Hoạt động R&D theo khái niệm của UNESCO (1) FR AR R & D R Nghiên cứu, trong đó: FR Nghiên cứu cơ bản AR Nghiên cứu ứng dụng D Triển khai (Thuật ngữ của Tạ Quang Bửu, nguyên Tổng Thư ký, Phó chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học Nhà nước)
  • 16. Hoạt động R&D theo khái niệm của UNESCO (2) LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU SẢN PHẨM Nghiên cứu cơ bản Lý thuyết R Vận dụng lý thuyết để Nghiên cứu ứng dụng mô tả, giải thích , dự & báo, đề xuất giải pháp Triển khai Prototype (vật mẫu), D pilot và làm thử loạt đầu (série 0)
  • 17. Hoạt động KH&CN gồm: 1. Nghiên cứu và Triển khai (R&D) 2. Chuyển giao tri thức, bao gồm chuyển giao công nghệ 3. Phát triển công nghệ (UNESCO và UNIDO) 4. Dịch vụ KH&CN ► UNESCO: Manuel pour les statistiques relatives aux activités scientifiques et techniques, 1982. ► De Hemptinne: Questions clées de la politique scientifique et technique, 1982 (Bản dịch tóm tắt tiếng Việt cả 2 tài liệu này của Viện Quản lý KH&KT, 1987)
  • 18. Hoạt động KH&CN theo khái niệm của UNESCO (1) FR AR D T TD STS FR Nghiên cứu cơ bản AR Nghiên cứu ứng dụng D Triển khai (Technological Experimental Development) T Chuyển giao tri thức (bao gồm CGCN) TD Phát triển công nghệ trong sản xuất (Technology Development) STS Dịch vụ khoa học và công nghệ
  • 19. Sản phẩm nghiên cứu khoa học 1. Nghiên cứu cơ bản: Khám phá quy luật & tạo ra các lý thuyết 3. Nghiên cứu ứng dụng: Vận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích, dự báo và đề xuất các giải pháp • Triển khai (Technological Experimental Development; gọi tắt là Development; tiếng Nga là Razrabotka, chứ không là Razvitije): - Chế tác Vật mẫu : Làm Prototype - Làm Pilot: tạo công nghệ để sản xuất với Prototype - Sản xuất loạt nhỏ (Série 0) để khẳng định độ tin cậy
  • 20. Một số thành tựu có tên gọi riêng Phát hiện (Discovery), nhận ra cái vốn có: ► Quy luật xã hội. Quy luật giá trị thặng dư ► Vật thể / trường. Nguyên tố radium; Từ trường ► Hiện tượng. Trái đất quay quanh mặt trời. Phát minh (Discovery), nhận ra cái vốn có: Quy luật tự nhiên. Định luật vạn vật hấp dẫn. Sáng chế (Invention), tạo ra cái chưa từng có: mới về nguyên lý kỹ thuật và có thể áp dụng được. Máy hơi nước; Điện thoại.*
  • 22. Bản chất của Nghiên cứu khoa học Tư tưởng chủ đạo: Hình thành & Chứng minh “Luận điểm Khoa học”
  • 23. Trình tự chung BƯỚC I LỰA CHỌN ĐỀ TÀI KHOA HỌC BƯỚC II HÌNH THÀNH LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC BƯỚC III CHỨNG MINH LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC BƯỚC IV TRÌNH BÀY LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC
  • 24. Điều lưu ý trong nghiên cứu Luận điểm khoa học = Giả thuyết được chứng minh = Linh hồn của công trình khoa học
  • 25. Bước I Lựa chọn đề tài  Khái niệm đề tài  Hình thành đề tài  Chuẩn bị nghiên cứu
  • 26. Khái niệm đề tài nghiên cứu Đề tài là: Một hình thức tổ chức nghiên cứu: - Một nhóm nghiên cứu - Một nhiệm vụ nghiên cứu Các loại “Đề tài” - Đề tài / Dự án / Đề án - Chương trình
  • 27. Các loại đề tài  Đề tài Nghiên cứu mang tính học thuật là chủ yếu  Dự án Đề tài áp dụng với thời hạn, địa điểm ấn định  Chương trình Đề tài lớn, gồm một số đề tài, dự án.  Đề án Nghiên cứu nhằm đề xuất một đề tài, dự án, chương trình
  • 28. Điểm xuất phát của đề tài  Lựa chọn sự kiện khoa học  Nhiệm vụ nghiên cứu  Tên đề tài
  • 29. Sự kiện khoa học Sự kiện khoa học = Sự kiện thông thường (sự kiện tự nhiên / sự kiện xã hội) ở đó tồn tại những mâu thuẫn (giữa lý thuyết và thực tế) phải giải quyết bằng các luận cứ / phương pháp khoa học Sự kiện khoa học - (dẫn đến) Nhiệm vụ nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu - Tên đề tài
  • 30. Pavlov I. P. (1849 - 1936): “Sự kiện khoa học đối với người nghiên cứu tựa như không khí nâng đỡ đôi cánh chim trên bầu trời.”
  • 31. Nhiệm vụ nghiên cứu Tập hợp những nội dung khoa học mà người nghiên cứu phải thực hiện Nguồn nhiệm vụ nghiên cứu: - Cấp trên giao (Bộ/Hãng/Trường) - Hợp đồng với đối tác - Tự người nghiên cứu đề xuất
  • 32. Tiêu chí lựa chọn nhiệm vụ nghiên cứu ► Thực sự có ý nghĩa khoa học? ► Thực sự có ý nghĩa thực tiễn? ► Thực sự cấp thiết? ► Hội đủ các nguồn lực? ► Bản thân có hứng thú khoa học?
  • 33. Đặt tên đề tài (1) 1. Tên đề tài = bộ mặt của tác giả. - Tên đề tài phải thể hiện được tư tưởng khoa học của đề tài. - Tên đề tài phải được hiểu một nghĩa.
  • 34. Đặt tên đề tài (2) 1. Tránh dùng những cụm từ bất định để đặt tên đề tài, chẳng hạn: - “Phá rừng -̣ Hiện trạng, Nguyên nhân, Giải pháp” (sai về ngôn ngữ học) - Hội nhập – Thách thức, thời cơ - “Một số biện pháp nhằm phát triển công nghệ nông thôn”
  • 35. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu (objective) nghiên cứu Bản chất sự vật cần làm rõ Trả lời câu hỏi: Làm cái gì? Đối tượng nghiên cứu = Tập hợp mục tiêu Mục đích (aim, purpose, goal) Trả lời câu hỏi: Để làm cái gì?
