SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 33
Baixar para ler offline
Su phat-trien-cua-tre
Nêu 3 hiện tượng của quá trình phát triển
 Nêu 6 thời kỳ phát triển
 Nêu vắng tắt đặc điểm từng thời kỳ



Các hiện tượng của phát triển
› Hiện tượng thích nghi
› Hiện tượng tăng trưởng

› Hiện tượng trưởng thành

Tăng trưởng
Thích
nghi

Trưởng thành


Các hiện tượng của phát triển
› Hiện tượng thích nghi:
 Giai đoạn ngay sau sinh
 Môi trường sống: tử cung -> bên ngoài
 Cơ quan: không hoạt động -> hoạt động
 Tiếp nhận thu động -> chủ động
Hiện tượng tăng trưởng Hiện tượng trưởng thành
 Các hiện tượng của phát triển
Tăng về kích thước/khối
Hoàn thiện về chức
lượng do tăng chủ yếu số năng/khả năng thể hiện
lượng tế bào
bằng mức độ biệt hóa cao
của tế bào, cơ quan
Tăng về số lượng
Tăng về chất lượng
Đo đặt theo đơn vị số
Đo đạt thông qua kỹ năng,
lượng, khối lượng, chiều
khả năng
dài


Các khía cạnh cần chú ý
› Sự phát triển bình thường/thời điểm
› Sự tương tác đa yếu tố:
 Môi trường sống
 Gia đình
 Sinh học (bệnh, tai nạn…)
 Cơ địa
› Tính chuyên biệt của từng cá nhân
 So sánh giữa các cá thể
 So sánh cùng cá thể theo thời gian


Trước
Chu
Các yếu tố ảnh hưởng
sinh
Yếu tố di chuyền
Bất thường bẩm sinh

sinh
Do phát triển của
thai

Dinh dưỡng

Do chuyển dạ sanh
Nhiễm trùng

Yếu tố nhau thai

Tai nạn
Do chăm sóc

Yếu tố từ mẹ

Giới tính
Hormon

Giới tính
Yếu tố hormon phôi
thai

Sau
sinh

Yếu tố kinh tế - xã
hội


6 thời kỳ
› Bào thai
› Sơ sinh

› Nhũ nhi
› Răng sữa
› Thiếu niên
› Dậy thì


Thời kỳ bào thai
› Thụ thai -> sanh
› 270 ± 15 ngày

› Sống trong bao ối – tử cung


Thời kỳ bào thai – sinh lý

› 3 tháng đầu: hình thành thai nhi.
 TB mầm -> TB mầm của cơ quan.
 Các cơ quan: rất sơ khai, chưa có chức
năng.
› 3 tháng giữa: phát triển cơ quan
 Phát triển kích thước, hình dáng,
 Hình thành hình dáng con người.
 Tim, ruột non, thận tiết niệu: hoạt động
› 3 tháng cuối: kích thước, gia tăng thể trọng
 Các hệ cơ quan hoạt động.
 Giác quan phát triển: vị giác, khứu giác, xúc
giác, thính giác


Thời kỳ bào thai – bệnh lý

› Do bản thân phôi thai:
 Khiếm khuyết di truyền
 Khiếm khuyết do phân chia nhiễm sắc thể
(khiếm khuyết hình thành các cơ quan
› Do cơ thể người mẹ:
 Tuổi mẹ, số lần sinh, điều kiện lao động
 Bệnh và việc dùng thuốc của người mẹ
 Tử cung có vách ngăn, viêm teo nội mạc tử
cung...
› Do bánh nhau - dây rốn:
 Thai ngoài tử cung, dây rốn quấng cổ.
 Xuất huyết dưới nhau, nhau tiền đạo…


Thời kỳ sơ sinh
› Sanh -> 4 tuần tuổi
› Giai đoạn thích nghi


Thời kỳ sơ sinh – sinh lý
› Chuyển môi trường sống: tính thích

nghi
› Các cơ quan: hoạt động chính thức






Phổi
Tim và các mạch máu
Hệ tuần hoàn phổi –hệ thống
Dạ dày, gan, mật, tụy
Điều hòa nhiệt độ, nội môi

