Good Stuff Happens in 1:1 Meetings: Why you need them and how to do them well
Su phat-trien-cua-tre
2. Nêu 3 hiện tượng của quá trình phát triển
Nêu 6 thời kỳ phát triển
Nêu vắng tắt đặc điểm từng thời kỳ
3.
Các hiện tượng của phát triển
› Hiện tượng thích nghi
› Hiện tượng tăng trưởng
› Hiện tượng trưởng thành
Tăng trưởng
Thích
nghi
Trưởng thành
4.
Các hiện tượng của phát triển
› Hiện tượng thích nghi:
Giai đoạn ngay sau sinh
Môi trường sống: tử cung -> bên ngoài
Cơ quan: không hoạt động -> hoạt động
Tiếp nhận thu động -> chủ động
5. Hiện tượng tăng trưởng Hiện tượng trưởng thành
Các hiện tượng của phát triển
Tăng về kích thước/khối
Hoàn thiện về chức
lượng do tăng chủ yếu số năng/khả năng thể hiện
lượng tế bào
bằng mức độ biệt hóa cao
của tế bào, cơ quan
Tăng về số lượng
Tăng về chất lượng
Đo đặt theo đơn vị số
Đo đạt thông qua kỹ năng,
lượng, khối lượng, chiều
khả năng
dài
6.
Các khía cạnh cần chú ý
› Sự phát triển bình thường/thời điểm
› Sự tương tác đa yếu tố:
Môi trường sống
Gia đình
Sinh học (bệnh, tai nạn…)
Cơ địa
› Tính chuyên biệt của từng cá nhân
So sánh giữa các cá thể
So sánh cùng cá thể theo thời gian
7.
Trước
Chu
Các yếu tố ảnh hưởng
sinh
Yếu tố di chuyền
Bất thường bẩm sinh
sinh
Do phát triển của
thai
Dinh dưỡng
Do chuyển dạ sanh
Nhiễm trùng
Yếu tố nhau thai
Tai nạn
Do chăm sóc
Yếu tố từ mẹ
Giới tính
Hormon
Giới tính
Yếu tố hormon phôi
thai
Sau
sinh
Yếu tố kinh tế - xã
hội
8.
6 thời kỳ
› Bào thai
› Sơ sinh
› Nhũ nhi
› Răng sữa
› Thiếu niên
› Dậy thì
9.
Thời kỳ bào thai
› Thụ thai -> sanh
› 270 ± 15 ngày
› Sống trong bao ối – tử cung
10.
Thời kỳ bào thai – sinh lý
› 3 tháng đầu: hình thành thai nhi.
TB mầm -> TB mầm của cơ quan.
Các cơ quan: rất sơ khai, chưa có chức
năng.
› 3 tháng giữa: phát triển cơ quan
Phát triển kích thước, hình dáng,
Hình thành hình dáng con người.
Tim, ruột non, thận tiết niệu: hoạt động
› 3 tháng cuối: kích thước, gia tăng thể trọng
Các hệ cơ quan hoạt động.
Giác quan phát triển: vị giác, khứu giác, xúc
giác, thính giác
11.
Thời kỳ bào thai – bệnh lý
› Do bản thân phôi thai:
Khiếm khuyết di truyền
Khiếm khuyết do phân chia nhiễm sắc thể
(khiếm khuyết hình thành các cơ quan
› Do cơ thể người mẹ:
Tuổi mẹ, số lần sinh, điều kiện lao động
Bệnh và việc dùng thuốc của người mẹ
Tử cung có vách ngăn, viêm teo nội mạc tử
cung...
› Do bánh nhau - dây rốn:
Thai ngoài tử cung, dây rốn quấng cổ.
Xuất huyết dưới nhau, nhau tiền đạo…
12.
Thời kỳ sơ sinh
› Sanh -> 4 tuần tuổi
› Giai đoạn thích nghi
13.