  • 36. Cấu trúc đối tương nghiên cứu: “Cây mục tiêu” Mục tiêu Cấp I Mục tiêu Cấp II Mục tiêu Cấp III Mục tiêu Cấp IV
  • 37. Phạm vi nghiên cứu Lựa chọn phạm vi nghiên cứu quyết định tới: ► Tính tin cậy của kết quả nghiên cứu. ► Quỹ thời gian cần thiết cho nghiên cứu. ► Kinh phí đầu tư cho nghiên cứu.
  • 38. Các loại phạm vi nghiên cứu Các loại phạm vi cần xác định: ► Phạm vi của khách thể (mẫu khảo sát) ► Phạm vi quãng thời gian diễn biến của sự kiện (đủ nhận biết quy luật) ► Phạm vi giới hạn của nội dung vì hạn chế về chuyên gia và kinh phí
  • 39. Mẫu khảo sát Mẫu (Đối tượng) khảo sát (sample) Mẫu được chọn từ khách thể để xem xét Khách thể (object / population) Vật mang đối tượng nghiên cứu
  • 40. Khách thể nghiên cứu ► Một không gian tự nhiên ► Một khu vực hành chính ► Một cộng đồng xã hội ► Một hoạt động xã hội ► Một quá trình (tự nhiên / hóa học / sinh học / công nghệ / ... / xã hội)
  • 41. Bước II Xây dựng luận điểm khoa học  Vấn đề khoa học  Giả thuyết khoa học  Lý thuyết khoa học
  • 42. Trình tự xây dựng Luận điểm khoa học Sự kiện Mâu thuẫn Vấn đề khoa học Câu hỏi Câu trả lời sơ bộ Giả thuyết Khoa học Luận điểm khoa học
  • 43. Vấn đề nghiên cứu ► Vấn đề khoa học = Vấn đề nghiên cứu = Câu hỏi nghiên cứu
  • 44. Câu hỏI đặt ra ở nơi xuất hiện mâu thuẫn giữa lý thuyết đang tồn tại với thực tế mớI phát sinh
  • 45. 2 lớp vấn đề nghiên cứu Luôn tồn tại 2 lớp vấn đề khoa học: ► Lớp vấn đề (câu hỏi) về bản chất sự vật cần làm sáng tỏ ► Lớp vấn đề về phương pháp chứng minh bản chất sự vật
  • 46. 3 tình huống vấn đề nghiên cứu • Có vấn đề  Có nghiên cứu • Không có vấn đề  Không có nghiên cứu • Giả vấn đề (pseudo-problem)  (1) Không có vấn đề  Không có nghiên cứu (2) Xuất hiện vấn đề khác  Có nghiên cứu khác
  • 47. Phương pháp phát hiện vấn đề nghiên cứu  Nhận dạng bất đồng trong tranh luận  Nhận dạng các vướng mắc trong hoạt động thực tế  Nghĩ ngược quan niệm thông thường  Lắng nghe người không am hiểu  Những câu hỏi xuất hiện bất chợt  Phân tích cấu trúc logic các công trình khoa học
  • 48. Giả thuyết nghiên cứu Khái niệm: - Câu trả lời sơ bộ vào câu hỏi nghiên cứu - Nhận định sơ bộ / Kết luận giả định ... ... về bản chất sự vật Lưu ý: Giả thuyết (Hypothesis) ≠ Giả thiết (Assumption) (Giả thiết = Điều kiện giả định của nghiên cứu)
  • 49. Quan hệ Vấn đề - Giả thuyết Vấn đề 1 (Ví dụ: Trẻ hư tại ai?) - Giả thuyết 1.1 (Con hư tại mẹ) - Giả thuyết 1.2 (Con hư tại cha) - Giả thuyết 1.3 (Cháu hư tại bà) ..........
  • 50. Bản chất logic của giả thuyết nghiên cứu Giả thuyết khoa học: Một phán đoán cần chứng minh về bản chất sự vật
  • 51. Cấu trúc logic của giả thuyết nghiên cứu Giả thuyết = Một phán đoán (S -̣ P) Các loại phán đoán: Phán đoán khẳng định: S là P Phán đoán phủ định: S không là P Phán đoán xác suất: S có lẽ là P Phán đoán hiện thực: S đang là P Phán đoán kéo theo: Nếu S thì P v.v...
  • 52. Tiêu chí kiểm tra giả thuyết nghiên cứu 1. Phải dựa trên cơ sở quan sát 2. Không trái với lý thuyết khoa học 3. Có thể kiểm chứng được
  • 53. Tiêu chí I: Phải dựa trên cơ sở quan sát Claude Bernard: Giả thuyết phải có điểm tựa trong tự nhiên
  • 54. Tiêu chí II: Không trái với lý thuyết 1. Đây là “Lý thuyết khoa học đã được chứng minh” chứ không phải là những “Lập luận bị ngộ nhận là lý thuyết” 2. Có vẻ trái với lý thuyết, nhưng là phần bổ sung chỗ trống của lý thuyết 3. Có vẻ trái với lý thuyết, nhưng trở nên trường hợp tổng quát. Còn lý thuyết vốn tồn tại trở nên trường hợp riêng
  • 55. Tiêu chí III: Có thể kiểm chứng được 1. Có thể kiểm chứng được
  • 56. Phân loại giả thuyết nghiên cứu 1. Phân loại theo chức năng nghiên cứu (không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng, triển khai):  Giả thuyết mô tả: S là P  Giả thuyết giải thích: S là do P  Giả thuyết giải pháp: S làm theo cách P  Giả thuyết dự báo: S sẽ là P
  • 57. Phân loại giả thuyết nghiên cứu • Phân loại theo phán đoán logic (không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng, triển khai):  Giả thuyết khẳng định: S là P  Giả thuyết phủ định: S không là P  Giả thuyết lưỡng lự: S có lẽ là P  Giả thuyết điều kiện: Nếu S thì P  Giả thuyết lựa chọn: S không là PI mà là PII
  • 59. Kết quả chứng minh giả thuyết nghiên cứu ► Giả thuyết khoa học được chứng minh  Luận điểm khoa học
  • 60. Lý thuyết (Lý luận) khoa học Lý thuyết (Lý luận) khoa học Là: hệ thống luận điểm về mối liên hệ giữa các sự kiện khoa học Gồm: - Hệ thống khái niệm - Các mối liên hệ
  • 61. “Khái niệm” ► Kháiniệm là một hình thức tư duy nhằm chỉ rõ thuộc tính bản chất, vốn có của sự vật ► Khái niệm gồm nội hàm / ngoại diên:  Nội hàm: Mọi thuộc tính của sự vật  Ngoại diên: Mọi cá thể có chứa thuộc tính
  • 62. “Phạm trù” ► “Phạm trù là “Khái niệm” được mở rộng đến tối đa ► “Phạm trù” là một khái niệm lớn chứa đựng một tập hợp khái niệm có cùng thuộc tính ► “Phạm trù” là cầu nối từ “Khái niệm” tìm đến “Bộ môn khoa học” đóng vai trò cơ sở lý thuyết cho nghiên cứu. Sử dụng phạm trù để đi tìm sách
  • 63. Các mối liên hệ Tức mối liên hệ giữa các sự kiện: ► Liên hệ hữu hình ► Liên hệ vô hình
