SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 116
Baixar para ler offline
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
4.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA NGUỒN NƯỚC 
4.1.1. Nguồn nước và phân bố trong tự nhiên 
 Là nguồn tài nguyên rất cần thiết cho sự sống 
 Nước phát sinh từ 3 nguồn: 
 Bên trong lòng đất 
 Thiên thạch 
 Lớp trên của khí quyển 
Nước ngọt, mặn và 
hơi nước 
Khối lượng nước ở trạng thái tự do trên TĐ: ~ 1,4 tỷ km3 
Chưa bằng 1% nước ở lớp vỏ giữa của TĐ: 200 tỷ km3 
Nước ngọt: 2,35% (35 triệu km3) 
Nước ngọt mà chúng ta sử dụng chỉ chiếm 1/7000
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Trữ lượng nước trong tự nhiên 
LOẠI NƯỚC KHỐI LƯỢNG 
(km3) 
TỶ LỆ (%) 
Đại dương 1.370.323.000 94,20 
Nước ngầm 60.000.000 4,12 
Băng 24.000.000 1,65 
Hồ 280.000 0,02 
Hơi ẩm trong đất 85.000 0,006 
Hơi ẩm trong kk 14.000 0,001 
Sông suối 12.000 0,001 
TỔNG CỘNG 1.454.714.000 100,00
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
4.1.2. Chu trình tuần hoàn nước trong thủy quyển 
 Trong tự nhiên: nước luôn vận động và thay đổi trạng thái theo 
1 chu trình bay hơi, ngưng tụ và hóa rắn liên tục 
 Gồm 5 quá trình cơ bản: 
MƯA 
DÒNG 
CHẢY 
THẤM 
NGƯNG 
BỐC 
HƠI 
TỤ
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Bảng 4.2 Các chu trình tuần hoàn nước trong thủy quyển 
Các yếu tố của thủy quyển T.gian chu kỳ, năm 
Đại dương, biển và vịnh 3.000 
Toàn bộ nước ngầm 5.000 
Phần nước ngầm tham gia chu trình nước 330 
Băng hà 8.300 
Hồ 10 
Độ ẩm đất 1 
Sông 0,032 
Hơi nước khí quyển 0,027 
Toàn bộ khí quyển 2.800 
Nguồn: Tăng Văn Đoàn, Trần Đức Hạ, 2001
4.1.3. Phân loại và phân bố nguồn nước tự nhiên 
Theo vị trí, đặc điểm hình thành, khai thác và sử dụng, chia làm 
3 nguồn: 
a/ Nước mặt: 
- Gồm các nguồn nước chảy trên bề mặt; 
- Có mặt thoáng thường xuyên tiếp xúc với không khí; 
- Băng tuyết (98,83%), ao hồ (1,15%), đầm lầy (0,015%), sông 
(0,005%). 
Từ nay đến năm 2080, 
băng ở Bắc cực có thể 
tan hoàn toàn
"Khi tất cả băng trên thế giới tan chảy". 
Theo tạp chí National Geographic
b/ Nước ngầm: 
- Là nước được khai thác từ các tầng chứa nước dưới đất 
- Chiếm tỷ trọng rất lớn, tồn tại và di chuyển trong lòng đất 
- Đóng góp chủ yếu cho dòng chảy các con sông, suối 
- Mưa rơi trên mặt đất  ngấm vào đất thành nước ngầm 
- Trữ lượng chỉ được đánh giá tương đối do thiếu tư liệu KH,… 
Dòng chảy 
nước ngầm 
trong đất
Trữ lượng nước ngầm
c/ Nước khí quyển (hơi nước) 
- Là nước được dự trữ trong khí quyển dưới dạng hơi 
- Nước trong khí quyển tồn tại ở dạng đám mây 
- Trữ lượng: 12.900 km3 
- Nếu rơi xuống TĐ thì bao phủ khoảng 2,5cm dày 
- Sự ngưng tụ hơi nước  nước khí quyển 
Trên mắt kính, bên ngoài cốc nước (lạnh), cửa sổ,…
4.1.4. Tính chất, thành phần của nước 
a. Tính chất vật lý 
- Nhiệt độ (0C): Thay đổi theo nhiệt độ của không khí 
Nước mặt: 4-400C, Nước ngầm:17-270C 
- Độ đục (NTU, FTU,…): là lượng các chất lơ lửng trong nước 
gây nên. Ví dụ: cát, sét, bùn, chất hữu cơ,… 
- Độ màu, mùi vị: Do chứa các chất vô cơ hay hữu cơ ở dạng 
hợp chất gây ra. 
Fe  vàng; Acid humic  màu đen 
Vị của nước cũng do các chất/hợp chất gây ra. 
Mg  vị chát; NaCl  vị mặn; 
bùn, mốc  hôi thối (H2S)
b. Thành phần hóa học 
Chất vô cơ và hữu cơ tồn tại trong nước ở 3 dạng: 
- ion hòa tan 
- Khí hòa tan 
- Rắn và lỏng 
 Các ion hòa tan: Cl-, Na+, Mg2+, Ca2+,…HCO3 
-,… 
- Nước có thể hòa tan hầu hết acid, bazơ, muối vô cơ 
- Hàm lượng nguyên tố hóa học phụ thuộc vào: khí hậu, địa 
chất, địa mạo và vị trí thủy vực 
Ngọt, mặn, cứng, 
mềm, nghèo hay 
giàu dd
Nước cứng 
“Nước cứng” là thuật ngữ để chỉ nguồn nước có chứa nhiều 
chất khoáng hòa tan trong đó chủ yếu là Canxi (Ca2+) và 
Magie (Mg2+). 
Tác hại: 
• Đóng cặn trong các thiết bị nước trong gia đình 
• Khiến xà phòng không phát bọt được nên làm giảm khả 
năng làm sạch của xà phòng 
• Ảnh hưởng tới sức khỏe con người nếu nồng độ cao
Bảng phân loại nước cứng 
Đơn vị đo độ cứng 
Tổng độ cứng của nước là tổng nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ 
trong nước. 
Hiện nay chưa thống nhất được đơn vị quốc tế để đo độ cứng, các nước 
có quy ước riêng của mình để đo độ cứng, đơn vị đo độ cứng của Pháp 
là 0f, của Đức là 0dH, của Anh là 0e. Việt Nam dùng đơn vị đo độ 
cứng là mili đương lượng trong 1 lít ( mđlg/l), khi đo độ cứng bé dùng 
micro đương lượng gam trong lít ( mcrđlg/l)
SƠ ĐỒ CẤU TRÚC 1 PHÂN TỬ NƯỚC 
-Là hợp chất của H2 và O2 
-CTPT :H2O 
-Có ý nghĩa quyết định đối 
với sự sống và sự phát triển 
của con người 
Chiếm 70% khối lượng người 
trưởng thành
b. Thành phần hóa học 
 Khí hòa tan: O2, CO2, NH3, H2S 
- Oxy: ít hòa tan trong nước, cần cho trao đổi chất (DO) 
Mùa đông: DO cao, hè: DO thấp 
- CO2: chiếm 0,03% nhưng rất quan trọng  tạo nên ion 
HCO3 
- và CO3 
2-. 
- NH3: tồn tại trong nước có pH>10 
Môi trường trung tính và acid 
NH3 
 NH4 
+  Nitrit Nitrate (do VSV) 
- H2S: do phân hủy chất hữu cơ trong nước 
Bị oxy hóa  H2SO4 
 gây hại cho công trình
b. Thành phần hóa học 
 Các chất rắn: vô cơ, hữu cơ và VSV 
- Chất rắn hòa tan có kích thước d<10-9 m 
- Chất rắn dạng keo có kích thước d=10-9-10-6 m 
- Chất rắn lơ lửng có kích thước d=10-6-10-5 m 
- Chất rắn có thể lắng có kích thước d>10-5 m 
 Các chất hữu cơ: 
- Có hàm lượng rất thấp trong nước tự nhiên 
- Ít có ảnh hưởng đến nước cấp SH, thủy sản, thủy lợi 
- Nước bị ô nhiễm  nồng độ CHC tăng lên 
- Chia làm 2 loại: 
- Dễ bị phân hủy sinh học: đường, chất béo, protein,… 
- Khó bị phân hủy sinh học: dioxin, PCBs, DDT,…
c. Thành phần sinh học 
- Vi khuẩn và Nấm 
- Virus 
- Tảo 
- Các loại sinh vật và thực vật khác 
Algae require sunlight and use chlorophyll to 
convert carbon dioxide into biomass 
These bacteria are the food source for 
many deep water organisms 
(Chemosynthetic Bacteria )
4.1.5. Sự ô nhiễm nguồn nước 
a. Khái niệm 
- Là sự thay đổi theo chiều xấu đi về tính chất vật lý-hóa học-sinh 
học của nước 
- Sự xuất hiện của chất lạ (rắn, lỏng) làm cho nguồn nước 
trở nên độc hại với con người và SV 
Hiến chương Châu Âu: 
- Là sự biến đổi về chất lượng nước, làm nhiễm bẫn nước, gây 
nguy hiểm cho con người, công nghiệp, NN, nuôi trồng 
thủy sản, giải trí, ĐV hoang dã
b. Các thông số cơ bản đánh giá chất lượng nước 
 Chỉ tiêu vật lý: 
- Nhiệt độ (0C), độ đục (NTU), màu, mùi, vị,… định tính mức độ ô 
nhiễm do nước thải CN, SH,… 
 Chỉ tiêu hóa học: 
- Chất rắn lơ lửng (SS/TSS & TDS) 
- Chất hữu cơ: BOD (do VK), COD (KCrO, KMnO) 
2274- Oxy hòa tan (DO) 
- Chất dinh dưỡng (NH+, NO-, NO-, PO3-,…)  Phú dưỡng 
4 
2 
3 
4 
hóa 
- Muối (Cl-) 
- Dầu mỡ, KL nặng, phóng xạ,…
b. Các thông số cơ bản đánh giá chất lượng nước 
 Chỉ tiêu sinh học: 
- Tổng số VK hiếu khí (MPN/100ml): độ bẩn về mặt vi trùng 