Thời kỳ sơ sinh – sinh lý
› Chuyển môi trường sống: tính thích
nghi
› Các cơ quan: hoạt động chính thức
Phổi
Tim và các mạch máu
Hệ tuần hoàn phổi –hệ thống
Dạ dày, gan, mật, tụy
Điều hòa nhiệt độ, nội môi
› Thay đổi sinh lý: mất cân, vàng
da, trương lực cơ
› Giao tiếp với thế giới xung quanh
14.
Thời kỳ sơ sinh – bệnh lý
› Bệnh liên quan đến thai kỳ
Dị tật bẩm sinh
Bệnh di truyền
Suy dinh dưỡng, khiếm khuyết cơ quan
› Bệnh liên quan đến chu sinh
Nhiễm khuẩn
Chấn thương
Chăm sóc
Khiếm khuyết chức năng cơ quan: vàng da,
hạ đường huyết, hạ thân nhiệt, suy hô hấp
15.
Thời kỳ nhũ nhi
› Tháng 2 đến 1 năm
› Hoàn thiện chức
năng cơ quan
› Phơi nhiễm,
16.
Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý
› Cơ thể lớn rất nhanh, nhu cầu dinh dưỡng cao
3 tháng đầu: 20 gram/ngày
6 tháng: gấp 2 cân nặng lúc sanh
12 tháng: gấp 3 cân nặng lúc sanh
› Ngủ 14 -16 giờ một ngày.
› Chức năng tiêu hóa: yếu
Ưu tiên sữa mẹ
Tháng 4: tập ăn dặm.
› Miễn dịch thụ động từ sữa mẹ: tránh bệnh
truyền nhiễm trước 6 tháng tuổi.
17.
Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý
› Phát triển tâm thần, vận động nhanh:
Biết cười, biết nói
Giao tiếp hiểu được nhiều
Bắt chước người lớn
Chơi đồ chơi
› Hình thành quan hệ mẹ - con
Yêu cầu theo ý riêng
Nhận biết người thân, người lạ
18.
Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý
› Một số mốc chính
2 tháng: giảm trương lực cơ, tự ngẩn đầu,
3 tháng: giảm phản xạ Moro, quay đầu lắng
nghe
4 tháng: lật, cười ra tiếng
6 tháng: trườn, cầm vật bằng tay, chuyền
tay, biết người lạ - quen
9 tháng: tự ngồi vững, cầm vật bằng 2 ngón tay
12 tháng: tự đứng một mình, nói được vài âm
19.
Thời kỳ nhũ nhi–bệnh lý
› 2-3 tháng đầu: giống thời kỳ sơ sinh
› Miễn dịch: thụ động – chủ động
Bệnh siêu vi, nhiễm trùng
Viêm phế quản, viêm tai giữa, viêm mũi họng
› Các cơ quan: chức năng chưa hoàn thiện
Hệ tiêu hóa
Hệ thần kinh
Hệ tiết niệu
Hệ hô hấp
20.
Thời kỳ răng sữa
› Tuổi nhà trẻ: 1-3t
› Tuổi mẫu giáo: 3-6t
21.
Thời kỳ răng sữa – sinh lý
› Tuổi nhà trẻ: 1-3t
Hoàn thiện chức năng cơ quan
Hoàn thiện kỹ năng
Chơi, giỡn
Đi đứng, chạy nhảy
Tò mò, khám phá
Tiêu tiểu, vệ sinh
Nhận thức phong phú, hình tượng hóa
Giao tiếp ngoài gia đình
22.
Thời kỳ răng sữa – sinh lý
› Tuổi mẫu giáo: 3-6t
Trẻ tăng cân chậm hơn ( 2kg/năm )
Chiều cao: 5cm/năm.
Sọ não: kích thước người lớn vào 6 tuổi
Đủ răng sữa.
