SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 31
Baixar para ler offline
Ngữ pháp N3 tuần 5 
1 
第5週 もっと頑張ればよかった。。。 
1日目 Bài 1: 子供ばかりか。。。 
A; 勉強はもちろん。 Ý nghĩa : N1 thì đương nhiên 、đương nhiên i …ng i thì .. Cách chia : 
N1 はもちろん(orもとより) N2 (も)~ 
「文」のは もちろん(or もとより)N2 (も)~ Danh từ N hoặc 1 mệnh đề đã được danh từ hóa kết hợp với はもとよ り/ はもちろん. 
Còn ở mệnh đề sau thường thêm も để nhấn mạnh. 
例 1. 彼 かれ は勉強 べんきょう はもちろんスポーツもよくできる。 ( nh thì h n h thì đương nhiên gi i i ng i n hơi đư n th th n ) 2. キャベツは炒 いた めて食 た べるのはもちろ ん 、生 なま で食 た べても美味 おい し い。 
(Bắp c i thì xào chín ăn đương nhiên i nhưng ăn sống ũng t ngon)。 
B。味が悪いばかりか。 Ý nghĩa : Không chỉ ~, ng i n… Cách chia :
Ngữ pháp N3 tuần 5 
2 
V/i {普通形} Nだ + ばかりか ~ (も) Ana な ばかりでなく ~ (も) 
Động từ, tính từ, danh từ đư về th th ng thường r i kết h p với ばかり か. 
h N v n t nh từ đ i n s không có だ. 
例 1.あの店は味が悪いばかりか、店員の態度もひどい。 ( h ng i thì hỉ đ ăn th i độ h v nh n viên ũng th h nh n đư ) 2.私は、漢字ばかりか、まだひらがなも書けません。 ( i thì hỉ h n i đến h i g n ũng th viết ) 
C. 昨年 さくねん に比 くら べて~ Ý nghĩa :So với.... thì …. Nói về mức độ khác nhau so với ~ lấy làm tiêu chuẩn. Cách chia : 
N に 比べて 
「文」のに 比べ Danh từ N/ mệnh đề danh từ hóa「文」 +に比べて. 
例 1.試験問題は昨年に比べて易 やさ しくなった。 
ì thi thì s với nă ng i đ hơn nhiề ) 2.店で買うのに比べ、通信販売 つうしんはんばい は便利だが、欠点 けってん もある。
Ngữ pháp N3 tuần 5 
3 
( với vi h ng thì vi h ng ng ũng i ti n nhưng ũng đi t ) 
D. 生徒に対して Ý nghĩa :Về việc, đối với~ ; 
chỉ đối tượng, đối phương hướng tới ,đề c p tới … Cách chia : 
N に 対して/ 対し 
対しては/ 対しても 
「文」のに 対する N 
Danh từ/ mệnh đề danh từ hóa + に対して. 
Thường gặp các dạng ~に対し/ ~に対して/ ~に対しては/ ~に対して も/ ~に対するN 
例 1.田中先生は生徒 せいと に対して厳 きび しいです 
h t n thì đối với h sinh thì t nghiê hắ ) 2.まじめな長男に対して、次男は遊んでばかりで学校もよく休む。 
( gư i với ng nh t ư ng hỉn h thì ng th s ốt ng hơi ời nghỉ h 
練習 
問題1: 正しいほうにまるをつけなさい。
Ngữ pháp N3 tuần 5 
4 
1.{a. くせ b.わり}にはおいしい。 2.{a.なんか b.にとって}行きたくない。 3.{a.くせ b.わり}に、女みたいだ。 4.{a.にとっても b.にとっては}苦痛だ。 5.{a.わり b.など}には、よくできた。 問題2:下 した の語 ご を並 なら べ替 か えて正 ただ しい文 ぶん を作 つく りなさい。____には数字 すうじ を 書 か きなさい・ 1.あの学生は試験の成績が _______ ___ ___ ___ 。 1.が 2.い 3.4. 2.本当は___ ___ ___ ___ 。 1.2. 3.きだ 4.く
Ngữ pháp N3 tuần 5 
5 
2日目 Bài 2: 炊きたて 
A:書き上げる 
Ý nghĩa: dùng để nói về một cái gì đó mới được hoàn thành. 