- Tổng số VK kỵ khí (MPN/100ml): mức độ nhiễm bẩn CHC 
- Chỉ số E. Coli: số lượng E.coli trong 1 đơn vị thể tích nước 
Bảng đánh giá tổng hợp nguồn nước mặt
4.2. CÁC NGUỒN GÂY Ô NHIỄM MT NƯỚC 
4.2.1. Sinh hoạt của con người 
 Lượng nước sinh hoạt của con người rất lớn 
 Đk nguyên thủy: 5-10 lít/ngày/người 
 Đô thị: 165-200 lít/người/ngày (2010-2020) 
 Nông thôn: 60-100 lít/người/ngày (2010-2020) 
Các nước phát triển: 200-500 lít/người/ngày 
Nước sinh hoạt chứa: 
VK, các chất dinh dưỡng (N, P), các chất HC (BOD, COD) 
 Nguồn gây ô nhiễm chính cho nước tiếp nhận
4.2.2. Nước thải công nghiệp 
 Nước thải CN: NT công nghệ, vệ sinh, sinh hoạt của 
CBCNV, nước mưa chảy tràn. 
 Nước thải SX gồm: 
 Nước thải bẩn: trực tiếp từ quá trình SX 
 Nước thải quy ước sạch: nước làm mát, tuần hoàn,… 
 Đặc điểm: 
 Đa dạng, phức tạp về tính chất và thành phần 
 Chứa nhiều chất ô nhiễm: SS, CHC, KLN, chất độc (Hg, CN, 
Pb), các chất phóng xạ,… 
 Nồng độ các chất ô nhiễm cao
Âu thuyền THỌ QUANG
4.2.3. Các hoạt động nông nghiệp 
 Hoạt động NN: thay đổi chế độ nước và CB nước. 
 Nước thải từ NN gồm: 
 Nước thải từ đồng ruộng 
 Nước thải từ các trại chăn nuôi, 
Đặc điểm: 
 Chứa nhiều chất ô nhiễm độc hại cao: Thuốc trừ sâu, DDT, 
diệt cỏ, nấm (hợp chất cao phân tử) 
 NT trại chăn nuôi chứa nhiều VSV gây bệnh, chất hữu cơ, vô 
cơ,… 
Tích tụ trong bùn, cơ thể SV,… 
 Gây ô nhiễm lâu dài.
4.2.4. Nước chảy tràn 
 Nước mưa 
 Nồng độ phụ thuộc: 
 Cường độ mưa, thời gian, đặc điểm đô thị, không khí,… 
 Đặc điểm: 
 Chứa nhiều chất lơ lửng (SS), BOD.
4.2.5. Hoạt động tàu thuyền 
 Gây ô nhiễm nước do: 
 Va chạm, rửa tàu, bơm dầu mỡ  tràn dầu 
 Đặc điểm: 
 Chứa nhiều dầu mỡ  giảm DO trong nước.
• Tai nạn đắm tàu làm tràn 200.000 tấn dầu /năm 
• Việc rửa tàu thải 1.300.000 tấn /năm 
• Dầu thoát ra từ các túi chứa dầu tự nhiên: 
600.000 tấn / năm
4.3. CÁC TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC 
4.3.1. Các hợp chất hữu cơ 
a. Chất hữu cơ không bền vững (CHC dễ phân hủy) 
Nguồn gốc: Phổ biến nhất trong nước thải: sinh hoạt, chế 
biến thực phẩm (sữa, qt lên men, cá hộp,…). Gồm các chất 
sau: 
 Các chất carbonhydrate: 
 Chứa C, N, O, các đường đơn, đường kép 
 Polysacharic: dễ phân hủy (tinh bột) và khó phân hủy 
(Cellulosa) 
 Các loại protein: các acid amin mạch dài 
 Các chất béo: phân hủy chậm do phân tử lớn  cần phân 
hủy yếm khí  mạch ngắn
a. Chất hữu cơ không bền vững (tt) 
Sơ đồ phân hủy sinh học: Gồm 2 quá trình cơ bản nhất: 
 Phân hủy hiếu khí: 
Chất hữu cơ + O2 Năng lượng + CO2 + H2O 
 Phân hủy kỵ khí: 
VSV hiếu khí 
Thủy phân sơ bộ TP hoàn toàn 
Chất hữu cơ CHC đơn giản 
Muối khoáng, 
CO2, CH4,…
a. Chất hữu cơ không bền vững (tt) 
Tác động: 
 Gây suy giảm nồng độ oxy hòa tan (DO) 
 Gây mùi khó chịu do sự phát triển của VSV hiếu khí 
 Nếu nồng độ cao  DO cạn kiệt  Phú dưỡng hóa 
 Cá chết 
 Sự khác nhau giữa BOD & COD? 
- Là chỉ số xác định lượng CHC có thể bị oxy hóa 
- Ý nghĩa khác nhau: 
- BOD: lượng CHC dễ bị phân hủy sinh học nhờ VSV 
- COD: toàn bộ CHC phân hủy bằng tác nhân hóa học 
 Tỷ số COD/BOD: > 1
b. Chất hữu cơ bền vững 
Nguồn gốc: Có độc tính sinh học cao, khó bị phân hủy bởi 
VSV, gồm các chất: 
 PCP (Polychlorophenol) 
 PCB (Polychlorobiphenol); hydrocacbon đa vòng, dị vòng 
 Các hợp chất hữu cơ: dầu mỡ, chất hoạt động bề mặt, thuốc 
trừ sâu (666), diệt cỏ (2,4D),… 
Ngoài ra, một số chất có độc tính sinh thái cao như: phenol + 
dẫn xuất, Tanin, lignin có nguồn gốc TV,… 
Tác động: 
- Hủy diệt tất cả các SV nếu tiếp xúc 
- Gây ngộ độc cho người, ĐTV  diệt chủng nhanh.
4.3.2. Các KL nặng 
 Chì (Pb) : có độc tính đối với não, có 
khả năng tích lũy lâu dài. 
 Thủy ngân (Hg) : rối loạn thần kinh, 
giảm trí nhớ, viêm răng lợi, rối loạn 
tiêu hóa,… 
 Asen (As) : gây ung thư da, phổi, 
xương và làm sai lệch nhiễm sắc thể,… 
 Cadimi (Cd) : Làm xương xốp, giòn, 
dễ gẫy,… 
 Ngoài ra còn có các KLN có độc tính 
cao như Selen (Se), Crom (Cr), Niken 
(Ni),…là các tác nhân gây hại cho 
người và thủy sinh ngay ở nồng độ 
thấp. 
KLN trong nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
4.3.3. Các chất rắn 
 Do xói mòn, rửa trôi, mưa chảy tràn, công nghiệp,… 
 gây trở ngại cho việc nuôi trồng thủy sản, cấp nước 
sinh hoạt,… 
4.3.4. Màu 
Nước có màu vì: 
 CHC trong cây cỏ bị phân hủy 
 Chứa Fe và Mn dạng keo hoặc hòa tan 
 Chứa chất thải công nghiệp (Cr, tannin, lignin,…)
4.3.5. Mùi 
Nước có mùi là do: 
 CHC từ cống rãnh, khu dân cư, KCN,… 
 Nước thải công nghiệp hóa chất, dầu mỡ 
 Có chứa SP phân hủy cây cỏ, xác chết ĐTV,… 
Một số chất có mùi thường gặp trong nước
4.3.6. Vi trùng trong nước 
Nước thường bị nhiễm các nhóm vi khuẩn sau: 
 Nhóm coliform: đặc trưng là Escherichia coli (E. coli) 
 Nhóm streptococci: đặc trưng là Streptococcus faecalis 
 Nhóm clostridia: đặc trưng là Clostridium perfringens 
E. coli 
S. faecalis 
C. Perfringens
Vi khuẩn EHEC có thể lây lan qua 3 đường chính: 
• Dùng thịt, đặc biệt là thịt bò, rau củ chưa nấu chín; 
• Uống nước, sữa nhiễm khuẩn; 
• Tiếp xúc với gia súc hoặc bệnh nhân nhiễm khuẩn.
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
4.4. CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT BV NGUỒN NƯỚC 
4.4.1. Điều kiện vệ sinh khi xả nước thải vào nguồn nước 
4.4.2. Tổ chức giám sát chất lượng nước nguồn 
4.4.3. Các biện pháp kỹ thuật xử lý nước thải
4.4.1. Điều kiện vệ sinh khi xả nước thải vào nguồn nước 
 Trong việc sử dụng nguồn nước, mỗi một mục đích sử 
dụng có một yêu cầu chất lượng nước riêng. 
 Tuân thủ nồng độ giới hạn cho phép chất bẩn (NGC) 
 NGC: “Nồng độ lớn nhất các chất bẩn và độc hại trong 
môi trường mà không gây ảnh hưởng đến sức khỏe con 
người và phá hủy HST nguồn nước” 
 NGC được xác định theo: 
C1, C2,… Cn: Nồng độ chất độc hại 
C1.CP, C2.CP,… Cn.CP: NGC của chất độc
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Bảng : Nồng độ giới hạn một số chỉ tiêu ô nhiễm trong các thuỷ vực nước mặt theo 
quy định của Bộ Khoa học, Công nghệ và Bộ Tài nguyên và Môi trường 
TT Thông số TCVN 5942-1995 TCVN 
5943-1995 
TCVN 6774:2000 TCVN 
Loại A Loại B 6773:2000 
1 pH 6-8,5 5,5-9 6,5-8,5 6,5-8,5 5,5-8,5 
2 BOD5, mg/l 4 25 20 10 
3 COD, mg/l 10 35 
4 Ô xy hoà tan, mg/l 6 2 4 5 2 
5 Chất rắn lơ lửng (SS), 
mg/l 
20 80 25 100 
6 Amoniắc ( tính theo 
N), mg/l 
0,05 1 0,1 1,49(pH=6,5) 
0,93(pH=8) 
7 Nitơrat( tính theo N), 
mg/l 
10 15 
8 Nitơrit ( tính theo N), 
mg/l 
0,01 0,05 
9 Dầu mỡ, mg/l không 0,3 không không 
10 Chất tẩy rửa, mg/l 0,5 0,5 
11 Sắt, mg/l 1 2 0,1 
12 Xianua, mg/l 0,01 0,05 0,01 0,005 
13 Asen, mg/l 0,05 0,1 0,05 0,02 0,05-0,1 
14 Phenol tổng số, mg/l 0,001 0,02 0,001 
15 Tổng hoá chất bảo vệ 
thực vật, mg/l 
0,15 0,15 0,05 
16 Tổng chất rắn hoà tan, 
mg/l 
1.000 Theo chỉ số 
SAR 
17 Coliform, MPN/100 ml 5.000 10.000 1.000 200 