  • 64. Liên hệ hữu hình (1) ► là những liên hệ có thể vẽ thành sơ đồ - Liên hệ nối tiếp / Liên hệ song song - Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới - Liên hệ hỗn hợp / v.v... ►… và có thể biểu diễn bằng mô hình toán
  • 65. Liên hê hữu hình (1) nối tiếp song song hỗn hợp
  • 66. Liên hê hữu hình (2) lên hệ hình cây
  • 67. Liên hê hữu hình (3) Liên hệ mạng lưới
  • 68. Liên hê hữu hình (4) Liên hệ có phản hồi trong các hệ thống kỹ thuật/sinh học/xã hội (ví dụ, hệ thống quản lý)
  • 69. Liên hê hữu hình (5) 1st Qtr 2nd Qtr Biểu đồ hình quạt: 3rd Qtr  Mô tả cấu trúc 4th Qtr
  • 70. Mô hình toán học (1) Biểu thức toán học Hình tam giác vuông a2 + b2 = c2 c a Cấu trúc tĩnh) b
  • 71. Mô hình toán học (2) Biểu thức toán học Chuyển động thẳng đều s s = vt s = vt (động thái) t
  • 72. Mô hình toán học (3) Biểu thức toán học Mô hình toán kinh tế F(X,Y,Z)  optimum G1(X,Y) ≤ G(X,Y) ≤ G2(X,Y) X1 ≤ X ≤ X2 Y1 ≤ Y ≤ Y2 (Hệ thống có điều khiển)
  • 73. Liên hệ vô hình Là những liên hệ không thể vẽ sơ đồ: ► Chức năng của hệ thống ► Quan hệ tình cảm ► Trạng thái tâm lý ► Thái độ chính trị
  • 74. Liên hệ hỗn hợp X Bà Mẹ Bố Liên hệ tương tác với 4 Con thành viên: 6 liên hệ hữu hình, vô số liên hệ vô hình Nếu thêm thành viên X?
  • 75. Liên hê hỗn hợp trong hệ thống có điều khiển Đối tượng Hệ trên Hệ dưới bị điều khiển Hệ bên Input Output Hệ bên Chủ thể điều khiển Môi trường
  • 76. Bước III Chứng minh luận điểm khoa học  Cơ sở logic  Luận cứ  Phương pháp
  • 77. Logic của chứng minh • Giả thuyết = Luận điểm cần chứng minh Chứng minh cái gì? • Luận cứ = Bằng chứng để chứng minh Chứng minh bằng cái gì? • Phương pháp = Cách chứng minh Chứng minh bằng cách nào? Vấn đề: Tìm kiếm luận cứ
  • 78. Các bước chứng minh Giả thuyết Khoa học
  • 79. 2 bước: Bước I: - Tìm luận cứ - Chứng minh bản thân luận cứ Bước II: Sắp xếp / Tổ chức luận cứ để chứng minh giả thuyết
  • 80. Luận cứ khoa học Luận cứ Phán đoán đã được chứng minh, được sử dụng làm bằng chứng để chứng minh giả thuyết Luận cứ gồm - Lý thuyết khoa học: từ nghiên cứu tài liệu - Sự kiện khoa học: từ nghiên cứu tài liệu/ quan sát/ phỏng vấn/ hội nghị/ điều tra/ thực nghiệm
  • 81. Phân loại Luận cứ khoa học Có 2 loại luận cứ: Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận: ► Các khái niệm / phạm trù / quy luật Luận cứ thực tiễn = sự kiện thu được từ ► Tổng kết kinh nghiệm ► Chỉ đạo thí điểm các cách làm mới Phương pháp tìm kiếm luận cứ thực tiễn: quan sát / phỏng vấn / hội nghị / hội thảo điều tra / trắc nghiêm / thực nghiệm
  • 82. Tóm lại: Lấy luận cứ ở đâu? ► Tổng kết kinh nghiệm trong hoạt động thực tế của ngành mình và nghiên cứu kinh nghiệm của ngành khác ► Chỉ đạo thí điểm các giải pháp mới ► Nghiên cứu lý luận do các nhà nghiên cứu và các đồng nghiệp đi trước đã tổng kết
  • 83. Kỹ thuật tìm luận cứ: ► Nội dung cốt lõi: Thu thập thông tin và thực hiện công việc suy luận từ các thông tin thu thập được ► Vậy làm thế nào thu thập được thông tin?
  • 84. Phương pháp tìm kiếm luận cứ ► Phỏng vấn ► Hội nghị ► Điều tra chọn mẫu ► Chỉ đạo thí điểm ► Nghiên cứu tài liệu lý luận
  • 85. Ví dụ chứng minh Không thể loại bỏ cây bạch đàn ra khỏi Giả thuyết cơ cấu cây trồng rừng (Luận điểm) 1) Thế giới có trên 100 nước nhập nội Luận cứ bạch đàn từ 200 năm nay. 2) Sức tăng trưởng sinh học của bạch đàn hơn hẳn các cây khác 3) Hiệu quả kinh tế của bạch đàn cũng hơn hẳn các cây khác 1) Quan sát Phương 2) Lấy số liệu của FAO pháp
  • 87. Tìm kiếm luận cứ lý thuyết ► Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận ► Bộ phận hợp thành cơ sở lý thuyết (lý luận): - Các khái niệm - Các phạm trù - Các mối liên hệ ► Nghiên cứu tài liệu về các thành tựu lý thuyết của đồng nghiệp
  • 88. Phương pháp lập luận ► Phương pháp lập luận (sử dụng / sắp xếp / tổ chức luận cứ) để chứng minh giả thuyết
  • 89. 3 Phương pháp lập luận DIỄN DỊCH từ cái chung  đến riêng QUY NẠP từ cái riêng  đến chung LOẠI SUY từ cái riêng  đến riêng
  • 90. Kết quả chứng minh giả thuyết khoa học ► Giả thuyết khoa học được chứng minh  Luận điểm khoa học
  • 91. Xây dựng cơ sở lý thuyết 1. Xây dựng “Khái niệm”, bao gồm  Chuẩn xác hóa các khái niệm  Thống nhất hóa các khái niệm  Bổ sung nội hàm/ngoại diên các k/n  Mượn k/niệm của các khoa học khác  Đặt các khái niệm hoàn toàn mới
  • 92. Xây dựng cơ sở lý thuyết 1.Nhận dạng các “Phạm trù”  Hệ thống hóa các khái niệm theo những tiêu chí nào đó  Nhận dạng các phạm trù (category) chứa đựng các khái niệm đó  Tìm kiếm các bộ môn khoa học (discipline) chứa đựng các phạm trù ấy  Đặt phạm trù mới (khi cần thiết)
  • 93. Xây dựng cơ sở lý thuyết (3) 1.Xác lập các “Liên hệ”  Sơ đồ hóa các liên hệ hữu hình  Mô tả toán học một số liên hệ có thể sử dụng cấu trúc toán học  Mô tả bằng ngôn ngữ logic các liên hệ còn lại không thể thực hiện như trên
  • 95. Tổng kết kinh nghiệm (1) 1. Nghiên cứu các báo cáo nghiệp vụ của ngành 2. Khảo sát thực địa 3. Phỏng vấn chuyên gia 4. Hội nghị tổng kết/Hội nghị khoa học 5. Điều tra chọn mẫu 6. Chỉ đạo thí điểm / Thực nghiệm / Tổng kết các điển hình
  • 96. Tổng kết kinh nghiệm (2) Mục đích: Tìm kiếm các luận cứ thực tế để chứng minh luận điểm khoa học (tức giả thuyết khoa học) của tác giả.