› Thay đổi sinh lý: mất cân, vàng

da, trương lực cơ
› Giao tiếp với thế giới xung quanh


Thời kỳ sơ sinh – bệnh lý
› Bệnh liên quan đến thai kỳ
 Dị tật bẩm sinh
 Bệnh di truyền
 Suy dinh dưỡng, khiếm khuyết cơ quan
› Bệnh liên quan đến chu sinh
 Nhiễm khuẩn
 Chấn thương
 Chăm sóc
 Khiếm khuyết chức năng cơ quan: vàng da,
hạ đường huyết, hạ thân nhiệt, suy hô hấp


Thời kỳ nhũ nhi
› Tháng 2 đến 1 năm
› Hoàn thiện chức

năng cơ quan
› Phơi nhiễm,


Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý
› Cơ thể lớn rất nhanh, nhu cầu dinh dưỡng cao
 3 tháng đầu: 20 gram/ngày
 6 tháng: gấp 2 cân nặng lúc sanh
 12 tháng: gấp 3 cân nặng lúc sanh
› Ngủ 14 -16 giờ một ngày.
› Chức năng tiêu hóa: yếu
 Ưu tiên sữa mẹ
 Tháng 4: tập ăn dặm.
› Miễn dịch thụ động từ sữa mẹ: tránh bệnh

truyền nhiễm trước 6 tháng tuổi.


Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý
› Phát triển tâm thần, vận động nhanh:
 Biết cười, biết nói
 Giao tiếp hiểu được nhiều
 Bắt chước người lớn
 Chơi đồ chơi
› Hình thành quan hệ mẹ - con
 Yêu cầu theo ý riêng
 Nhận biết người thân, người lạ


Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý
› Một số mốc chính
 2 tháng: giảm trương lực cơ, tự ngẩn đầu,
 3 tháng: giảm phản xạ Moro, quay đầu lắng
nghe
 4 tháng: lật, cười ra tiếng
 6 tháng: trườn, cầm vật bằng tay, chuyền
tay, biết người lạ - quen
 9 tháng: tự ngồi vững, cầm vật bằng 2 ngón tay
 12 tháng: tự đứng một mình, nói được vài âm


Thời kỳ nhũ nhi–bệnh lý
› 2-3 tháng đầu: giống thời kỳ sơ sinh
› Miễn dịch: thụ động – chủ động
 Bệnh siêu vi, nhiễm trùng
 Viêm phế quản, viêm tai giữa, viêm mũi họng
› Các cơ quan: chức năng chưa hoàn thiện
 Hệ tiêu hóa
 Hệ thần kinh
 Hệ tiết niệu
 Hệ hô hấp


Thời kỳ răng sữa
› Tuổi nhà trẻ: 1-3t
› Tuổi mẫu giáo: 3-6t


Thời kỳ răng sữa – sinh lý
› Tuổi nhà trẻ: 1-3t
 Hoàn thiện chức năng cơ quan
 Hoàn thiện kỹ năng





Chơi, giỡn
Đi đứng, chạy nhảy
Tò mò, khám phá
Tiêu tiểu, vệ sinh

 Nhận thức phong phú, hình tượng hóa
 Giao tiếp ngoài gia đình


Thời kỳ răng sữa – sinh lý
› Tuổi mẫu giáo: 3-6t
 Trẻ tăng cân chậm hơn ( 2kg/năm )
 Chiều cao: 5cm/năm.
 Sọ não: kích thước người lớn vào 6 tuổi
 Đủ răng sữa.
 Thần kinh trung ương phát triển mạnh
 Thích nghi dần với đời sống cộng đồng
 Phân biệt được giới tính.