cho vùng 
trồng rau
4.4.2. Tổ chức giám sát chất lượng nguồn nước 
Mục đích: 
 Giám sát chất lượng nước để đánh giá tình trạng chất lượng nước, 
dự báo mức độ ô nhiễm nguồn nước do sự phát triển kinh tế xã hội. 
 Cơ sở để xây dựng các biện pháp bảo vệ nguồn nước có hiệu quả. 
Nội dung: 
 Đánh giá các tác động do hoạt động của con người đối với chất 
lượng nước và khả năng sử dụng nước cho các mục đích khác 
nhau. 
 Xác định chất lượng nước tự nhiên. 
 Giám sát nguồn gốc và đường di chuyển của các chất bẩn và chất 
độc hại. 
 Xác định xu hướng thay đổi chất lượng nước ở phạm vi vĩ mô.
4.4.2. Tổ chức giám sát chất lượng nguồn nước 
Trạm giám sát cơ sở : đặt tại vùng phía trước nguồn gây ô nhiễm. Các 
trạm này dùng để xây dựng số liệu nền chất lượng nước tự nhiên, chỉ bị 
ảnh hưởng do các yếu tố tự nhiên và yếu tố từ khí quyển đưa tới. Các 
trạm này luôn ở vị trí cố định. 
Trạm đánh giá tác động : được đặt tại vùng nước bị tác động do các 
hoạt động sinh hoạt và sản xuất của con người. Gồm 4 nhóm: 
- Các trạm giám sát cấp nước cho sinh hoạt đặt tại vùng lấy nước vào nhà máy. 
- Trạm giám sát nước cho thủy lợi đặt tại khu vực trạm bơm hoặc đập chắn nước. 
- Các trạm giám sát nước cho thủy sản đặt tại vùng sông hồ phục vụ nuôi tôm cá... 
- Các trạm giám sát đa năng đặt tại vùng nước được sử dụng cho nhiều mục đích khác 
nhau. 
Trạm đánh giá chung : được thành lập để đánh giá xu hướng thay đổi 
chất lượng nước với qui mô lớn, nhiều lúc mang tính toàn cầu. Vì vậy 
các trạm này cần đại diện cho một vùng rộng lớn trong đó có nhiều loại 
hoạt động của con người.
4.4.2. Tổ chức giám sát chất lượng nguồn nước
4.4.3. Các biện pháp kỹ thuật xử lý nước thải 
Mục đích: loại bỏ hoặc hạn chế những thành phần gây ô nhiễm có 
trong nước thải. 
Việc lựa chọn phương pháp xử lý còn phụ thuộc vào : 
+ Lưu lượng, thành phần tính chất nước thải 
+ Vị trí xả nước thải so với điểm dùng nước hạ lưu 
+ Khả năng tự làm sạch của sông hồ tiếp nhận nước thải 
+ Điều kiện tự nhiên của khu vực... 
Phân loại: theo bản chất quá trình làm sạch 
a) Phương pháp xử lý cơ học 
b) Phương pháp xử lý hóa lý 
c) Phương pháp xử lý sinh học
a) Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học 
Mục đích: Tách pha lỏng-rắn (solid-liquid) 
 Tách chất rắn (TS,SS) 
 Tách chất nổi 
 Tách nước 
Các công trình cơ học: 
 Song chắn rác : thu vớt rác và các tạp chất lớn 
 Bể lắng cát : tách các tạp chất vô cơ để tiện cho các công trình 
xử lý tiếp theo. 
 Bể lắng : tách các hợp chất không hòa tan (cặn hữu cơ) đảm 
bảo cho quá trình sinh học phía sau diễn ra ổn định.
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Bể lắng ngang – Horizontal Clarifier
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Thực tế
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Lọc tinh kết hợp vỏ áo 
gia nhiệt 
 Lo 
Tảo, xác 
VSV,…
VẢI LỌC DẦU SOS-1
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Mô hình lọc nổi: sử dụng cây chuối hoa 
• Cây chuối hoa (Cannan 
geniralis bail); 
• Là loại cây bụi có hoa 
mọc thành chùm ở ngọn 
gồm nhiều hoa to xếp sát 
nhau; 
• Hoa đẹp quanh năm, sinh 
chồi mới và cây con rất 
nhiều  Tạo cảnh quan 
đẹp cho khu vực; 
• Có tiềm năng trong việc 
hấp thụ và xử lý các chất 
gây ô nhiễm nguồn nước; 
• Phù hợp với mô hình lọc 
nổi.
b) Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học 
Mục đích: khử chất hữu cơ nhờ VSV,… 
Cơ chế: 
VSV có trong nước thải sử dụng các hợp CHC và một số chất 
khoáng làm nguồn dinh dưỡng và tạo ra năng lượng. 
Sản phẩm của quá trình phân hủy này là khí CO2, H2O, N2, ion 
sunfite,… 
Ý nghĩa: Chi phí thấp, thân thiện với môi trường, dễ vận hành 
Phân loại : tùy theo loại VSV được sử dụng 
 Hiếu khí : là quá trình sử dụng VSV oxy hóa CHC trong điều 
kiện có oxy 
 Kị khí 
 Tùy nghi
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
 Hình chữ nhật 
 Nước thải + Bùn hoạt tính (dạng bông xốp-VSV) 
 Thiết bị khuấy trộn + phân phối khí
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Hệ VSV trong bể Aerotank
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Lọc sinh học 
 Sử dụng rộng rãi trong điều kiện hiếu khí 
 Vật liệu: đá dăm – gạch vỡ - sỏi đá hoặc chất dẻo
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Hồ kỵ khí 
 Xử lý với VSV kỵ khí không cần oxy hòa tan 
 Lấy oxy từ các hợp chất như NO-, SO2-,… 
3 
4 
 Sản phẩm tạo ra: CO2 và CH4
Case study 
(Bể UASB: Upward-flow Anaerobic Sludge Blanket)
Hệ thống 
XLNT
Cánh đồng tưới cánh đồng lọc 
 Bản chất là quá trình tự làm sạch của đất 
 Nguyên tắc: Nước thải được lọc qua các lớp đất 
 VSV lấy oxy trong không khí phân hủy CHC CVC
Lọc bằng cây sậy (Reedbed)
Quá trình xử lý sinh học tùy nghi 
Nguyên lý làm việc: 
 Ở tầng trên quá trình oxy hóa các CHC nhiễm bẩn trong nước 
xảy ra nhờ tảo quang hợp dưới tác dụng của ánh sáng MT 
 Ở tầng dưới các CHC bị phân hủy kị khí sinh ra các khí CH4, 
H2S, H2,… 
Tảo chladocera
c) Xử lý nước thải bằng phương pháp hóa lý 
Mục đích: 
 Khử chất vô cơ độc hại : kim loại (Fe, Mn, Cr, Ni, As) 
 Khử trùng, khử màu, mùi, vị,… 
 Khử chất tan, chất keo 
Các phương pháp thường dùng: 
 Keo tụ và lắng: Phèn Al, phèn Fe, Natri Aluminate 
 Trung hòa: Vôi (CaCO3) hoặc acid 
 Hấp phụ: than hoạt tính, than bùn khử màu, KLN 
 Oxy hóa: Cr6+  Cr3+ ít độc hơn 
 Tuyển nổi: tách chất SS bằng bọt khí 
 Chlo hóa (chlorination): tiêu diệt VSV gây bệnh 
 Trao đổi ion 
 Trích ly
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Quá trình: 3 bước 
 Tạo bong bóng khí trong hỗn hợp 
 Kết dính phần tử chất bẩn với bong bóng khí 
 Tách cặn nổi ra khỏi nước 
Phương pháp tạo bọt 
 Khuyếch tán – diffusion 
 Chân không - Vacuum 
 Điện – Electrolysis 
 Hòa tan khí – Dissolved air
Bể tuyển nổi 
Chất được tuyển nổi 
 Dầu mỡ 
 Acid béo 
 Mecaptan, Hợp chất 
amin,…
Protein Skimmer
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
 Thích hợp xử lý phenol và acid béo 
 Bản chất: đưa 1 chất nào đó vào nước thải để đẩy các chất 
bẩn ra
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
4.5. SỬ DỤNG HỢP LÝ NGUỒN NƯỚC 
Một số giải pháp cơ bản: 
 Tuần hoàn và tái sử dụng nước thải sau xử lý 
 Sử dụng lại lượng nước cho công đoạn sau (sx giấy) 
 Sử dụng nước thải và cặn cho nông nghiệp 
 Thu hồi tái sử dụng lại chất quý (dầu mỡ, kim loại nặng: 
Cr, Ni,…)
Câu hỏi ôn tập 
1) Thế nào là ô nhiễm môi trường nước? 
2) Hãy nêu tính chất vật lý, thành phần hóa học và sinh học 
của nước tự nhiên? 
3) Nêu các thông số cơ bản đánh giá chất lượng nguồn nước? 
4) Trình bày các nguồn gây ô nhiễm môi trường nước? 
5) Hãy nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước? 
6) Phương pháp xử lý nước cơ học là gì? 
7) Phương pháp xử lý nước hóa lý là gì? 
8) Phương pháp xử lý nước sinh học là gì?