  • 97. Tổng kết kinh nghiệm (3) Sản phẩm:  Kinh nghiệm thực tế rất phong phú và đa dạng. Vậy người nghiên cứu chọn lọc gì từ kinh nghiệm thực tế? Có 2 loại:  Chọn những sự kiện đã được kết luận là phù hợp với luận điểm (tức giả thuyết) của tác giả.  Chọn những sự kiện đã được kết luận là trái ngược với luận điểm của tác giả
  • 98. Tổng kết kinh nghiệm (4) Sử dụng kết quả: Cả 2 kết quả đều được sử dụng trong nghiên cứu:  Sự kiện phù hợp: Dùng làm luận cứ để chứng minh luận điểm của tác giả  Sự kiện trái ngược: Gợi ý người nghiên cứu kiểm tra lại luận điểm của mình. Nếu luận điểm được chứng minh là sai thì đây là tiền đề để đưa luận điểm mới
  • 100. Khái niệm thu thập thông tin Khái niệm:  Nghiên cứu khoa học là quá trình thu thập và chế biến thông tin  Thông tin vừa là ”nguyên liệu”, vừa là “sản phẩm” của nghiên cứu khoa học
  • 101. Mục đích thu thập thông tin ► Xác nhận lý do nghiên cứu ► Tìm hiểu lịch sử nghiên cứu ► Xác định mục tiêu nghiên cứu ► Phát hiện vấn đề nghiên cứu ► Đặt giả thuyết nghiên cứu ► Để tìm kiếm, phát hiện,chứng minh luận cứ ► Cuối cùng để chứng minh giả thuyết
  • 102. Quá trình thu thập thông tin: 1. Chọn phương pháp tiếp cận 2. Thu thập thông tin 3. Xử lý thông tin 4. Thực hiện các phép suy luận logic
  • 103. Liên hệ logic của các bước: 1. Hình thành luận điểm khoa học: Sự kiện  Vấn đề  Giả thuyết 2. Chứng minh luận điểm khoa học  Tiếp cận (Khảo hướng),  Thu thập thông tin  Xử lý thông tin  Suy luận  Đưa ra kết luận của nghiên cứu
  • 104. Các phương pháp thu thập thông tin  Nghiên cứu tài liệu  Phi thực nghiệm  Thực nghiệm  Trắc nghiệm / thử nghiệm
  • 105. Các phương pháp thu thập thông tin Các phương pháp Gây biến đổi Gây biến đổi trạng thái môi trường Nghiên cứu tài liệu Không Không Phi thực nghiệm Không Không Thực nghiệm Có Có Trắc nghiệm Không Có
  • 107. Phương pháp tiếp cận Khái niệm: Tiếp cận = Approach (E) / Approche (F) Từ điển Oxford (1994): A way of dealing with person or thing Từ điển Le Petit Larousse (2002): Manière d’ aborder un sujet Mục đích tiếp cận: Để thu thập thông tin
  • 108. Các phương pháp tiếp cận TIẾP CẬN KẾT LUẬN Nội quan / Ngoại quan Nội quan Lịch sử / Logic Logic Hệ thống / Cấu trúc Hệ thống Phân tích / Tổng hợp Tổng hợp Cá biệt / So sánh Cá biệt Từ dưới / Từ trên Từ trên Định lượng/Định tính Định tính
  • 109. Nội quan / Ngoại quan Khái niệm: ► Nội quan: Từ mình suy ra ► Ngoại quan: Từ khách quan xem xét lại luận điểm của mình
  • 110. Nội quan / Ngoại quan Claude Bernard: Không có nội quan thì không có bất cứ nghiên cứu nào được bắt đầu; Nhưng chỉ với nội quan thì không có bất cứ nghiên cứu nào được kết thúc
  • 112. Phương pháp nghiên cứu tài liệu Mục đích nghiên cứu tài liệu: Kế thừa lý thuyết và kinh nghiệm ► Nghiên cứu tài liệu của đồng nghiệp ► Nghiên cứu tài liệu nội bộ của ta: Tổng kết kinh nghiệm
  • 113. Phương pháp nghiên cứu tài liệu ► Thu thập tài liệu ► Phân tích tài liệu ► Tổng hợp tài liệu
  • 114. Thu thập tài liệu 1. Nguồn tài liệu • Tài liệu khoa học trong ngành • Tài liệu khoa học ngoài ngành • Tài liệu truyền thông đại chúng 5. Cấp tài liệu • Tài liệu cấp I (tài liệu sơ cấp) • Tài liệu cấp II, III,… (tài liệu thứ cấp)
  • 115. Phân tích tài liệu (1) 1. Phân tích theo cấp tài liệu • Tài liệu cấp I (nguyên gốc của tác giả) • Tài liệu cấp II, III,… (xử lý từ tài liệu cấp trên) 5. Phân tích tài liệu theo chuyên môn • Tài liệu chuyên môn trong/ngoài ngành • Tài liệu chuyên môn trong/ngoài nước • Tài liệu truyền thông đại chúng
  • 116. Phân tích tài liệu (2) 1. Phân tích tài liệu theo tác giả: • Tác giả trong/ngoài ngành • Tác giả trong/ngoài cuộc • Tác giả trong/ngoài nước • Tác giả đương thời / hậu thế so với thời điểm phát sinh sự kiện
  • 117. Phân tích tài liệu (3) 1. Phân tích tài liệu theo nội dung: • Đúng / Sai • Thật / Giả • Đủ / Thiếu • Xác thực / Méo mó / Gian lận • Đã xử lý / Tài liệu thô chưa qua xử lý
  • 118. Phân tích tài liệu (4) Phân tích cấu trúc logic của tài liệu Luận điểm (Luận đề): (Mạnh/Yếu) (Tác giả muốn chứng minh điều gì?) Luận cứ (Bằng chứng): (Mạnh/Yếu) (Tác giả lấy cái gì để chứng minh?) Phương pháp (Luận chứng): (Tác giả chứng minh bằng cách nào?) (Mạnh/Yếu)
  • 119. Tổng hợp tài liệu (1) 1. Chỉnh lý tài liệu • Thiếu: bổ túc • Méo mó / Gian lận: chỉnh lý • Sai: Phân tích phương pháp 6. Sắp xếp tài liệu • Đồng đại: Nhận dạng tương quan • Lịch đại: Nhận dạng động thái • Nhân quả: Nhận dạng tương tác.