Thần kinh trung ương phát triển mạnh
Thích nghi dần với đời sống cộng đồng
Phân biệt được giới tính.
23.
Thời kỳ răng sữa – bệnh lý
› Tuổi nhà trẻ: 1-3t
Các bệnh nhiễm:
Tập luyện miễn dịch
Chủ yếu: bệnh hô hấp, bệnh tiêu hóa
Bệnh do môi trường nhà trẻ:
Tăng số lần bệnh
Vấn đề vệ sinh cơ thể
Tai nạn sinh hoạt, ngộ độc
Sinh dưỡng
24.
Thời kỳ răng sữa – bệnh lý
› Tuổi mẫu giáo: trẻ 3- trẻ 6 tuổi
Tai nạn sinh hoạt – ngộ độc
Dinh dưỡng
Bệnh nhiễm trùng hô hấp – tiêu hóa
Bệnh răng miệng
25.
Thời kỳ thiếu niên
› Trẻ 7 tuổi – trẻ 12 tuổi
› Giai đoạn học đường
26.
Thời kỳ thiếu niên – sinh lý
› Sự biệt hóa và tăng trưởng não bộ đã
hoàn thành.
› Cần được đi học
Ngôn ngữ, phát triển trí tuệ
Vận động, thể dục
Ý thức các quan hệ xã hội.
› Khám phá dần thế giới xung quanh bên
ngoài gia đình
27.
Thời kỳ thiếu niên – bệnh lý
› Giảm mắc bệnh dần về nhiễm
› Cơ xương phát triển mạnh
› Răng vĩnh viễn thay dần răng sữa
› Các bệnh học đường hay xuất hiện
như vẹo cột sống, tật khúc xạ...
› Rối loạn hành vi, lối sống không tốt
28.
Thời kỳ dậy thì
› >14 tuổi
› Thay đổi về nội tiết
› Hình thành đặc tính sinh dục phụ
› Phát triển đầy đủ kích thước, chức
năng
› Khác nhau giữa nam/nữ
Phát triển toàn diện
29.
Thời kỳ dậy thì – sinh lý
› Hoạt động nội tiết, sinh dục chiếm ưu
thế
› Cơ quan sinh dục phát triển
› Ở nữ
Bắt đầu có dịch âm đạo, có kinh
Tử cung buồng trứng to gấp đôi
Da, tóc, lông, vú, …
› Ở nam
Dương vật và bìu dài ra, tinh trùng
Thay đổi cơ thể: giọng nói, râu, …
30.
Thời kỳ dậy thì – sinh lý
› Tăng trưởng nhanh
Chiều cao, cân nặng
Khối lượng cơ, mỡ, xương
Chức năng tim mạch, hô hấp…
› Nhu cầu năng lượng cao
› Hoạt động đa dạng
› Xáo trộn tâm lý
31.
Thời kỳ dậy thì – bệnh lý
› Ít mắc bệnh
› Tai nạn sinh hoạt – ngộ độc tự ý
› Vấn đề sức khỏe tâm lý
› Sức khỏe tình dục
› Vấn đề về mặt xã hội – lối sống
32.
Thời kỳ dậy thì – bệnh lý
› Phân độ dậy thì: Nữ
Độ 1: chưa có dấu hiệu
Độ 2: vú bắt đầu phát triển, mọc ít lông
nách, lông mu
Độ 3 -4: núm vú phát triển, lông nhiều
hơn, môi lớn môi nhỏ phát triển
Độ 5: bắt đầu có kinh nguyệt ( khoảng
2 năm sau độ 2)
33.
Thời kỳ dậy thì – bệnh lý
› Phân độ dậy thì: Nam
Độ 1: chưa có dấu hiệu
Độ 2: tăng thể tích tinh hoàn và
dương vật, mọc lông nách, lông mu
Độ 3: bể giọng
Độ 4: cơ phát triển
Độ 5: bắt đầu có dấu hiệu xuất tinh