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Powerpoint Ô nhiễm không khí
Powerpoint Ô nhiễm không khíPowerpoint Ô nhiễm không khí
Powerpoint Ô nhiễm không khíNhung Lê
 
Tài nguyên nước
Tài nguyên nướcTài nguyên nước
Tài nguyên nướcTruong Ho
 
Tài nguyên nước và hiện trạng sử dụng nước ở việt nam
Tài nguyên nước và hiện trạng sử dụng nước ở việt namTài nguyên nước và hiện trạng sử dụng nước ở việt nam
Tài nguyên nước và hiện trạng sử dụng nước ở việt namTuấn Nguyễn
 
Ô nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt Nam
Ô nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt NamÔ nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt Nam
Ô nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt NamDũng Việt
 
Powerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trường
Powerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trườngPowerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trường
Powerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trườngNhung Lê
 
Chapter 5 ô nhiễm đất và chất thải rắn
Chapter 5 ô nhiễm đất và chất thải rắnChapter 5 ô nhiễm đất và chất thải rắn
Chapter 5 ô nhiễm đất và chất thải rắnSon Pham
 
Quản lý chất thải rắn.pptx
Quản lý chất thải rắn.pptxQuản lý chất thải rắn.pptx
Quản lý chất thải rắn.pptxHiuNguynThnh3
 
Powerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắn
Powerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắnPowerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắn
Powerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắnNhung Lê
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))linh nguyen
 
Powerpoint Chất thải rắn
Powerpoint Chất thải rắnPowerpoint Chất thải rắn
Powerpoint Chất thải rắnNhung Lê
 
quản lý tài nguyên và môi trường nước
quản lý tài nguyên và môi trường nướcquản lý tài nguyên và môi trường nước
quản lý tài nguyên và môi trường nướchuuduyen12
 
O nhiem moi truong khong khi
O nhiem moi truong khong khiO nhiem moi truong khong khi
O nhiem moi truong khong khiĐại Lê Vinh
 
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤTNguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤTnghiadoi.com
 
Powerpoint Ô nhiễm môi trường
Powerpoint Ô nhiễm môi trườngPowerpoint Ô nhiễm môi trường
Powerpoint Ô nhiễm môi trườngNhung Lê
 
ô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải pháp
ô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải phápô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải pháp
ô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải phápPhan Nghi
 
Tài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-pp
Tài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-ppTài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-pp
Tài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-ppBluebell Bing Bing
 
Ô nhiễm không khí
Ô nhiễm không khíÔ nhiễm không khí
Ô nhiễm không khíTan Nguyen Huu
 

Mais procurados (20)

Powerpoint Ô nhiễm không khí
Powerpoint Ô nhiễm không khíPowerpoint Ô nhiễm không khí
Powerpoint Ô nhiễm không khí
 
Tài nguyên nước
Tài nguyên nướcTài nguyên nước
Tài nguyên nước
 
Tài nguyên nước và hiện trạng sử dụng nước ở việt nam
Tài nguyên nước và hiện trạng sử dụng nước ở việt namTài nguyên nước và hiện trạng sử dụng nước ở việt nam
Tài nguyên nước và hiện trạng sử dụng nước ở việt nam
 
Ô nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt Nam
Ô nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt NamÔ nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt Nam
Ô nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt Nam
 
Rút xô nhóm 5
Rút xô   nhóm 5Rút xô   nhóm 5
Rút xô nhóm 5
 
Powerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trường
Powerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trườngPowerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trường
Powerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trường
 
Chapter 5 ô nhiễm đất và chất thải rắn
Chapter 5 ô nhiễm đất và chất thải rắnChapter 5 ô nhiễm đất và chất thải rắn
Chapter 5 ô nhiễm đất và chất thải rắn
 
Quản lý chất thải rắn.pptx
Quản lý chất thải rắn.pptxQuản lý chất thải rắn.pptx
Quản lý chất thải rắn.pptx
 
Powerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắn
Powerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắnPowerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắn
Powerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắn
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 
Powerpoint Chất thải rắn
Powerpoint Chất thải rắnPowerpoint Chất thải rắn
Powerpoint Chất thải rắn
 
quản lý tài nguyên và môi trường nước
quản lý tài nguyên và môi trường nướcquản lý tài nguyên và môi trường nước
quản lý tài nguyên và môi trường nước
 
O nhiem moi truong khong khi
O nhiem moi truong khong khiO nhiem moi truong khong khi
O nhiem moi truong khong khi
 
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...
 
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤTNguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
 
Powerpoint Ô nhiễm môi trường
Powerpoint Ô nhiễm môi trườngPowerpoint Ô nhiễm môi trường
Powerpoint Ô nhiễm môi trường
 
ô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải pháp
ô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải phápô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải pháp
ô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải pháp
 
Tài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-pp
Tài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-ppTài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-pp
Tài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-pp
 
Ô nhiễm không khí
Ô nhiễm không khíÔ nhiễm không khí
Ô nhiễm không khí
 
Chung cất
Chung cấtChung cất
Chung cất
 

Destaque

Ô nhiễm môi trường
Ô nhiễm môi trườngÔ nhiễm môi trường
Ô nhiễm môi trườngNguyễn Dũng
 
Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác  Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác dang thuan
 
Thảm họa môi trường và biện pháp khắc phục
Thảm họa môi trường và biện pháp khắc phụcThảm họa môi trường và biện pháp khắc phục
Thảm họa môi trường và biện pháp khắc phụcmrtomlearning
 
ô Nhiễm môi trường đất
ô Nhiễm môi trường đấtô Nhiễm môi trường đất
ô Nhiễm môi trường đấtsamesb
 
Các thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nướcCác thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nướcÁi Như Dương
 
Bài thuyết trình: Cuộc sống trong thế giới ảo
Bài thuyết trình: Cuộc sống trong thế giới ảoBài thuyết trình: Cuộc sống trong thế giới ảo
Bài thuyết trình: Cuộc sống trong thế giới ảoCassNấm93
 
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa họcPhương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa họcJordan Nguyen
 

Destaque (7)

Ô nhiễm môi trường
Ô nhiễm môi trườngÔ nhiễm môi trường
Ô nhiễm môi trường
 
Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác  Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác
 
Thảm họa môi trường và biện pháp khắc phục
Thảm họa môi trường và biện pháp khắc phụcThảm họa môi trường và biện pháp khắc phục
Thảm họa môi trường và biện pháp khắc phục
 
ô Nhiễm môi trường đất
ô Nhiễm môi trường đấtô Nhiễm môi trường đất
ô Nhiễm môi trường đất
 
Các thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nướcCác thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nước
 
Bài thuyết trình: Cuộc sống trong thế giới ảo
Bài thuyết trình: Cuộc sống trong thế giới ảoBài thuyết trình: Cuộc sống trong thế giới ảo
Bài thuyết trình: Cuộc sống trong thế giới ảo
 
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa họcPhương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa học
 

Semelhante a Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước

Chuong 5 o nhiem moi truong
Chuong 5   o nhiem moi truongChuong 5   o nhiem moi truong
Chuong 5 o nhiem moi truongTra Nguyen
 
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thai
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thaiCong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thai
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thaiNguyen Thanh Tu Collection
 
kiem soat moi truong ao nuoi.ppt
kiem soat moi truong ao nuoi.pptkiem soat moi truong ao nuoi.ppt
kiem soat moi truong ao nuoi.pptThuy San Xanh
 
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasFood chemistry-09.1800.1595
 