Cách chia: 
V ます + 
Động từ V ます, bỏ ます đi, rồi kết hợp với 上げる(ageru) nếu là tha động từ, hoặc kết hợp với 上がる(agaru) nếu là tự động từ. 
例: 1. やっとレポートを書き上げた。 (Cuối cùng đã viết xong bản báo cáo.) 
2. ケーキが焼 や きあがりましたよ (Bánh đã nướng xong rồi đây) 
B: 食べ切れない 
Ý nghĩa : Hoàn toàn, hết cả ~ / đến cuối cùng hết có thể, ~ / không thể ~ 
Cách chia : 
あげる あがる
Ngữ pháp N3 tuần 5 
6 
Động từ đưa về dạng V ます sau đó lại bỏ ます đi rồi kết hợp với ~きる/ 
~きれる/ ~きれない. 
Một số cách nói như : 
飲み切る・読み切る・走り切る 
泳ぎ切る・売り切る 
例: 
1.ご飯の量が多くて、食べ切れないよ。 
ì lượng c m nấu uá nhiều n n l thể n hết được đâu) 
2.長い小説を、2日間で読み切った。 
i đã đ c hết cuốn tiểu thuyết d i tr ng ng y) 
C: 読みかけの本…. 
Ý nghĩa : Chỉ trạng thái giữa chừng, mới bắt đầu chưa ết thúc ~ 
Cách chia
Ngữ pháp N3 tuần 5 
7 
Động từ đưa về dạng V ます, sau đó lại bỏ ます đi, rồi kết hợp với か 
けだ/ かけの/ かける. 
例: 
1.この本はまだ読みかけだ。 
uyển sách n y thì t i v n chưa đ c ng đang đ c d dang cất đi ch 
mới rồi lại mang ra đ c t ) 
2.おふろに入りかけたときに電話が鳴った。 
( hi t i đang tắm thì có chu ng điện th ại r ) 
D: 焼きたてのパン 
Ý nghĩa: mới/vừa mới làm~... Cách thể hiện ý nói: h nh động vừa xẩy ra 
Cách chia : 
Động từ đưa về dạng V ます, sau đó lại bỏ ます đi, rồi kết hợp với 
たてのN hoặc たてだ。 
Mẫu này giống với V たばかり hoặc V てすぐあと.
Ngữ pháp N3 tuần 5 
8 
Chú ý : Có 1 số cách nói ko dùng như : 読みたて ・ 食べたて ・ 寝たて 
例: 1. 焼きたてのパンは美味しいよ。 (Bánh mì vừa mới nướng xong ngon lắm đ .) 
2. あのスーパーは、とりたての新鮮 しんせん な野菜 やさい を売っている。 (Ở siêu thị đằng kia bán rau rất tư i. rau vừa mới hái xong)) 
練習 
問題1: 正しいほうに○をつけなさい。 
1. 彼は何か (a. 言いかけて b. 言い上げて)やめた。 
2. (a. 炊きかけ b. 炊きたて) のご飯おいしい。 
3.長い間かかって作っていた作品が、やっと (a.できあげ b. できあがり)ました 。 
4. そこに(a.書き切れない b.書き上げない)場合は、裏も 使ってください。 
5. 姉はプレゼントにするマフラーを一晩で (a. 編みたてた b.編み上げた) 。 
問題2: 下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____に数 字を書きなさい。
Ngữ pháp N3 tuần 5 
9 
6. 新しいのを___ ___ ___ ___ 母に言わ れた。 
1.ですよと 2.使いかけのを 3.買うのは 4. 使い切 ってから 
7.課長は___ ___ ___ ___ いる。 
1. 指導で 2.社員の 3.疲れ切って 4.入社し たての
Ngữ pháp N3 tuần 5 
10 
3日目 :受かっていたらいいなあ 
A: うまく話せるといいなあ 
Ý nghĩa: thể hiện yêu cầu; nguyện cầu; m ng ước 
Cách chia: 
+) Cách 1: Động từ, tính từ, danh từ đưa về thể ngắn rồi kết hợp với と 
いい(のに)なあ 