  • 120. Tổng hợp tài liệu (2) 1. Nhận dạng các liên hệ: • Liên hệ so sánh tương quan • Liên hệ đẳng cấp • Liên hệ động thái • Liên hệ nhân quả
  • 121. Tổng hợp tài liệu (3) Xử lý kết quả phân tích cấu trúc logic: ► Cái mạnh được sử dụng để làm:  Luận cứ (để chứng minh luận điểm của ta)  Phương pháp (để chứng minh luận điểm của ta) ► Cái yếu được sử dụng để:  Nhận dạng Vấn đề mới (cho đề tài của ta)  Xây dựng Luận điểm mới (cho đề tài của ta)
  • 123. Các phương pháp phi thực nghiệm  Quan sát  Phỏng vấn  Hội nghị / Hội đồng  Điều tra chọn mẫu
  • 125. Phân loại quan sát Phân loại quan sát: Theo quan hệ với đối tượng bị quan sát: ► Quan sát khách quan ► Quan sát có tham dự / Nghiên cứu tham dự Theo tổ chức quan sát ► Quan sát định kỳ ► Quan sát chu kỳ ► Quan sát bất thường
  • 126. Phương tiện quan sát - Quan sát bằng trực tiếp nghe / nhìn - Quan sát bằng phương tiện nghe nhìn - Quan sát bằng phương tiện đo lường
  • 128. Phỏng vấn (1) Khái niệm: ► Phỏng vấn là quan sát gián tiếp ► Điều kiện thành công của phỏng vấn  Thiết kế bộ câu hỏi để phỏng vấn  Lựa chọn và phân tích đối tác
  • 129. Phỏng vấn (2) Các hình thức phỏng vấn: ► Trò chuyện (thuật ngữ được sử dụng trong nghiên cứu giáo dục học) ► Phỏng vấn chính thức ► Phỏng vấn ngẫu nhiên ► Phỏng vấn sâu Người nghiên cứu có thể ghi âm cuộc phỏng vấn, nhưng phải có sự thỏa thuận và xin phép đối tác trước khi tiến hành phỏng vấn
  • 131. Phương pháp hội nghị (1) Bản chất: Đưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảo luận Hình thức Các loại hội nghị khoa học
  • 132. Phương pháp hội nghị (2) Ưu điểm: Được nghe ý kiến tranh luận Nhược điểm: Quan điểm cá nhân chuyên gia dễ bị chi phối bởi những người: - có tài hùng biện - có tài ngụy biện - có uy tín khoa học - có địa vị xã hội cao
  • 133. Tấn công não và Delphi Tấn công não (Brainstorming): Khai thác triệt để “não” chuyên gia bằng cách: ► Nêu câu hỏi ► Hạn chế thời gian trả lời hoặc số chữ viết ► Chống “nhiễu” để chuyên gia được tự do tư tưởng Phương pháp Delphi: ► Chia nhóm chuyên gia thành các nhóm nhỏ ► Kết quả tấn công não nhóm này được xử lý để nêu câu hỏi cho nhóm sau
  • 134. Các loại hội nghị khoa học Tọa đàm 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày Bàn tròn 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày Seminar 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày Symposium 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày Workshop 20 - trăm người; tuần / tháng Conference 50 - ngàn người; 1,5 – 5 ngày Congress Hàng ngàn người; 1,5 – 5 ngày
  • 135. Kỷ yếu hội nghị khoa học 1. Bìa chính / Bìa lót / Bìa phụ 2. Thông tin về xuất xứ hội nghị 3. Chương trình của hội nghị 4. Bài phát biểu của chính giới 5. Các tham luận khoa học 6. Biên bản và tài liệu kết thúc hội nghị 7. Danh sách và địa chỉ các đại biểu
  • 136. Phương pháp Điều tra chọn mẫu
  • 137. Điều tra chọn mẫu (1) Các công việc cần làm: ► Nhận dạng vấn đề (đặt câu hỏi) điều tra ► Đặt giả thuyết điều tra ► Xây dựng bảng câu hỏi ► Chọn mẫu điều tra ► Chọn kỹ thuật điều tra ► Chọn phương pháp xử lý kết quả điều tra
  • 138. Điều tra chọn mẫu (2) Nguyên tắc xây dựng bảng câu hỏi: ► Cần đưa những câu hỏi một nghĩa ► Nên hỏi vào việc làm của đối tác ► Không yêu cầu đối tác đánh giá “Nhân viên ở đây có yên tâm công tác không?” ► Tránh đụng những chủ đề nhạy cảm “Ông/Bà đã bị can án bao giờ chưa?”
  • 139. Điều tra chọn mẫu (3) Nguyên tắc chọn mẫu: ► Mẫu quá lớn: chi phí lớn ► Mẫu quá nhỏ : Thiếu tin cậy. ► Mẫu phải được chọn ngẫu nhiên, theo đúng chỉ dẫn về phương pháp: - Ngẫu nhiên / Ngẫu nhiên hệ thống - Ngẫu nhiên hệ thống phân tầng - v.v...