Luận Văn Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Chất Hữu Cơ Cao Bằng Thiết...
Luận Văn Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Chất Hữu Cơ Cao Bằng Thiết...Luận Văn Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Chất Hữu Cơ Cao Bằng Thiết...
Luận Văn Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Chất Hữu Cơ Cao Bằng Thiết...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt n am
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt n amCộng hoà xã hội chủ nghĩa việt n am
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt n amLoiTran123
 
Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...
Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...
Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...Trinh Lê
 
Gian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuoc
Gian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuocGian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuoc
Gian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuocNguyen Thanh Tu Collection
 
Đo và Kiểm Tra Môi Trường(1-2).pdf
Đo và Kiểm Tra Môi Trường(1-2).pdfĐo và Kiểm Tra Môi Trường(1-2).pdf
Đo và Kiểm Tra Môi Trường(1-2).pdfLinhNguyenTien3
 
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hochunglamvinh
 
Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...
Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...
Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...tcoco3199
 
Xu ly nuoc_thai_co_huong_
Xu ly nuoc_thai_co_huong_Xu ly nuoc_thai_co_huong_
Xu ly nuoc_thai_co_huong_Tiến Kaká
 
Xu ly nuoc_thai_co_huong_
Xu ly nuoc_thai_co_huong_Xu ly nuoc_thai_co_huong_
Xu ly nuoc_thai_co_huong_Vĩnh Hà
 

Semelhante a Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước (20)

Chuong 5 o nhiem moi truong
Chuong 5   o nhiem moi truongChuong 5   o nhiem moi truong
Chuong 5 o nhiem moi truong
 
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thai
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thaiCong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thai
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thai
 
Xu ly nuoc thai
Xu ly nuoc thaiXu ly nuoc thai
Xu ly nuoc thai
 
kiem soat moi truong ao nuoi.ppt
kiem soat moi truong ao nuoi.pptkiem soat moi truong ao nuoi.ppt
kiem soat moi truong ao nuoi.ppt
 
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
 
Thực Trạng Ô Nhiễm Các Con Sông Ở Việt Nam Hiện Nay
Thực Trạng Ô Nhiễm Các Con Sông Ở Việt Nam Hiện NayThực Trạng Ô Nhiễm Các Con Sông Ở Việt Nam Hiện Nay
Thực Trạng Ô Nhiễm Các Con Sông Ở Việt Nam Hiện Nay
 
Luận Văn Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Chất Hữu Cơ Cao Bằng Thiết...
Luận Văn Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Chất Hữu Cơ Cao Bằng Thiết...Luận Văn Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Chất Hữu Cơ Cao Bằng Thiết...
Luận Văn Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Chất Hữu Cơ Cao Bằng Thiết...
 
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt n am
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt n amCộng hoà xã hội chủ nghĩa việt n am
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt n am
 
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAYĐề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
 
Đề tài: Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng bãi lọc ngầm, HAY
Đề tài: Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng bãi lọc ngầm, HAYĐề tài: Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng bãi lọc ngầm, HAY
Đề tài: Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng bãi lọc ngầm, HAY
 
Đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOT
Đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOTĐề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOT
Đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOT
 
Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...
Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...
Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...
 
Gian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuoc
Gian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuocGian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuoc
Gian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuoc
 
Đo và Kiểm Tra Môi Trường(1-2).pdf
Đo và Kiểm Tra Môi Trường(1-2).pdfĐo và Kiểm Tra Môi Trường(1-2).pdf
Đo và Kiểm Tra Môi Trường(1-2).pdf
 
Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Bằng Phương Pháp Sinh Học Hiếu Khí.doc
Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Bằng Phương Pháp Sinh Học Hiếu Khí.docNghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Bằng Phương Pháp Sinh Học Hiếu Khí.doc
Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Bằng Phương Pháp Sinh Học Hiếu Khí.doc
 
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
 
Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...
Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...
Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...
 
Xu ly nuoc_thai_co_huong_
Xu ly nuoc_thai_co_huong_Xu ly nuoc_thai_co_huong_
Xu ly nuoc_thai_co_huong_
 
Xu ly nuoc_thai_co_huong_
Xu ly nuoc_thai_co_huong_Xu ly nuoc_thai_co_huong_
Xu ly nuoc_thai_co_huong_
 
Xln
Xln Xln
Xln
 

Mais de Son Pham

Quyen nang cua bay gio
Quyen nang cua bay gioQuyen nang cua bay gio
Quyen nang cua bay gioSon Pham
 
Luon mim cuoi voi cuoc song
Luon mim cuoi voi cuoc songLuon mim cuoi voi cuoc song
Luon mim cuoi voi cuoc songSon Pham
 
Khac biet hay la chet
Khac biet hay la chetKhac biet hay la chet
Khac biet hay la chetSon Pham
 
Bi mat cua phan thien an nguoi giau nhat the gioi
Bi mat cua phan thien an nguoi giau nhat the gioiBi mat cua phan thien an nguoi giau nhat the gioi
Bi mat cua phan thien an nguoi giau nhat the gioiSon Pham
 
40 guong mat thanh cong
40 guong mat thanh cong40 guong mat thanh cong
40 guong mat thanh congSon Pham
 
10 bai hoc tren chiec khan an
10 bai hoc tren chiec khan an10 bai hoc tren chiec khan an
10 bai hoc tren chiec khan anSon Pham
 
7 thoi quen de thanh dat
7 thoi quen de thanh dat7 thoi quen de thanh dat
7 thoi quen de thanh datSon Pham
 
90 giay thu hut bat ky ai
90 giay thu hut bat ky ai90 giay thu hut bat ky ai
90 giay thu hut bat ky aiSon Pham
 
36kenhanhoa3
36kenhanhoa336kenhanhoa3
36kenhanhoa3Son Pham
 
36kenhanhoa2
36kenhanhoa236kenhanhoa2
36kenhanhoa2Son Pham
 
36kenhanhoa1
36kenhanhoa136kenhanhoa1
36kenhanhoa1Son Pham
 
Chapter 6 môi trường và phát triển bền vững
Chapter 6  môi trường và phát triển bền vữngChapter 6  môi trường và phát triển bền vững
Chapter 6 môi trường và phát triển bền vữngSon Pham
 
Sự phát triển bền vững
Sự phát triển bền vữngSự phát triển bền vững
Sự phát triển bền vữngSon Pham
 

Mais de Son Pham (14)

Quyen nang cua bay gio
Quyen nang cua bay gioQuyen nang cua bay gio
Quyen nang cua bay gio
 
Luon mim cuoi voi cuoc song
Luon mim cuoi voi cuoc songLuon mim cuoi voi cuoc song
Luon mim cuoi voi cuoc song
 
Khac biet hay la chet
Khac biet hay la chetKhac biet hay la chet
Khac biet hay la chet
 
Bi mat cua phan thien an nguoi giau nhat the gioi
Bi mat cua phan thien an nguoi giau nhat the gioiBi mat cua phan thien an nguoi giau nhat the gioi
Bi mat cua phan thien an nguoi giau nhat the gioi
 
40 guong mat thanh cong
40 guong mat thanh cong40 guong mat thanh cong
40 guong mat thanh cong
 
10 bai hoc tren chiec khan an
10 bai hoc tren chiec khan an10 bai hoc tren chiec khan an
10 bai hoc tren chiec khan an
 
7 thoi quen de thanh dat
7 thoi quen de thanh dat7 thoi quen de thanh dat
7 thoi quen de thanh dat
 
90 giay thu hut bat ky ai
90 giay thu hut bat ky ai90 giay thu hut bat ky ai
90 giay thu hut bat ky ai
 
36kenhanhoa3
36kenhanhoa336kenhanhoa3
36kenhanhoa3
 
36kenhanhoa2
36kenhanhoa236kenhanhoa2
36kenhanhoa2
 
36kenhanhoa1
36kenhanhoa136kenhanhoa1
36kenhanhoa1
 
hello!
hello!hello!
hello!
 
Chapter 6 môi trường và phát triển bền vững
Chapter 6  môi trường và phát triển bền vữngChapter 6  môi trường và phát triển bền vững
Chapter 6 môi trường và phát triển bền vững
 
Sự phát triển bền vững
Sự phát triển bền vữngSự phát triển bền vững
Sự phát triển bền vững
 

Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước

  • 2. 4.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA NGUỒN NƯỚC 4.1.1. Nguồn nước và phân bố trong tự nhiên  Là nguồn tài nguyên rất cần thiết cho sự sống  Nước phát sinh từ 3 nguồn:  Bên trong lòng đất  Thiên thạch  Lớp trên của khí quyển Nước ngọt, mặn và hơi nước Khối lượng nước ở trạng thái tự do trên TĐ: ~ 1,4 tỷ km3 Chưa bằng 1% nước ở lớp vỏ giữa của TĐ: 200 tỷ km3 Nước ngọt: 2,35% (35 triệu km3) Nước ngọt mà chúng ta sử dụng chỉ chiếm 1/7000
  • 4. Trữ lượng nước trong tự nhiên LOẠI NƯỚC KHỐI LƯỢNG (km3) TỶ LỆ (%) Đại dương 1.370.323.000 94,20 Nước ngầm 60.000.000 4,12 Băng 24.000.000 1,65 Hồ 280.000 0,02 Hơi ẩm trong đất 85.000 0,006 Hơi ẩm trong kk 14.000 0,001 Sông suối 12.000 0,001 TỔNG CỘNG 1.454.714.000 100,00
  • 7. 4.1.2. Chu trình tuần hoàn nước trong thủy quyển  Trong tự nhiên: nước luôn vận động và thay đổi trạng thái theo 1 chu trình bay hơi, ngưng tụ và hóa rắn liên tục  Gồm 5 quá trình cơ bản: MƯA DÒNG CHẢY THẤM NGƯNG BỐC HƠI TỤ
  • 9. Bảng 4.2 Các chu trình tuần hoàn nước trong thủy quyển Các yếu tố của thủy quyển T.gian chu kỳ, năm Đại dương, biển và vịnh 3.000 Toàn bộ nước ngầm 5.000 Phần nước ngầm tham gia chu trình nước 330 Băng hà 8.300 Hồ 10 Độ ẩm đất 1 Sông 0,032 Hơi nước khí quyển 0,027 Toàn bộ khí quyển 2.800 Nguồn: Tăng Văn Đoàn, Trần Đức Hạ, 2001
  • 10. 4.1.3. Phân loại và phân bố nguồn nước tự nhiên Theo vị trí, đặc điểm hình thành, khai thác và sử dụng, chia làm 3 nguồn: a/ Nước mặt: - Gồm các nguồn nước chảy trên bề mặt; - Có mặt thoáng thường xuyên tiếp xúc với không khí; - Băng tuyết (98,83%), ao hồ (1,15%), đầm lầy (0,015%), sông (0,005%). Từ nay đến năm 2080, băng ở Bắc cực có thể tan hoàn toàn
  • 11. "Khi tất cả băng trên thế giới tan chảy". Theo tạp chí National Geographic
  • 12. b/ Nước ngầm: - Là nước được khai thác từ các tầng chứa nước dưới đất - Chiếm tỷ trọng rất lớn, tồn tại và di chuyển trong lòng đất - Đóng góp chủ yếu cho dòng chảy các con sông, suối - Mưa rơi trên mặt đất  ngấm vào đất thành nước ngầm - Trữ lượng chỉ được đánh giá tương đối do thiếu tư liệu KH,… Dòng chảy nước ngầm trong đất
  • 14. c/ Nước khí quyển (hơi nước) - Là nước được dự trữ trong khí quyển dưới dạng hơi - Nước trong khí quyển tồn tại ở dạng đám mây - Trữ lượng: 12.900 km3 - Nếu rơi xuống TĐ thì bao phủ khoảng 2,5cm dày - Sự ngưng tụ hơi nước  nước khí quyển Trên mắt kính, bên ngoài cốc nước (lạnh), cửa sổ,…
  • 15. 4.1.4. Tính chất, thành phần của nước a. Tính chất vật lý - Nhiệt độ (0C): Thay đổi theo nhiệt độ của không khí Nước mặt: 4-400C, Nước ngầm:17-270C - Độ đục (NTU, FTU,…): là lượng các chất lơ lửng trong nước gây nên. Ví dụ: cát, sét, bùn, chất hữu cơ,… - Độ màu, mùi vị: Do chứa các chất vô cơ hay hữu cơ ở dạng hợp chất gây ra. Fe  vàng; Acid humic  màu đen Vị của nước cũng do các chất/hợp chất gây ra. Mg  vị chát; NaCl  vị mặn; bùn, mốc  hôi thối (H2S)
  • 16. b. Thành phần hóa học Chất vô cơ và hữu cơ tồn tại trong nước ở 3 dạng: - ion hòa tan - Khí hòa tan - Rắn và lỏng  Các ion hòa tan: Cl-, Na+, Mg2+, Ca2+,…HCO3 -,… - Nước có thể hòa tan hầu hết acid, bazơ, muối vô cơ - Hàm lượng nguyên tố hóa học phụ thuộc vào: khí hậu, địa chất, địa mạo và vị trí thủy vực Ngọt, mặn, cứng, mềm, nghèo hay giàu dd
  • 17. Nước cứng “Nước cứng” là thuật ngữ để chỉ nguồn nước có chứa nhiều chất khoáng hòa tan trong đó chủ yếu là Canxi (Ca2+) và Magie (Mg2+). Tác hại: • Đóng cặn trong các thiết bị nước trong gia đình • Khiến xà phòng không phát bọt được nên làm giảm khả năng làm sạch của xà phòng • Ảnh hưởng tới sức khỏe con người nếu nồng độ cao
  • 18. Bảng phân loại nước cứng Đơn vị đo độ cứng Tổng độ cứng của nước là tổng nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước. Hiện nay chưa thống nhất được đơn vị quốc tế để đo độ cứng, các nước có quy ước riêng của mình để đo độ cứng, đơn vị đo độ cứng của Pháp là 0f, của Đức là 0dH, của Anh là 0e. Việt Nam dùng đơn vị đo độ cứng là mili đương lượng trong 1 lít ( mđlg/l), khi đo độ cứng bé dùng micro đương lượng gam trong lít ( mcrđlg/l)
  • 19. SƠ ĐỒ CẤU TRÚC 1 PHÂN TỬ NƯỚC -Là hợp chất của H2 và O2 -CTPT :H2O -Có ý nghĩa quyết định đối với sự sống và sự phát triển của con người Chiếm 70% khối lượng người trưởng thành
  • 20. b. Thành phần hóa học  Khí hòa tan: O2, CO2, NH3, H2S - Oxy: ít hòa tan trong nước, cần cho trao đổi chất (DO) Mùa đông: DO cao, hè: DO thấp - CO2: chiếm 0,03% nhưng rất quan trọng  tạo nên ion HCO3 - và CO3 2-. - NH3: tồn tại trong nước có pH>10 Môi trường trung tính và acid NH3  NH4 +  Nitrit Nitrate (do VSV) - H2S: do phân hủy chất hữu cơ trong nước Bị oxy hóa  H2SO4  gây hại cho công trình
  • 21. b. Thành phần hóa học  Các chất rắn: vô cơ, hữu cơ và VSV - Chất rắn hòa tan có kích thước d<10-9 m - Chất rắn dạng keo có kích thước d=10-9-10-6 m - Chất rắn lơ lửng có kích thước d=10-6-10-5 m - Chất rắn có thể lắng có kích thước d>10-5 m  Các chất hữu cơ: - Có hàm lượng rất thấp trong nước tự nhiên - Ít có ảnh hưởng đến nước cấp SH, thủy sản, thủy lợi - Nước bị ô nhiễm  nồng độ CHC tăng lên - Chia làm 2 loại: - Dễ bị phân hủy sinh học: đường, chất béo, protein,… - Khó bị phân hủy sinh học: dioxin, PCBs, DDT,…
  • 22. c. Thành phần sinh học - Vi khuẩn và Nấm - Virus - Tảo - Các loại sinh vật và thực vật khác Algae require sunlight and use chlorophyll to convert carbon dioxide into biomass These bacteria are the food source for many deep water organisms (Chemosynthetic Bacteria )
  • 23. 4.1.5. Sự ô nhiễm nguồn nước a. Khái niệm - Là sự thay đổi theo chiều xấu đi về tính chất vật lý-hóa học-sinh học của nước - Sự xuất hiện của chất lạ (rắn, lỏng) làm cho nguồn nước trở nên độc hại với con người và SV Hiến chương Châu Âu: - Là sự biến đổi về chất lượng nước, làm nhiễm bẫn nước, gây nguy hiểm cho con người, công nghiệp, NN, nuôi trồng thủy sản, giải trí, ĐV hoang dã
  • 24. b. Các thông số cơ bản đánh giá chất lượng nước  Chỉ tiêu vật lý: - Nhiệt độ (0C), độ đục (NTU), màu, mùi, vị,… định tính mức độ ô nhiễm do nước thải CN, SH,…  Chỉ tiêu hóa học: - Chất rắn lơ lửng (SS/TSS & TDS) - Chất hữu cơ: BOD (do VK), COD (KCrO, KMnO) 2274- Oxy hòa tan (DO) - Chất dinh dưỡng (NH+, NO-, NO-, PO3-,…)  Phú dưỡng 4 2 3 4 hóa - Muối (Cl-) - Dầu mỡ, KL nặng, phóng xạ,…
  • 25. b. Các thông số cơ bản đánh giá chất lượng nước  Chỉ tiêu sinh học: - Tổng số VK hiếu khí (MPN/100ml): độ bẩn về mặt vi trùng - Tổng số VK kỵ khí (MPN/100ml): mức độ nhiễm bẩn CHC - Chỉ số E. Coli: số lượng E.coli trong 1 đơn vị thể tích nước Bảng đánh giá tổng hợp nguồn nước mặt