+) Cách 2: Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、ば) rồi 
thêm (いいのに)なあ 
例:(ví dụ) 
1. もっと日本語が上手く話せたらいいなあ。(=話せるようになりた 
い) 
Tớ mong tớ có thể nói tiếng Nhật tốt h n.。 
2. 明日、雨が降らないといいなあ。(=降らないで欲しい)
Ngữ pháp N3 tuần 5 
11 
Ngày mai, tớ hy v ng trời h ng mưa.。 
B:もっと早く家を出ればよかった。。。。 
Ý nghĩa : Giá mà~ (thể hiện sự hối hận; sự n n n; sự hối lỗi; sự ân hận) 
Cách chia : Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、eば) rồi kết hợp với よかった Vば Vなければ + よかった Vたら Vなかったら 
例: 1. 遅刻してしまった。もっと早く家を出ればよかった。(=早く家を 出なかったことを後悔し ている) Muộn mất rồi. Biết thế mình đã ra hỏi nhà sớm h n...。 
2. 田中さんにあんな事を言わなければよかった。(=言って後悔して いる) Giá mà tớ đã h ng nói với anh Tanaka những điều như vậy...。 
C: あなたも行けばよかったのに 
Ý nghĩa : thể hiện tâm trạng đáng tiếc; đáng thất v ng. . 
Cách chia :
Ngữ pháp N3 tuần 5 
12 
Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、eば) rồi kết hợp với のに 
Vば + のに Vたら 
例: 1.パーティー、楽しかったよ。君も行けばよかったのに。 Bu i tiệc đã rất vui đấy. Nếu m cùng đi thì đã tốt iết mấy) 
2. 安かったら買うのに。 Nếu rẻ thì đã mua rồi đấy (thực tế l chưa mua vì h ng rẻ)。 
D: 早く来ないかなあ 
Ý nghĩa: Dùng để thể hiện việc tự hỏi chính mình về những mong muốn và cảm xúc của bản thân …. 
Cách chia : Vる/Vない kết hợp với かな(あ) 
例: 1. バス、早く来ないかなあ。 X us sa h ng đến sớm chứ (muốn us đến sớm.)。 
2. この実験、上手 うま く行くかな。 Lần thử nghiệm này có trôi chảy h ng đây。 3. 今日、富士山が見えるかなあ。 
Hôm nay liệu có trông thấy núi Phú Sĩ h ng nhỉ.
Ngữ pháp N3 tuần 5 
13 
練習 
問題1:正しいほうにOをつけなさい。 1.妹の靴、私にはきつくて入らない。もう少しい大きかったら {a. はける b.はけない}のに。 2.昨日の試合、どっちのチームが{a.かつ b.かった }かなあ。 3。明日は花火大会だから、雨が{a.降らない b.降らなかった ら}といいなあ。 
4.ゆうべの番組、おもしろかったよ。君も見れば{a.いい b.よ かった}のに。 5.いつも家を出た後で、ガスの火を消した{a.のに b.かなあ }と 心配になる。 問題2: 下線部 かせんぶ には1.2.3.4のどれが入りますか。一つ選び なさい・ 6。してしまったことを__ __ __ __しかたがない。 
1.などと 2.よかった 3.しなければ 4.思っても 7。あなた___ ___ ___ __と友達に言われました。 1。いいなあ 2.スポーツ 3.みたいに 4.できると。
Ngữ pháp N3 tuần 5 
14 
4日目: 今晩から明日の朝にかけて 
A. 映画が始まるまで Ý nghĩa : Ch đến khi~ Cách chia : Vる + まで 例 1.映画が始まるまで30分あります。 Có 30 hút ch đến khi phim bắt đầu. 2.連絡があるまで待っています。 Chờ ch đến khi có liên lạc B. 骨まで食べられる Ý nghĩa; Ngay cả N~, N cũng Cách chia: Danh từ N + まで 例 1.この魚は骨まで食べられますよ。 Loại cá này cả ư ng cũng n được 2.あなたまで私を疑うのですか? Ngay cả m cũng nghi ngờ tôi hay sao?