  • 140. Điều tra chọn mẫu (4) Xử lý kết quả điều tra: ► Mẫu nhỏ nên xử lý tay ► Mẫu lớn xử lý trên máy với phần mềm SPSS (Statistic Package for Social Studies)
  • 141. Case Study No 3 Xây dựng bảng hỏi gián tiếp Ví dụ: Tìm hiểu trách nhiệm các cơ quan hữu quan trong việc đưa nội dung giáo dục môi trường vào nhà trường Câu hỏi: Thày/Cô biết chủ trương giáo dục môi trường bằng con đường nào: ► Nghe nói ► Qua các phương tiện truyền thông đại chúng ► Dự hội nghị tập huấn ► Nhận một văn bản theo kênh chính thức ► Con đường khác
  • 143. Các phương pháp thực nghiệm  Thử và sai  Heuristic  Tương tự
  • 145. Thử và sai (1) Bản chất: ► Thực nghiệm đồng thời trên một hệ thống đa mục tiêu ► Lặp lại một kiểu thực nghiệm: thử -̣ sai; lại thử -̣ lại sai ..., cho đến khi hoàn toàn đúng hoặc hoàn toàn sai so với giả thuyết thực nghiệm.
  • 146. Thử và sai (2) Nhược điểm: ► Mò mẫm lặp lại các thực nghiệm giống hệt nhau ► Nhiều rủi ro; Tốn kém, nhất là thử và sai trong các thực nghiệm xã hội
  • 147. Phương pháp Thực nghiệm Phân đoạn (Heuristic)
  • 148. Heuristic Bản chất: ► Thử và sai theo nhiều bước. ► Mỗi bước chỉ thử và sai 1 mục tiêu Thực hiện: ► Phân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêu thành các hệ đơn mục tiêu ► Xác lập thêm điều kiện để thử và sai trên các hệ đơn mục tiêu
  • 150. Tương tự (1) Bản chất: Dùng mô hình thực nghiệm thay thế việc thực nghiệm trên đối tượng thực (vì khó khăn về kỹ thuật, nguy hiểm, độc hại, và những nguyên nhân bất khả kháng khác)
  • 151. Tương tự (2) Điều kiện thực nghiệm tương tự: Giữa mô hình và đối tượng thực phải co:́ ► Tính đẳng cấu (isomorphism), nghĩa là giống nhau trên những liên hệ căn bản nhất. ► Đẳng cấu lý tưởng sẽ tiến tới tính đồng cấu (homomorphism)
  • 152. Tương tự (3) Các loại mô hình: Mô hình toán Mô hình vật lý Mô hình sinh học Mô hình sinh thái Mô hình xã hội
  • 154. Phân loại xử lý thông tin  Xử lý thông tin định lượng  Xử lý thông tin định tính
  • 155. Xử lý Thông tin Định lượng
  • 156. Xử lý thông tin định lượng 4 cấp độ xử lý thông tin định lượng: ► Số liệu độc lập ► Bảng số liệu ► Biểu đồ ► Đồ thị
  • 157. Xử lý thông tin định lượng 60 50 40 30 East Biểu đồ hình cột: West 20 North  So sánh các đại lượng 10 0 1st 2nd 3rd 4th Qtr Qtr Qtr Qtr
  • 158. Xử lý thông tin định lượng 1st Qtr 2nd Qtr Biểu đồ hình quạt: 3rd Qtr 4th Qtr  Mô tả cấu trúc
  • 159. Xử lý thông tin định lượng 100 90 80 70 60 50 40 30 Biểu đồ tuyến tính: 20  Quan sát động thái 10 0 1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr East West North
  • 160. Xử lý thông tin định lượng 70 60 50 40 East West 30 North 20 Đồ thị hàm số: 10  Quan sát động thái 0 0 5
  • 161. Xử lý sai số Các loại sai số: ► Sai số ngẫu nhiên ► Sai số kỹ thuật ► Sai số hệ thống Sai lỗi phổ biến khi xử lý sai số: ► Hệ thống lớn sai số nhỏ và ngược lại ► Lấy sai số khác nhau trong cùng một hệ thống
  • 162. Xử lý Thông tin Định tính
  • 163. Liên hệ hữu hình (1) Đó là những liên hệ có thể vẽ thành sơ đồ ► Liên hệ nối tiếp / Liên hệ song song ► Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới ► Liên hệ hỗn hợp
  • 164. Liên hệ vô hình Những liên hệ không thể trình bày bằng sơ đồ hoặc biểu thức toán học: ► Chức năng của hệ thống ► Quan hệ tình cảm ► Trạng thái tâm lý ► Thái độ chính trị
  • 165. Liên hê hỗn hợp trong hệ thống có điều khiển Đối tượng Hệ trên Hệ dưới bị điều khiển Hệ bên Input Output Hệ bên Chủ thể điều khiển Môi trường
  • 166. 3 Phương pháp lập luận DIỄN DỊCH từ cái chung  đến riêng QUY NẠP từ cái riêng  đến chung LOẠI SUY từ cái riêng  đến riêng
  • 167. Bước IV Trình bày luận điểm khoa học  Thể loại  Logic  Ngôn ngữ
  • 168. Viết công trình khoa học  Bài báo khoa học  Báo cáo khoa học  Chuyên khảo khoa học
  • 169. Viết báo khoa học Vấn Luận Luận Phươ ng 5 LOẠI BÀI BÁO đề điểm cứ pháp Công bố ý tưởng khoa học x x o o Công bố kết quả nghiên cứu (x) (x) x x Đề dẫn thảo luận khoa học x (x) o o Tham luận khoa học (x) (x) x x Thông báo khoa học o o o o
  • 170. Đề cương nghiên cứu ► Tên đề tài ► . ► . ► Mục tiêu nghiên cứu (Tôi sẽ làm gì?) ► . ► . ► Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào trong nghiên cứu) ► Giả thuyết khoa học (Luận điểm của tôi ra sao?) ► Phương pháp chứng minh luận điểm Tôi chứng minh luận điểm của tôi bằng cách nào?) ► .
  • 171. Đề cương nghiên cứu ► Tên đề tài ► Lý do nghiên cứu (Vì sao tôi nghiên cứu?) ► Lịch sử nghiên cứu (Ai đã làm gì?) ► Mục tiêu nghiên cứu (Tôi sẽ làm gì?) ► Phạm vi nghiên cứu (Tôi làm đến đâu) ► Mẫu khảo sát (Tôi làm ở đâu) ► Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào trong nghiên cứu) ► Giả thuyết khoa học (Luận điểm của tôi ra sao?) ► Dự kiến luận cứ (Tôi lấy gì để chứng minh?) ► Phương pháp chứng minh luận điểm Tôi chứng minh luận điểm của tôi bằng cách nào?)