  • 26. 4.2. CÁC NGUỒN GÂY Ô NHIỄM MT NƯỚC 4.2.1. Sinh hoạt của con người  Lượng nước sinh hoạt của con người rất lớn  Đk nguyên thủy: 5-10 lít/ngày/người  Đô thị: 165-200 lít/người/ngày (2010-2020)  Nông thôn: 60-100 lít/người/ngày (2010-2020) Các nước phát triển: 200-500 lít/người/ngày Nước sinh hoạt chứa: VK, các chất dinh dưỡng (N, P), các chất HC (BOD, COD)  Nguồn gây ô nhiễm chính cho nước tiếp nhận
  • 27. 4.2.2. Nước thải công nghiệp  Nước thải CN: NT công nghệ, vệ sinh, sinh hoạt của CBCNV, nước mưa chảy tràn.  Nước thải SX gồm:  Nước thải bẩn: trực tiếp từ quá trình SX  Nước thải quy ước sạch: nước làm mát, tuần hoàn,…  Đặc điểm:  Đa dạng, phức tạp về tính chất và thành phần  Chứa nhiều chất ô nhiễm: SS, CHC, KLN, chất độc (Hg, CN, Pb), các chất phóng xạ,…  Nồng độ các chất ô nhiễm cao
  • 29. 4.2.3. Các hoạt động nông nghiệp  Hoạt động NN: thay đổi chế độ nước và CB nước.  Nước thải từ NN gồm:  Nước thải từ đồng ruộng  Nước thải từ các trại chăn nuôi, Đặc điểm:  Chứa nhiều chất ô nhiễm độc hại cao: Thuốc trừ sâu, DDT, diệt cỏ, nấm (hợp chất cao phân tử)  NT trại chăn nuôi chứa nhiều VSV gây bệnh, chất hữu cơ, vô cơ,… Tích tụ trong bùn, cơ thể SV,…  Gây ô nhiễm lâu dài.
  • 30. 4.2.4. Nước chảy tràn  Nước mưa  Nồng độ phụ thuộc:  Cường độ mưa, thời gian, đặc điểm đô thị, không khí,…  Đặc điểm:  Chứa nhiều chất lơ lửng (SS), BOD.
  • 31. 4.2.5. Hoạt động tàu thuyền  Gây ô nhiễm nước do:  Va chạm, rửa tàu, bơm dầu mỡ  tràn dầu  Đặc điểm:  Chứa nhiều dầu mỡ  giảm DO trong nước.
  • 32. • Tai nạn đắm tàu làm tràn 200.000 tấn dầu /năm • Việc rửa tàu thải 1.300.000 tấn /năm • Dầu thoát ra từ các túi chứa dầu tự nhiên: 600.000 tấn / năm
  • 33. 4.3. CÁC TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC 4.3.1. Các hợp chất hữu cơ a. Chất hữu cơ không bền vững (CHC dễ phân hủy) Nguồn gốc: Phổ biến nhất trong nước thải: sinh hoạt, chế biến thực phẩm (sữa, qt lên men, cá hộp,…). Gồm các chất sau:  Các chất carbonhydrate:  Chứa C, N, O, các đường đơn, đường kép  Polysacharic: dễ phân hủy (tinh bột) và khó phân hủy (Cellulosa)  Các loại protein: các acid amin mạch dài  Các chất béo: phân hủy chậm do phân tử lớn  cần phân hủy yếm khí  mạch ngắn
  • 34. a. Chất hữu cơ không bền vững (tt) Sơ đồ phân hủy sinh học: Gồm 2 quá trình cơ bản nhất:  Phân hủy hiếu khí: Chất hữu cơ + O2 Năng lượng + CO2 + H2O  Phân hủy kỵ khí: VSV hiếu khí Thủy phân sơ bộ TP hoàn toàn Chất hữu cơ CHC đơn giản Muối khoáng, CO2, CH4,…
  • 35. a. Chất hữu cơ không bền vững (tt) Tác động:  Gây suy giảm nồng độ oxy hòa tan (DO)  Gây mùi khó chịu do sự phát triển của VSV hiếu khí  Nếu nồng độ cao  DO cạn kiệt  Phú dưỡng hóa  Cá chết  Sự khác nhau giữa BOD & COD? - Là chỉ số xác định lượng CHC có thể bị oxy hóa - Ý nghĩa khác nhau: - BOD: lượng CHC dễ bị phân hủy sinh học nhờ VSV - COD: toàn bộ CHC phân hủy bằng tác nhân hóa học  Tỷ số COD/BOD: > 1
  • 36. b. Chất hữu cơ bền vững Nguồn gốc: Có độc tính sinh học cao, khó bị phân hủy bởi VSV, gồm các chất:  PCP (Polychlorophenol)  PCB (Polychlorobiphenol); hydrocacbon đa vòng, dị vòng  Các hợp chất hữu cơ: dầu mỡ, chất hoạt động bề mặt, thuốc trừ sâu (666), diệt cỏ (2,4D),… Ngoài ra, một số chất có độc tính sinh thái cao như: phenol + dẫn xuất, Tanin, lignin có nguồn gốc TV,… Tác động: - Hủy diệt tất cả các SV nếu tiếp xúc - Gây ngộ độc cho người, ĐTV  diệt chủng nhanh.
  • 37. 4.3.2. Các KL nặng  Chì (Pb) : có độc tính đối với não, có khả năng tích lũy lâu dài.  Thủy ngân (Hg) : rối loạn thần kinh, giảm trí nhớ, viêm răng lợi, rối loạn tiêu hóa,…  Asen (As) : gây ung thư da, phổi, xương và làm sai lệch nhiễm sắc thể,…  Cadimi (Cd) : Làm xương xốp, giòn, dễ gẫy,…  Ngoài ra còn có các KLN có độc tính cao như Selen (Se), Crom (Cr), Niken (Ni),…là các tác nhân gây hại cho người và thủy sinh ngay ở nồng độ thấp. KLN trong nước
  • 41. 4.3.3. Các chất rắn  Do xói mòn, rửa trôi, mưa chảy tràn, công nghiệp,…  gây trở ngại cho việc nuôi trồng thủy sản, cấp nước sinh hoạt,… 4.3.4. Màu Nước có màu vì:  CHC trong cây cỏ bị phân hủy  Chứa Fe và Mn dạng keo hoặc hòa tan  Chứa chất thải công nghiệp (Cr, tannin, lignin,…)
  • 42. 4.3.5. Mùi Nước có mùi là do:  CHC từ cống rãnh, khu dân cư, KCN,…  Nước thải công nghiệp hóa chất, dầu mỡ  Có chứa SP phân hủy cây cỏ, xác chết ĐTV,… Một số chất có mùi thường gặp trong nước
  • 43. 4.3.6. Vi trùng trong nước Nước thường bị nhiễm các nhóm vi khuẩn sau:  Nhóm coliform: đặc trưng là Escherichia coli (E. coli)  Nhóm streptococci: đặc trưng là Streptococcus faecalis  Nhóm clostridia: đặc trưng là Clostridium perfringens E. coli S. faecalis C. Perfringens
  • 44. Vi khuẩn EHEC có thể lây lan qua 3 đường chính: • Dùng thịt, đặc biệt là thịt bò, rau củ chưa nấu chín; • Uống nước, sữa nhiễm khuẩn; • Tiếp xúc với gia súc hoặc bệnh nhân nhiễm khuẩn.
  • 46. 4.4. CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT BV NGUỒN NƯỚC 4.4.1. Điều kiện vệ sinh khi xả nước thải vào nguồn nước 4.4.2. Tổ chức giám sát chất lượng nước nguồn 4.4.3. Các biện pháp kỹ thuật xử lý nước thải
  • 47. 4.4.1. Điều kiện vệ sinh khi xả nước thải vào nguồn nước  Trong việc sử dụng nguồn nước, mỗi một mục đích sử dụng có một yêu cầu chất lượng nước riêng.  Tuân thủ nồng độ giới hạn cho phép chất bẩn (NGC)  NGC: “Nồng độ lớn nhất các chất bẩn và độc hại trong môi trường mà không gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người và phá hủy HST nguồn nước”  NGC được xác định theo: C1, C2,… Cn: Nồng độ chất độc hại C1.CP, C2.CP,… Cn.CP: NGC của chất độc
  • 49. Bảng : Nồng độ giới hạn một số chỉ tiêu ô nhiễm trong các thuỷ vực nước mặt theo quy định của Bộ Khoa học, Công nghệ và Bộ Tài nguyên và Môi trường TT Thông số TCVN 5942-1995 TCVN 5943-1995 TCVN 6774:2000 TCVN Loại A Loại B 6773:2000 1 pH 6-8,5 5,5-9 6,5-8,5 6,5-8,5 5,5-8,5 2 BOD5, mg/l 4 25 20 10 3 COD, mg/l 10 35 4 Ô xy hoà tan, mg/l 6 2 4 5 2 5 Chất rắn lơ lửng (SS), mg/l 20 80 25 100 6 Amoniắc ( tính theo N), mg/l 0,05 1 0,1 1,49(pH=6,5) 0,93(pH=8) 7 Nitơrat( tính theo N), mg/l 10 15 8 Nitơrit ( tính theo N), mg/l 0,01 0,05 9 Dầu mỡ, mg/l không 0,3 không không 10 Chất tẩy rửa, mg/l 0,5 0,5 11 Sắt, mg/l 1 2 0,1 12 Xianua, mg/l 0,01 0,05 0,01 0,005 13 Asen, mg/l 0,05 0,1 0,05 0,02 0,05-0,1 14 Phenol tổng số, mg/l 0,001 0,02 0,001 15 Tổng hoá chất bảo vệ thực vật, mg/l 0,15 0,15 0,05 16 Tổng chất rắn hoà tan, mg/l 1.000 Theo chỉ số SAR 17 Coliform, MPN/100 ml 5.000 10.000 1.000 200 cho vùng trồng rau
  • 50. 4.4.2. Tổ chức giám sát chất lượng nguồn nước Mục đích:  Giám sát chất lượng nước để đánh giá tình trạng chất lượng nước, dự báo mức độ ô nhiễm nguồn nước do sự phát triển kinh tế xã hội.  Cơ sở để xây dựng các biện pháp bảo vệ nguồn nước có hiệu quả. Nội dung:  Đánh giá các tác động do hoạt động của con người đối với chất lượng nước và khả năng sử dụng nước cho các mục đích khác nhau.  Xác định chất lượng nước tự nhiên.  Giám sát nguồn gốc và đường di chuyển của các chất bẩn và chất độc hại.  Xác định xu hướng thay đổi chất lượng nước ở phạm vi vĩ mô.