Ngữ pháp N3 tuần 5 
15 
C.ひるから夕方にかけて~ Ý nghĩa: Từ khoảng đến ~ (chỉ chung phạm vi thời gian địa điểm) Cách chia: N 1から N2 にかけて 例 1.明日はひるから夕方にかけて雨でしょう (Ngày mai ,từ trưa ch đến chiều tối có lẽ sẽ có mưa ) 2.九州から本州にかけて梅雨に入りました (Từ quần đảo Kyushuu cho tới H nshuu thì đã v mùa mưa) D. 大阪において。 Ý nghĩa: Ở; tại; tr ng; về việc; đối với Chỉ địa điểm thời gian) Cách chia : N + において/ においては/ においても/ における 例 1.大阪において、国際会議が行われた。 (Đã tiến h nh cuộc h uốc tế di n ra tại S ) 2.結果はホームページにおいて発表されます ( ết uả sẽ được c ng ố trang chủ )
Ngữ pháp N3 tuần 5 
16 
練習 問題 1 : 正しいほうに まるをつけなさい。 1.合格する{a.まで b.までに }絶対にあきらめないと決め た。 2.母にマッサージをしてあげた。首から肩{aa.にかけて bb. において}. }. かなりこっていた。 3. 帰国する{a.まで b.までに}なんとか日本語を習得したい。 4.忙しいのはわかりますが、お正月{a.まで b.までに}働く んですか。 5.小学校{a.において b.にかけて}防災訓練を行います。ご 参加ください 問題 2: 下線部には1.2.3.4 の どれか入りますか。一つ 選びなさい。 6.大雨___、___、____、_____しまった。 1.中まで 2.のせいで 3.かばんの 4.ぬれて 7.2月から___、___。_____、___そうです。 1.にかけて 2.飛 と ぶ 3.花粉 かふん が 4.4月
Ngữ pháp N3 tuần 5 
17 
5日目 Bài5: たとえ高くても A. たとて反対されても Ý nghĩa : nếu như ~ dù cho ~ thì … ngay cả nếu; Cách chia : 
Vても 
たとえ + Aくても 
Ana/ Nでも 例 1.たとて反対 はんたい されても,留学 りゅうがく します (Cho dù có bị phản đối thì tôi v n sẽ đi du h c ) 
2.たとえ元気じゃなくても、家族への手紙には元気だと書きま す) (Cho dù có không khỏ thì tr ng thư gửi ch gia đình v n viết là mạnh khỏe) 
B.。もしかするとうそかもしれない 
Ý nghĩa: có lẽ l … / cũng không biết chừng là ~ 
Mặc dù cũng iểu thị sự phỏng đ án của người nói như でしょう nhưng khả n ng ảy ra thấ h n, chỉ khoảng 50% 
… Cách chia :
Ngữ pháp N3 tuần 5 
18 
Chú ý: Tính từ đu i na v danh từ N sẽ bỏ だ khi chia hiện tại .Còn khi 
chia quá khứ, phủ định, phủ định quá khứ thì v n chia như chia về dạng 
Futsu i th ng thường rồi cộng với かもしれない 
例 
1.もしかすると彼の話はうそかもしれない。 
(Ko biết chừng câu chuyện của anh ấy là nói dối đó) 
2.もしかしたら、明日行けないかもしれません 
(Có lẽ là ngày mai tôi sẽ ko thể đi được ) 
C; 必ずしもいいとは限らない。。。 
Ý nghĩa: không nhất định là ~ / chưa hẳn là ~ …. 