Thời kỳ răng sữa – bệnh lý
› Tuổi nhà trẻ: 1-3t
 Các bệnh nhiễm:
 Tập luyện miễn dịch
 Chủ yếu: bệnh hô hấp, bệnh tiêu hóa

 Bệnh do môi trường nhà trẻ:
 Tăng số lần bệnh
 Vấn đề vệ sinh cơ thể

 Tai nạn sinh hoạt, ngộ độc
 Sinh dưỡng


Thời kỳ răng sữa – bệnh lý
› Tuổi mẫu giáo: trẻ 3- trẻ 6 tuổi
 Tai nạn sinh hoạt – ngộ độc
 Dinh dưỡng
 Bệnh nhiễm trùng hô hấp – tiêu hóa
 Bệnh răng miệng


Thời kỳ thiếu niên
› Trẻ 7 tuổi – trẻ 12 tuổi
› Giai đoạn học đường


Thời kỳ thiếu niên – sinh lý
› Sự biệt hóa và tăng trưởng não bộ đã

hoàn thành.
› Cần được đi học

 Ngôn ngữ, phát triển trí tuệ
 Vận động, thể dục
 Ý thức các quan hệ xã hội.

› Khám phá dần thế giới xung quanh bên

ngoài gia đình


Thời kỳ thiếu niên – bệnh lý
› Giảm mắc bệnh dần về nhiễm
› Cơ xương phát triển mạnh
› Răng vĩnh viễn thay dần răng sữa

› Các bệnh học đường hay xuất hiện

như vẹo cột sống, tật khúc xạ...
› Rối loạn hành vi, lối sống không tốt


Thời kỳ dậy thì
› >14 tuổi
› Thay đổi về nội tiết

› Hình thành đặc tính sinh dục phụ
› Phát triển đầy đủ kích thước, chức

năng
› Khác nhau giữa nam/nữ


Phát triển toàn diện


Thời kỳ dậy thì – sinh lý
› Hoạt động nội tiết, sinh dục chiếm ưu

thế
› Cơ quan sinh dục phát triển
› Ở nữ

 Bắt đầu có dịch âm đạo, có kinh
 Tử cung buồng trứng to gấp đôi
 Da, tóc, lông, vú, …

› Ở nam
 Dương vật và bìu dài ra, tinh trùng
 Thay đổi cơ thể: giọng nói, râu, …


Thời kỳ dậy thì – sinh lý
› Tăng trưởng nhanh
 Chiều cao, cân nặng
 Khối lượng cơ, mỡ, xương
 Chức năng tim mạch, hô hấp…
› Nhu cầu năng lượng cao
› Hoạt động đa dạng
› Xáo trộn tâm lý


Thời kỳ dậy thì – bệnh lý
› Ít mắc bệnh
› Tai nạn sinh hoạt – ngộ độc tự ý

› Vấn đề sức khỏe tâm lý
› Sức khỏe tình dục
› Vấn đề về mặt xã hội – lối sống


Thời kỳ dậy thì – bệnh lý
› Phân độ dậy thì: Nữ
 Độ 1: chưa có dấu hiệu
 Độ 2: vú bắt đầu phát triển, mọc ít lông
nách, lông mu
 Độ 3 -4: núm vú phát triển, lông nhiều
hơn, môi lớn môi nhỏ phát triển
 Độ 5: bắt đầu có kinh nguyệt ( khoảng
2 năm sau độ 2)


Thời kỳ dậy thì – bệnh lý
› Phân độ dậy thì: Nam
 Độ 1: chưa có dấu hiệu
 Độ 2: tăng thể tích tinh hoàn và
dương vật, mọc lông nách, lông mu
 Độ 3: bể giọng
 Độ 4: cơ phát triển
 Độ 5: bắt đầu có dấu hiệu xuất tinh

Mais conteúdo relacionado

Destaque

Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Applitools
 
12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at WorkGetSmarter
 
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...DevGAMM Conference
 
Barbie - Brand Strategy Presentation
Barbie - Brand Strategy PresentationBarbie - Brand Strategy Presentation
Barbie - Brand Strategy PresentationErica Santiago
 
Good Stuff Happens in 1:1 Meetings: Why you need them and how to do them well
Good Stuff Happens in 1:1 Meetings: Why you need them and how to do them wellGood Stuff Happens in 1:1 Meetings: Why you need them and how to do them well
Good Stuff Happens in 1:1 Meetings: Why you need them and how to do them wellSaba Software
 