  • 51. 4.4.2. Tổ chức giám sát chất lượng nguồn nước Trạm giám sát cơ sở : đặt tại vùng phía trước nguồn gây ô nhiễm. Các trạm này dùng để xây dựng số liệu nền chất lượng nước tự nhiên, chỉ bị ảnh hưởng do các yếu tố tự nhiên và yếu tố từ khí quyển đưa tới. Các trạm này luôn ở vị trí cố định. Trạm đánh giá tác động : được đặt tại vùng nước bị tác động do các hoạt động sinh hoạt và sản xuất của con người. Gồm 4 nhóm: - Các trạm giám sát cấp nước cho sinh hoạt đặt tại vùng lấy nước vào nhà máy. - Trạm giám sát nước cho thủy lợi đặt tại khu vực trạm bơm hoặc đập chắn nước. - Các trạm giám sát nước cho thủy sản đặt tại vùng sông hồ phục vụ nuôi tôm cá... - Các trạm giám sát đa năng đặt tại vùng nước được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Trạm đánh giá chung : được thành lập để đánh giá xu hướng thay đổi chất lượng nước với qui mô lớn, nhiều lúc mang tính toàn cầu. Vì vậy các trạm này cần đại diện cho một vùng rộng lớn trong đó có nhiều loại hoạt động của con người.
  • 52. 4.4.2. Tổ chức giám sát chất lượng nguồn nước
  • 53. 4.4.3. Các biện pháp kỹ thuật xử lý nước thải Mục đích: loại bỏ hoặc hạn chế những thành phần gây ô nhiễm có trong nước thải. Việc lựa chọn phương pháp xử lý còn phụ thuộc vào : + Lưu lượng, thành phần tính chất nước thải + Vị trí xả nước thải so với điểm dùng nước hạ lưu + Khả năng tự làm sạch của sông hồ tiếp nhận nước thải + Điều kiện tự nhiên của khu vực... Phân loại: theo bản chất quá trình làm sạch a) Phương pháp xử lý cơ học b) Phương pháp xử lý hóa lý c) Phương pháp xử lý sinh học
  • 54. a) Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học Mục đích: Tách pha lỏng-rắn (solid-liquid)  Tách chất rắn (TS,SS)  Tách chất nổi  Tách nước Các công trình cơ học:  Song chắn rác : thu vớt rác và các tạp chất lớn  Bể lắng cát : tách các tạp chất vô cơ để tiện cho các công trình xử lý tiếp theo.  Bể lắng : tách các hợp chất không hòa tan (cặn hữu cơ) đảm bảo cho quá trình sinh học phía sau diễn ra ổn định.
  • 64. Bể lắng ngang – Horizontal Clarifier
  • 77. Lọc tinh kết hợp vỏ áo gia nhiệt  Lo Tảo, xác VSV,…
  • 81. Mô hình lọc nổi: sử dụng cây chuối hoa • Cây chuối hoa (Cannan geniralis bail); • Là loại cây bụi có hoa mọc thành chùm ở ngọn gồm nhiều hoa to xếp sát nhau; • Hoa đẹp quanh năm, sinh chồi mới và cây con rất nhiều  Tạo cảnh quan đẹp cho khu vực; • Có tiềm năng trong việc hấp thụ và xử lý các chất gây ô nhiễm nguồn nước; • Phù hợp với mô hình lọc nổi.
  • 82. b) Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học Mục đích: khử chất hữu cơ nhờ VSV,… Cơ chế: VSV có trong nước thải sử dụng các hợp CHC và một số chất khoáng làm nguồn dinh dưỡng và tạo ra năng lượng. Sản phẩm của quá trình phân hủy này là khí CO2, H2O, N2, ion sunfite,… Ý nghĩa: Chi phí thấp, thân thiện với môi trường, dễ vận hành Phân loại : tùy theo loại VSV được sử dụng  Hiếu khí : là quá trình sử dụng VSV oxy hóa CHC trong điều kiện có oxy  Kị khí  Tùy nghi
  • 84.  Hình chữ nhật  Nước thải + Bùn hoạt tính (dạng bông xốp-VSV)  Thiết bị khuấy trộn + phân phối khí
  • 87. Hệ VSV trong bể Aerotank
  • 89. Lọc sinh học  Sử dụng rộng rãi trong điều kiện hiếu khí  Vật liệu: đá dăm – gạch vỡ - sỏi đá hoặc chất dẻo
  • 93. Hồ kỵ khí  Xử lý với VSV kỵ khí không cần oxy hòa tan  Lấy oxy từ các hợp chất như NO-, SO2-,… 3 4  Sản phẩm tạo ra: CO2 và CH4
  • 94. Case study (Bể UASB: Upward-flow Anaerobic Sludge Blanket)
  • 96. Cánh đồng tưới cánh đồng lọc  Bản chất là quá trình tự làm sạch của đất  Nguyên tắc: Nước thải được lọc qua các lớp đất  VSV lấy oxy trong không khí phân hủy CHC CVC
  • 97. Lọc bằng cây sậy (Reedbed)
  • 98. Quá trình xử lý sinh học tùy nghi Nguyên lý làm việc:  Ở tầng trên quá trình oxy hóa các CHC nhiễm bẩn trong nước xảy ra nhờ tảo quang hợp dưới tác dụng của ánh sáng MT  Ở tầng dưới các CHC bị phân hủy kị khí sinh ra các khí CH4, H2S, H2,… Tảo chladocera
  • 99. c) Xử lý nước thải bằng phương pháp hóa lý Mục đích:  Khử chất vô cơ độc hại : kim loại (Fe, Mn, Cr, Ni, As)  Khử trùng, khử màu, mùi, vị,…  Khử chất tan, chất keo Các phương pháp thường dùng:  Keo tụ và lắng: Phèn Al, phèn Fe, Natri Aluminate  Trung hòa: Vôi (CaCO3) hoặc acid  Hấp phụ: than hoạt tính, than bùn khử màu, KLN  Oxy hóa: Cr6+  Cr3+ ít độc hơn  Tuyển nổi: tách chất SS bằng bọt khí  Chlo hóa (chlorination): tiêu diệt VSV gây bệnh  Trao đổi ion  Trích ly
  • 107. Quá trình: 3 bước  Tạo bong bóng khí trong hỗn hợp  Kết dính phần tử chất bẩn với bong bóng khí  Tách cặn nổi ra khỏi nước Phương pháp tạo bọt  Khuyếch tán – diffusion  Chân không - Vacuum  Điện – Electrolysis  Hòa tan khí – Dissolved air
  • 108. Bể tuyển nổi Chất được tuyển nổi  Dầu mỡ  Acid béo  Mecaptan, Hợp chất amin,…
  • 113.  Thích hợp xử lý phenol và acid béo  Bản chất: đưa 1 chất nào đó vào nước thải để đẩy các chất bẩn ra
  • 115. 4.5. SỬ DỤNG HỢP LÝ NGUỒN NƯỚC Một số giải pháp cơ bản:  Tuần hoàn và tái sử dụng nước thải sau xử lý  Sử dụng lại lượng nước cho công đoạn sau (sx giấy)  Sử dụng nước thải và cặn cho nông nghiệp  Thu hồi tái sử dụng lại chất quý (dầu mỡ, kim loại nặng: Cr, Ni,…)
  • 116. Câu hỏi ôn tập 1) Thế nào là ô nhiễm môi trường nước? 2) Hãy nêu tính chất vật lý, thành phần hóa học và sinh học của nước tự nhiên? 3) Nêu các thông số cơ bản đánh giá chất lượng nguồn nước? 4) Trình bày các nguồn gây ô nhiễm môi trường nước? 5) Hãy nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước? 6) Phương pháp xử lý nước cơ học là gì? 7) Phương pháp xử lý nước hóa lý là gì? 8) Phương pháp xử lý nước sinh học là gì?

Notas do Editor

  1. Nước cứng tạo cặn làm tắc nghẽn hệ thống ống nước, các cặn này chủ yếu gồm canxi cacbonat CaCO3, magie hydroxit (Mg(OH)2, canxi sunfat .. các cặn này màu trắng trên bề mặt của đường ống và bề mặt trao đổi nhiệt. Nước cứng làm giảm hiệu quả nhiệt đối với nồi hơi, hệ thống giải nhiệt, hay trong các thiết bị khác nên làm tăng chi phí sản xuất, giảm tuổi thọ của thiết bị. Trong nồi hơi các cặn bám làm giảm dòng nhiệt vào trong nước, làm giảm hiệu quả làm nóng, làm các thành phần kim loại nồi hơi trở nên quá nóng. Nước cứng còn làm cho sử dụng xà phòng tốn kém hơn do tạo thành các kết tủa trắng thay vì tạo bọt. Trong bể bơi, độ cứng canxi cao làm nước bể bơi bị đục . Do trong nước canxi và magie hydroxit đều hòa tan trong nước. Nước có chứa các hydroxit kim loại hòa tan hấp thụ CO2 từ không khí, tạo thành cacbonat không hòa tan gây nên độ đục, đây thường là do độ kiềm cao (PH>7,6)