Cách chia : 
必ずしも V/ Ai/ Ana /N(Futsukei) とは限らない 
! Ana /N bỏ だ + 
Chú ý: Tính từ đu i na v danh từ N sẽ bỏ だ khi chia hiện tại .Còn khi 
chia quá khứ, phủ định, phủ định quá khứ thì v n chia như chia về dạng 
Futsu i th ng thường rồi cộng với とは限らない
Ngữ pháp N3 tuần 5 
19 
例 1.(お)金持ちが必ずしも幸福だとは限らない 
Gi hư hẳn là s h nh phúc ) 2.高いものが必ずしもいいものだとは限らない。 (Đồ đắt chưa hẳn l đồ vật có chất lượng tốt ) 
D; まるで夢のよう Ý nghĩa: Giống như là~/ giống như ~ , Cách chia : 
Cấu trúc まるで ~ ようだ・ようです 
V「普通形」 
Nの ようだ/ ようです 
*Động từ V chia về thể thông thường 、danh từ N có thêm の rồi cộng với ようです/ようだ 
Cấu trúc まるで ~ みたい 
V/Ai/Ana/N「普通形」 
○! Ana / N だ + みたい 
まるで外国に来たようだ 
まるで私の家じゃないみたい 
まるで私が悪いみたい
Ngữ pháp N3 tuần 5 
20 
!もっと:Mở rộng 
まるで ~ない : ko thể , khó có thể ~ 
あなたの言うことはまるで理解できない ( chuyện mà bạn nói thì khó có thể lí giải được ) 
例 
1.合格した。まるで夢のようだ 
Mình đỗ r i. Giống như t ng ơ v y 
2.彼の日本語はまるで日本人が話しているみたいに聞こえます。 (Tiếng Nhật của anh ấy nghe giống như người Nhật đang nói vậy ) 練習 
問題1: 正しいほうにOをつけなさい。 1「{aa.まるで bb.もしかすると}あそこに座っている人は有名な 人かもしれない。 2.{a.たとえ b.かならずしも}給料が高くても、あんな仕 事はしたくない 3.私が聞いたのは{a.まるで b.もしかしたら}うそのような本 当の話なんです。 4。日本人の日本語が{a.たとえ b.必ずしも}すべて正しとは 限らない。 
5.1あの二人は{a.まるで b.たとえ}兄弟のようによく似てい る。
Ngữ pháp N3 tuần 5 
21 
問題2:下 した の語 ご を並 なら べ替 か えて正 ただ しい文 ぶん を作 つく りなさい。____には数字 すうじ を 書 か きなさい・ 1.たとえ_____ __ __ ___結婚します。 1.されても 2.両親に 3.彼女と 4.反対 2.親や___ ___ ___ __限らない。 1.言うことが 2.先生の 3.とは 4.正しい
Ngữ pháp N3 tuần 5 
22 
6 日目 Bài 6:ところで。。 。 
A; 行きたい。だけど、行けない。。。 
Ý nghĩa : nhưng; tuy nhiên; nhưng ; tuy thế …. 
.Cách chia : 
Mệnh đề a. だけど mệnh đề b. 
Nội dung của a và b là đối lập nhau. 
例 
1.旅行に行きたい。だけどひまがない 
(Muốn đi ị h . hưng i ko có thời gian ) 
2.よくカラオケに行くだけど、歌は下手だ。 
(Mình h đi h t . hế nhưng ình h t lắm ) 
B; 雨です。ですから傘がいります。。。 
Ý nghĩa : .. b i v y ~/ vì thế ~/ vì v y~ / đ ~ 
Cách chia :
Ngữ pháp N3 tuần 5 
23 
Mệnh đề a. ですから mệnh đề b. 
Với a là mệnh đề chỉ nguyên nhân, lý do. Còn mệnh đề b là kết quả 
đương nhiên hoặc phán đoán của người nói đưa ra 
例 
1.「天気予報では午後から雨だそうです。ですから、傘を持って行 
った方がいいですよ」 
(Dự báo thời tiết chiều nay có vẻ s ư . Vì thế nên mang theo ô thì 
tốt hơn đó) 
2.明日から旅行に行きます。ですから、申し訳ありませんが、来 
週のパー テ ィーには出席できません。 
(Tớ s đi ịch từ ng i. D đ t là xin lỗi c u, b a ti c tu n sau tớ 
không tham dự đư c r i) 
C; 行く予定だった。ところが、行けなくなった 
Ý nghĩa: Nhưng ~, nhưng mà ~, ngược lại ~ 
Cách chia : 
Mệnh đề a. ところが mệnh đề b. 
Với a là mệnh đề chỉ dự tưởng, dự định. Còn mệnh đề b là thực tế, là 
kết quả ngoài dự kiến. 