Destaque (20)

Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
 
12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work
 
ChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slidesChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slides
 
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike RoutesMore than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
 
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
 
Barbie - Brand Strategy Presentation
Barbie - Brand Strategy PresentationBarbie - Brand Strategy Presentation
Barbie - Brand Strategy Presentation
 
Good Stuff Happens in 1:1 Meetings: Why you need them and how to do them well
Good Stuff Happens in 1:1 Meetings: Why you need them and how to do them wellGood Stuff Happens in 1:1 Meetings: Why you need them and how to do them well
Good Stuff Happens in 1:1 Meetings: Why you need them and how to do them well
 

Su phat-trien-cua-tre

  • 2. Nêu 3 hiện tượng của quá trình phát triển  Nêu 6 thời kỳ phát triển  Nêu vắng tắt đặc điểm từng thời kỳ 
  • 3.  Các hiện tượng của phát triển › Hiện tượng thích nghi › Hiện tượng tăng trưởng › Hiện tượng trưởng thành Tăng trưởng Thích nghi Trưởng thành
  • 4.  Các hiện tượng của phát triển › Hiện tượng thích nghi:  Giai đoạn ngay sau sinh  Môi trường sống: tử cung -> bên ngoài  Cơ quan: không hoạt động -> hoạt động  Tiếp nhận thu động -> chủ động
  • 5. Hiện tượng tăng trưởng Hiện tượng trưởng thành  Các hiện tượng của phát triển Tăng về kích thước/khối Hoàn thiện về chức lượng do tăng chủ yếu số năng/khả năng thể hiện lượng tế bào bằng mức độ biệt hóa cao của tế bào, cơ quan Tăng về số lượng Tăng về chất lượng Đo đặt theo đơn vị số Đo đạt thông qua kỹ năng, lượng, khối lượng, chiều khả năng dài
  • 6.  Các khía cạnh cần chú ý › Sự phát triển bình thường/thời điểm › Sự tương tác đa yếu tố:  Môi trường sống  Gia đình  Sinh học (bệnh, tai nạn…)  Cơ địa › Tính chuyên biệt của từng cá nhân  So sánh giữa các cá thể  So sánh cùng cá thể theo thời gian
  • 7.  Trước Chu Các yếu tố ảnh hưởng sinh Yếu tố di chuyền Bất thường bẩm sinh sinh Do phát triển của thai Dinh dưỡng Do chuyển dạ sanh Nhiễm trùng Yếu tố nhau thai Tai nạn Do chăm sóc Yếu tố từ mẹ Giới tính Hormon Giới tính Yếu tố hormon phôi thai Sau sinh Yếu tố kinh tế - xã hội
  • 8.  6 thời kỳ › Bào thai › Sơ sinh › Nhũ nhi › Răng sữa › Thiếu niên › Dậy thì
  • 9.  Thời kỳ bào thai › Thụ thai -> sanh › 270 ± 15 ngày › Sống trong bao ối – tử cung
  • 10.  Thời kỳ bào thai – sinh lý › 3 tháng đầu: hình thành thai nhi.  TB mầm -> TB mầm của cơ quan.  Các cơ quan: rất sơ khai, chưa có chức năng. › 3 tháng giữa: phát triển cơ quan  Phát triển kích thước, hình dáng,  Hình thành hình dáng con người.  Tim, ruột non, thận tiết niệu: hoạt động › 3 tháng cuối: kích thước, gia tăng thể trọng  Các hệ cơ quan hoạt động.  Giác quan phát triển: vị giác, khứu giác, xúc giác, thính giác