  • 172. Cấu trúc báo cáo khoa học DÀN BÀI CÁC MÔĐUN LOGIC PHẦN I Lý do nghiên cứu Lịch sử nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu Mẫu khảo sát Vấn đề khoa học Câu hỏi Luận điểm khoa học Luận điểm Phương pháp chứng minh Phương pháp PHẦN II Cơ sở lý luận / Biện luận Luận cứ lý thuyết PHẦN III Luận cứ thực tế / Biện luận Luận cứ thực tế PHẦN IV Kết luận/Khuyến nghị
  • 173. Thuyết trình khoa học (1) Bố cục: ► Nội quan  Tôi hình dung sự vật (giả thuyết) như sau ... ► Ngoại quan  Kết quả quan sát / phỏng vấn / điều tra/ trắc nghiệm / thử nghiệm / thực nghiệm /.../ như sau .... ► Nội quan  Tôi kết luận như sau ...
  • 174. Ngôn ngữ khoa học 1. Văn phong-Ngôn ngữ logic:  Thường dùng thể bị động  Phán đoán hiện thực 2. Ngôn ngữ toán học-Liên hệ toán học: • Số liệu độc lập/Bảng số liệu • Biểu đồ/Đồ thị • Sơ đồ-Liên hệ sơ đồ • Hình vẽ-Mô hình đẳng cấu • Ảnh
  • 175. Trích dẫn khoa học (1) Ý nghĩa của trích dẫn khoa học: ► Ý nghĩa khoa học ► Ý nghĩa trách nhiệm ► Ý nghĩa pháp lý ► Ý nghĩa đạo đức
  • 176. Trích dẫn khoa học (2) Một số người không tôn trọng nguyên tác trích dẫn (Zuckerman): ► Người trẻ muốn nhanh chóng nổi danh ► Người già (lão làng) muốn níu kéo ánh hào quang đã tắt ► Tâm lý đố kỵ, mặc cảm bị thua kém người được mình trích dẫn
  • 177. Trích dẫn khoa học (3) Một số mẫu viết trích dẫn: • Bernal J.: The Social Functions of Science, Roudlege, London, 1939, p. 29. • Bernal J. (1939), The Social Functions of Science, Roudlege, London, p. 29.
  • 178. Thuyết trình khoa học (1) Cần đặt cho mình nguyên tắc rất nghiêm ngặt:  Nói... nói... và... PHẢI... NÓI !  Không đọc trên giấy viết sẵn  Không đọc trên màn hình chiếu overhead/projector
  • 179. Thuyết trình khoa học (2) Kỹ thuật thuyết trình: ► Phải làm chủ thời gian ► Chia nội dung thành các ý nhỏ Chẳng hạn:  Chia bản trình bày thành 10 ý  Mỗi ý bình quân được trình bày 1-2 phút trong tổng 20 phút quy định cho một báo cáo
  • 180. Thuyết trình khoa học (3) ►Không trình bày theo chương mục ►Trình bày theo cấu trúc logic
  • 181. Đề cương thuyết trình (25-30 slides) 1. Tên đề tài 1 slide 2. Lịch sử nghiên cứu 1-2 3. Lý do nghiên cứu 1 4. Mục tiêu nghiên cứu 1 5. Phạm vi nghiên cứu 1-2 6. Mẫu khảo sát 1-2 7. Vấn đề (Câu hỏi) nghiên cứu 1 8. Luận điểm (Giả thuyết) khoa học 1-3 9. Phương pháp chứng minh luận điểm 1 10. Kết quả nghiên cứu: 10-15  Luận cứ lý thuyết  Luận cứ thực tế (Khảo sát/Phỏng vấn/Điều tra/Thực nghiệm)
  • 182. Luận cứ lý thuyết ► Các khái niệm 1 - 2 slides ► Các liên hệ 1 - 2 slides ► Các phạm trù   Các lý thuyết khoa học khác có có liên quan 1 - 2 slides
  • 183. Luận cứ thực tế ► Kết quả nghiên cứu tài liệu 1-2 slides ► Kết quả quan sát 1-2 slides ► Kết quả phỏng vấn 1-2 slides ► Kết quả hội thảo 1-2 slides ► Kết quả điều tra 1-2 slides ► Kết quả trắc nghiệm/thử nghiệm 1-2 slides ► Kết quả thực nghiệm 1-2 slides
  • 184. Thiết kế một slide ? Các kiểu thiết kế slide phổ biến: ► Đánh máy các trang chữ … chiếu lên để đọc ► Giới thiệu một dàn ý ► Trình bày một tư tưởng Một slide = Phải trình bày một tư tưởng
  • 185. Chiếu một trang chữ (1) Cần có cơ chế và đẩy mạnh việc tư vấn và phản biện chính sách khoa học, giáo dục. Tăng cường vai trò của các trường đại học, viện nghiên cứu trong đánh giá, phản biện chính sách nói chung và chính sách khoa học, giáo dục nói riêng
  • 186. Chiếu một trang chữ (2) - C ¬ h éi ®èi víi c ¸c d oanh ngh iệp lµ b iết tËn d ông th êi c ¬ vµ m «i tr­êng. N Õu b iÕt tËn d ông th êi c ¬ vµ m «i tr­êng h ay d u y tr× ®­îc m èi qu an h Ö gi÷a th Ó vµ lùc c ña h Ö th èng th × h Ö th èng tån t¹i vµ p h át triển b ền vữ ng. - Th ¸ch th øc ®èi víi c ¸c h ệ th ống lµ p h ải b ¶o ®¶m tån t¹i p h ¸t triÓ n v÷ng m ¹nh . V× ®©y lµ ®ßi h ái h Ö th èng p h ¶i lu «n tån t¹i, p h ¸t triÓ n v÷ng m ¹nh vµ nh anh ch ãng, ®¹t ®­îc m ôc tiªu c ña h Ö th èng. Tu y nh iªn, ®èi víi m ét ®¬n vÞ d oanh ngh iệp ®a ch øc n ¨ng, ®a lÜnh vùc vµ ®a ng µnh th × h o ¹t ®éng qu ¶n lý s Ï g Æp rÊt nh iÒ u kh ã kh ¨n trong viÖc p h èi h îp , ch Ø ®¹o vµ qu ¶n lý th èng nh Êt.