例
Ngữ pháp N3 tuần 5 
24 
1.昨夜はコンサートに行くつもりだった。ところが、病気で行けな 
くなった。 
(Tối ua định đi c i hòa nhạc nhưng ị ốm n n đã h ng đi được) 
2.田中さんは私より若いと思っていた。ところが、私より5歳も年 
上だった。 
( i đã nghĩ l anh ana a trẻ h n t i. Nhưng thực tế anh ấy h n t i những 
5 tu i lận) 
D: 明日は試験だ。ところで、来週は? 
Ý nghĩa: thế còn ~、 À, thế còn ~ thì sao … 
Cách nói khi chuyển chủ đề câu chuyện 
Cách chia : 
Mệnh đề a. ところで mệnh đề b 
例 
1.明日は試験でしょ。頑張ってね。ところで、来週の月曜日は空い 
てる? 
(Mai thi phải không? Cố gắng lên nhé. À, thế thứ hai tới có rảnh không?)
Ngữ pháp N3 tuần 5 
25 
2.もうすぐ、今年も終わりですね。ところで、お正月はどうなさい ますか (Cũng sắp hết n m rồi nhỉ. Thế Tết n m nay sẽ định làm gì ?) 
練習 
問題1: 正しいほうにOをつけなさい。 
1.彼は非常に頭がいい{aa.ところが bb.ところで}大学に入れな かった。 2.もうすぐ卒業ですね。{aa ところで bb.ですから}、就職はどう するのですか。 3.みんな彼が勝つと思っていた。{a.だから b.ところが}、簡 単に負けてしまった。 4.今学期は明日で終わりです。{aところで b.だけど}、来週 の授業料、払いましたか。 
5.野菜は好きじゃない。{aだけど b.だから}体にいいから食 べる。 
問題2:下 した の語 ご を並 なら べ替 か えて正 ただ しい文 ぶん を作 つく りなさい。____には数字 すうじ を 書 か きなさい・ 6.途中からは入れません。 _____ __ __ ___。 1.絶対に 2.来て下さい 3.ですから 4.遅れないように
Ngữ pháp N3 tuần 5 
26 
7.確かに郵便で送った。___ ___ ___ __。 1.届いて 2.と言われた 3.いない 4.ところが
Ngữ pháp N3 tuần 5 
27 
7日目 Bài 7 : 実戦問題 じっせんもんだい 
問題1;次の文の____に入れるのに最 もっと もよいものを、1,2,3,4、から一つ選 えら びなさい。 
1.今年の桜は、いつもの年に____1週間早く咲いたそうだ。 
1.対して 2.関して 3.かわって 4.比べて 
2.たとえお金をくれると___、悪いことはしたくない。 
1.言われても 2.言われたとたん 3.言われたまま 4.言われるとしたら 
3.夜空には数え____ほどの星がある。 
1. たてない 2.かけない 3.上げない 4.切れない 
4.雑誌に紹介されている店が____いいとは限らない。 
1.まるで 2.必ずしも 3.たとえ 4.もしかすると 
5.最近は女性____男性も化粧をするようになった。 
1.ばかり 2.もちろん 3.ばかりか 4。だけしか 
6.思い出せない。やはりメモを______
Ngữ pháp N3 tuần 5 
28 
1.しておけばよかった 2.しておくはずだ 3.しておこうとしない 4。しっぱなしだ 
7.体育館______入学式を行います。 
1.において 2.について 3.によって 4.にとって 
8.手が痛くなる__!漢字を書いて練習した。 
1.とおり 2.せいで 3.まで 4。かけて 
9.知らない人が _____友達のように話しかけてきた。 
1.つうでに 2.わりに 3.どんなに 4.まるで 
10.「ペンキぬり____注意」と書いてある。 
1.きり 2.たて 3.きれ 4。まま 
11.早く雪が解けて春に____なあ。 
1.なるか 2.なりたい 3.ならない 4。なればいい 
12.ほめられると____うそでもうれしいものです。 
1.たとえ 2.必ずしも 3.つまり 4。もしかすると 
13.女性は話し方が丁寧なの___動作が丁寧でない。
Ngữ pháp N3 tuần 5 
29 
1. にかわって 2.にとって 3.に対して 4.はもちろん 