  • 11.  Thời kỳ bào thai – bệnh lý › Do bản thân phôi thai:  Khiếm khuyết di truyền  Khiếm khuyết do phân chia nhiễm sắc thể (khiếm khuyết hình thành các cơ quan › Do cơ thể người mẹ:  Tuổi mẹ, số lần sinh, điều kiện lao động  Bệnh và việc dùng thuốc của người mẹ  Tử cung có vách ngăn, viêm teo nội mạc tử cung... › Do bánh nhau - dây rốn:  Thai ngoài tử cung, dây rốn quấng cổ.  Xuất huyết dưới nhau, nhau tiền đạo…
  • 12.  Thời kỳ sơ sinh › Sanh -> 4 tuần tuổi › Giai đoạn thích nghi
  • 13.  Thời kỳ sơ sinh – sinh lý › Chuyển môi trường sống: tính thích nghi › Các cơ quan: hoạt động chính thức      Phổi Tim và các mạch máu Hệ tuần hoàn phổi –hệ thống Dạ dày, gan, mật, tụy Điều hòa nhiệt độ, nội môi › Thay đổi sinh lý: mất cân, vàng da, trương lực cơ › Giao tiếp với thế giới xung quanh
  • 14.  Thời kỳ sơ sinh – bệnh lý › Bệnh liên quan đến thai kỳ  Dị tật bẩm sinh  Bệnh di truyền  Suy dinh dưỡng, khiếm khuyết cơ quan › Bệnh liên quan đến chu sinh  Nhiễm khuẩn  Chấn thương  Chăm sóc  Khiếm khuyết chức năng cơ quan: vàng da, hạ đường huyết, hạ thân nhiệt, suy hô hấp
  • 15.  Thời kỳ nhũ nhi › Tháng 2 đến 1 năm › Hoàn thiện chức năng cơ quan › Phơi nhiễm,
  • 16.  Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý › Cơ thể lớn rất nhanh, nhu cầu dinh dưỡng cao  3 tháng đầu: 20 gram/ngày  6 tháng: gấp 2 cân nặng lúc sanh  12 tháng: gấp 3 cân nặng lúc sanh › Ngủ 14 -16 giờ một ngày. › Chức năng tiêu hóa: yếu  Ưu tiên sữa mẹ  Tháng 4: tập ăn dặm. › Miễn dịch thụ động từ sữa mẹ: tránh bệnh truyền nhiễm trước 6 tháng tuổi.
  • 17.  Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý › Phát triển tâm thần, vận động nhanh:  Biết cười, biết nói  Giao tiếp hiểu được nhiều  Bắt chước người lớn  Chơi đồ chơi › Hình thành quan hệ mẹ - con  Yêu cầu theo ý riêng  Nhận biết người thân, người lạ
  • 18.  Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý › Một số mốc chính  2 tháng: giảm trương lực cơ, tự ngẩn đầu,  3 tháng: giảm phản xạ Moro, quay đầu lắng nghe  4 tháng: lật, cười ra tiếng  6 tháng: trườn, cầm vật bằng tay, chuyền tay, biết người lạ - quen  9 tháng: tự ngồi vững, cầm vật bằng 2 ngón tay  12 tháng: tự đứng một mình, nói được vài âm
  • 19.  Thời kỳ nhũ nhi–bệnh lý › 2-3 tháng đầu: giống thời kỳ sơ sinh › Miễn dịch: thụ động – chủ động  Bệnh siêu vi, nhiễm trùng  Viêm phế quản, viêm tai giữa, viêm mũi họng › Các cơ quan: chức năng chưa hoàn thiện  Hệ tiêu hóa  Hệ thần kinh  Hệ tiết niệu  Hệ hô hấp
  • 20.  Thời kỳ răng sữa › Tuổi nhà trẻ: 1-3t › Tuổi mẫu giáo: 3-6t