  • 187. Chiếu một trang chữ (3) Tongt ê ® i hiÖ na t ê ® i cñ nÒn kinh t t i t ø v x· hé hä tp, r h i ¹ n y, h i ¹ a Õr h c µ i c Ë KH&CNph¸ttiÓn m¹nh mµv i t ßcñ c«ngnghÖt «ngt ® nghµ ® u, ® r ar a h in ø ng Ç · l m cho qu¸ t ×nh lc hË nha chã v kiÕ t ø v kinh nghiÖ con ng­ ê µ r ¹ u nh ng Ò n h c µ m i. Mtl t Õkhoahä t chçhµ ngh×n n¨m t n ti, ® n na chØcß t nh é ý huy t cõ ng å ¹ Õ y nÝ b»ngn¨m, t ¸ng. §é ngòtÝt ø tongt­ ê ® i hä ph¶ i l nh÷ngng­ ê h i r h c r r ng ¹ c µ i tªu biÓu cho l c l îngx· hé s¸ngto nh÷ngt i t ø mi v hiÖ ® i. V vy, i ù ­ i ¹ r hc í µ n ¹ × Ë quyho¹ch ® o to v bå d­ ìngc¸n bé h×nh t µnh ® i ngòcãn¨ngcË nhËt i µ ¹ µ i , h é p tr t ø h¹n chÕùt Õ hô ® i ngòc¸n békhoahä cãt×nh ® ca l yªu cÇ h c, s hi u t é c r é oµ u kh¸ch qua ttyÕ cãt nh quyl Ëtongttc¶ c¸c c¬ qua ® n v µo to n, Ê u Ý utr Ê n, ¬ Þ® ¹ v khoahä c«ngnghÖhiÖ na µ c- n y.
  • 188. Chiếu một trang chữ (4)  It is particularly evident that the river basin management regimes and institutions committed to bilateral and/or multilateral management of transboundary water resources have been increased.  The International Network of Basin Organization was established in 1996.  The International Conference on Water and Sustainable Development was held in 1998, which declared that “ a common vision of riverine countries is needed for the efficient management and effective protection of transbondary water resources”. (Tác giả Trung Quốc)
  • 189. Chiếu một trang chữ (5) Today’s world requires problem solving skills and flexibility. The higher education must teach their student not only what is known, but also how to keep their knowledge up to date. The new paradigm – good university governance such as academic freedom, autonomy, the need for monitoring and accountability (Tác giả Vương Quốc Anh)
  • 190. Mẫu thiết kế các slides
  • 191. Nêu một dàn ý (Trương Quang Học)  Kü n¨ng giao tiÕp (com m unication skils); l  Kü n¨ng l p kÕ h¹ch, tæ chøc vµ lnh ®¹o Ë · (pl anning, organizing & l eadership skils); l  Kü n¨ng cïng gi¶i quyÕt vÊn ®Ò (cooperative probl sol em ving);  Kü n¨ng ®µm ph¸n vµ cïng gi¶i quyÕt m ©u thuÉn; 2/3 khèi l­îng kiÕn thøc nµy chØ cã ®­îc qua ho¹t ®éng NCKHvµ thùc tiÔn
  • 192. Trình bày một tư tưởng (Trương Quang Học) Chất lượng sản phẩm giáo dục:  KiÕn thøc chuyªn m «n (academ ic inteligence); l  KiÕn thøc x· héi (socialinteligence) l  Khèi kiÕn thøc x· héi, ngµy cµng cã vai trß quyÕt ®Þnh trong chÊ t l­îng cña s ¶n phÈ m gi¸ o dôc.
  • 193. C hÊ t L ­îng G i¸ o Dôc vµ qu¶n lý C LGD (Trương Quang Học)  ChÊt l ng ®­îc ®¸nh gi¸ b»ng Ò®Çu vµoÓ; ­î  ChÊt l ng ®­îc ®¸nh gi¸ b»ng Ò®Çu raÓ; ­î  ChÊt l ng ®­îc ®¸nh gi¸ b»ng gi¸ trÞ gia tng; ­î ¨  ChÊt l ng ®­îc ®¸nh gi¸ b»ng Ògi¸ trÞ häc thuËtÓ; ­î  ChÊt l ng ®­îc ®¸nh gi¸ b»ng Òv¨n hãa tæ chøc riªngÓ; ­î  ChÊt l ng ®­îc ®¸nh gi¸ b»ng ÒkiÓ m to¸nÓ tng; ­î ¨  ChÊt l­îng lµ sù phï hîp víi môc tiªu vµ;  Cã sù gia t®ng
  • 194. M« h×nh qu¶n lý c hÊ t l­îng tæng hîp (Trương Quang Học) §Çu vµo S ø m Ön h , ch iÕn l­îc, ch Ýnh s ¸ch , nh iÖm vô Qu¸ tr× nh §T N ¨ng lùc ®éi ng ò c ¸n b é * M «i tr­êng ®µo t¹o * §Çu ra C h ­¬ng tr×nh , gi¸o tr×nh * N ¨ng lùc tµi ch Ýnh * T æ ch øc ®µo t¹o K Õt qu ¶ h äc tËp * P h ­¬ng p h ¸p d ¹y vµ h äc * N ¨ng lùc C ¬ s ë vËt ch Êt, trang K h ¶ n ¨ng t×m viÖc lµm C h Õ ®é, ch Ýnh s ¸ch th iÕt b Þ * vµ n ¨ng lùc ®¸p øn g K h u yÕn kh Ých Tu yÓ n s inh (qu i m «, c ¬ c Êu , ch Êt nh u c Çu c ña th ùc tÕ * C «ng t¸c qu ¶n lý * l­în g) X · h éi h ãa, ®Çu t­ ­u tiÕn Tr m« h×nh nµy, r nhiÒu yÕu t ë ® Çu vµo, ® Çu r vµ qu¸ t×nh ong Êt è a r ® µo t ® Òu chÞu sù t ® éng m¹nh mÏ cña c¸c ho¹t® éng NCKH vµ DV ¹o ¸c
  • 195. C Ê u tróc chøc n® c ña tr­êng ®¹i häc (Trương ng Quang Học) G i¶ng d ¹y + N gh iªn c øu + D Þch vô (C¸ n bé GD, NC vµ sinh viªn) KiÕn thøc chuyªn m« n M «i tr­êng h ç trî (C «ng tc HS,SV, Th­ viÖn, ¸ c¬ së vËt chÊt trang thiÕt bÞ, d Þch vô) PhÈm chÊt nh©n v¨n T æ ch øc h o ¹t ®éng h µnh ch Ýnh
  • 196. Thuyết minh một slide ►Thuyết minh một slide cũng theo cấu trúc logic:
  • 197. Cấu trúc logic của bản thuyết trình 1. Luận điểm:  nguyên lý chung Mọi người trình bày nội dung như nhau 2. Luận cứ:  kỹ thuật & logic Quyết định tính phong phú của thuyết trình 3. Phương pháp:  nghệ thuật & logic Quyết định tính hấp dẫn của thuyết trình
  • 198. 3 Phương pháp thuyết trình DIỄN DỊCH từ cái chung  đến riêng QUY NẠP từ cái riêng  đến chung LOẠI SUY từ cái riêng  đến riêng
  • 199. Chúc các bạn đồng nghiệp hạnh phúc và thành đạt trong hoài bão nghiên cứu và xây dựng lý thuyết khoa học của mình. Vũ Cao Đàm