  • 21.  Thời kỳ răng sữa – sinh lý › Tuổi nhà trẻ: 1-3t  Hoàn thiện chức năng cơ quan  Hoàn thiện kỹ năng     Chơi, giỡn Đi đứng, chạy nhảy Tò mò, khám phá Tiêu tiểu, vệ sinh  Nhận thức phong phú, hình tượng hóa  Giao tiếp ngoài gia đình
  • 22.  Thời kỳ răng sữa – sinh lý › Tuổi mẫu giáo: 3-6t  Trẻ tăng cân chậm hơn ( 2kg/năm )  Chiều cao: 5cm/năm.  Sọ não: kích thước người lớn vào 6 tuổi  Đủ răng sữa.  Thần kinh trung ương phát triển mạnh  Thích nghi dần với đời sống cộng đồng  Phân biệt được giới tính.
  • 23.  Thời kỳ răng sữa – bệnh lý › Tuổi nhà trẻ: 1-3t  Các bệnh nhiễm:  Tập luyện miễn dịch  Chủ yếu: bệnh hô hấp, bệnh tiêu hóa  Bệnh do môi trường nhà trẻ:  Tăng số lần bệnh  Vấn đề vệ sinh cơ thể  Tai nạn sinh hoạt, ngộ độc  Sinh dưỡng
  • 24.  Thời kỳ răng sữa – bệnh lý › Tuổi mẫu giáo: trẻ 3- trẻ 6 tuổi  Tai nạn sinh hoạt – ngộ độc  Dinh dưỡng  Bệnh nhiễm trùng hô hấp – tiêu hóa  Bệnh răng miệng
  • 25.  Thời kỳ thiếu niên › Trẻ 7 tuổi – trẻ 12 tuổi › Giai đoạn học đường
  • 26.  Thời kỳ thiếu niên – sinh lý › Sự biệt hóa và tăng trưởng não bộ đã hoàn thành. › Cần được đi học  Ngôn ngữ, phát triển trí tuệ  Vận động, thể dục  Ý thức các quan hệ xã hội. › Khám phá dần thế giới xung quanh bên ngoài gia đình
  • 27.  Thời kỳ thiếu niên – bệnh lý › Giảm mắc bệnh dần về nhiễm › Cơ xương phát triển mạnh › Răng vĩnh viễn thay dần răng sữa › Các bệnh học đường hay xuất hiện như vẹo cột sống, tật khúc xạ... › Rối loạn hành vi, lối sống không tốt
  • 28.  Thời kỳ dậy thì › >14 tuổi › Thay đổi về nội tiết › Hình thành đặc tính sinh dục phụ › Phát triển đầy đủ kích thước, chức năng › Khác nhau giữa nam/nữ  Phát triển toàn diện
  • 29.  Thời kỳ dậy thì – sinh lý › Hoạt động nội tiết, sinh dục chiếm ưu thế › Cơ quan sinh dục phát triển › Ở nữ  Bắt đầu có dịch âm đạo, có kinh  Tử cung buồng trứng to gấp đôi  Da, tóc, lông, vú, … › Ở nam  Dương vật và bìu dài ra, tinh trùng  Thay đổi cơ thể: giọng nói, râu, …
  • 30.  Thời kỳ dậy thì – sinh lý › Tăng trưởng nhanh  Chiều cao, cân nặng  Khối lượng cơ, mỡ, xương  Chức năng tim mạch, hô hấp… › Nhu cầu năng lượng cao › Hoạt động đa dạng › Xáo trộn tâm lý
  • 31.  Thời kỳ dậy thì – bệnh lý › Ít mắc bệnh › Tai nạn sinh hoạt – ngộ độc tự ý › Vấn đề sức khỏe tâm lý › Sức khỏe tình dục › Vấn đề về mặt xã hội – lối sống
  • 32.  Thời kỳ dậy thì – bệnh lý › Phân độ dậy thì: Nữ  Độ 1: chưa có dấu hiệu  Độ 2: vú bắt đầu phát triển, mọc ít lông nách, lông mu  Độ 3 -4: núm vú phát triển, lông nhiều hơn, môi lớn môi nhỏ phát triển  Độ 5: bắt đầu có kinh nguyệt ( khoảng 2 năm sau độ 2)
  • 33.  Thời kỳ dậy thì – bệnh lý › Phân độ dậy thì: Nam  Độ 1: chưa có dấu hiệu  Độ 2: tăng thể tích tinh hoàn và dương vật, mọc lông nách, lông mu  Độ 3: bể giọng  Độ 4: cơ phát triển  Độ 5: bắt đầu có dấu hiệu xuất tinh