14.もう帰るんですか。もっとゆっくりしていけば____。 
1.よかったこと 2.いいかも 3.よかったもの 4.いいのに 
15.この商品は品質が____はもちろん値段も手ごろだ。 
1. いいのに 2.いい 3.よく 4。よさ 
問題2;次の文の__X__に入る最もよいものを。1,2,3,4、から一つ選 えら びなさい 
16.日本海側は___ _X__ ___ ___雪が降るでし ょう。 
1.九州 2.から 3.北海道 4。にかけて 
17.あの女優さんは___ ___ _X__ ___黄色だと 話していました。 
1.好きで 2.黄色が 3.まで 4。下着 
18.家族に手紙を___ ___ __X_ ___しまいまし た。 
1.書き 2.やめて 3.途中で 4。かけて
Ngữ pháp N3 tuần 5 
30 
19.この資料はすばらしい。よくここ___ ___ _X__ ___ましたね。 
1.まで 2.くわしく 3.あげ 4。調べ 
20.田中さんから電話がありました。道が混んでいるので __ _ ___ _X_ __そうです。 
1.少し 2.かもしれない 3.遅れる 4。もしかしたら 
問題3;次の文章を読んで、(21) から (25)の中に入る 最もよいものを 1.2.3.4から一つえらびなさい。 
お隣のネコの名前はチビです。「チビ」は「小さい」と言う意味で すが、お隣の「チビ」の体はとても大きいです。(21)、名前を 呼ばれたチビが重そうな体を揺らしながら走ってくるのを見ると、 みんな笑ってしまいます。 チビは捨てられていました。お隣のお嬢さんが拾ってきたとき、と ても小さかったのでチビと名前が付けられました。(22)、大事 に飼われて、たくさん食べてよく寝るので太ってしまったのです。 今では「名前は「チビ」(23)、どんどん大きくなっちゃって、 (24)クマだね。」などと言われています。 (25)、私の名前は雪子せすが、テニスが好きなので日に焼けて 真っ黒です。「名は体を表す」と言われますが、そうでない場合も あるようです 
(21): 1.なぜならば 2.そのうえ 3.ですから 4。ですが 
(22): 1.ところが 2.その結果 3.そのために 4.ですから
Ngữ pháp N3 tuần 5 
31 
(23): 1.つまり 2.だから 3.それに 4.だけど 
(24): 1.たとえ 2.まるで 3.もちろん 4.もしかすると 
(25): 1.つまり 2.ところが 3.けれども 4.ところで

Mais conteúdo relacionado

Ngữ pháp n3 tuần 9

  • 1. Ngữ pháp N3 tuần 5 1 第5週 もっと頑張ればよかった。。。 1日目 Bài 1: 子供ばかりか。。。 A; 勉強はもちろん。 Ý nghĩa : N1 thì đương nhiên 、đương nhiên i …ng i thì .. Cách chia : N1 はもちろん(orもとより) N2 (も)~ 「文」のは もちろん(or もとより)N2 (も)~ Danh từ N hoặc 1 mệnh đề đã được danh từ hóa kết hợp với はもとよ り/ はもちろん. Còn ở mệnh đề sau thường thêm も để nhấn mạnh. 例 1. 彼 かれ は勉強 べんきょう はもちろんスポーツもよくできる。 ( nh thì h n h thì đương nhiên gi i i ng i n hơi đư n th th n ) 2. キャベツは炒 いた めて食 た べるのはもちろ ん 、生 なま で食 た べても美味 おい し い。 (Bắp c i thì xào chín ăn đương nhiên i nhưng ăn sống ũng t ngon)。 B。味が悪いばかりか。 Ý nghĩa : Không chỉ ~, ng i n… Cách chia :
  • 2. Ngữ pháp N3 tuần 5 2 V/i {普通形} Nだ + ばかりか ~ (も) Ana な ばかりでなく ~ (も) Động từ, tính từ, danh từ đư về th th ng thường r i kết h p với ばかり か. h N v n t nh từ đ i n s không có だ. 例 1.あの店は味が悪いばかりか、店員の態度もひどい。 ( h ng i thì hỉ đ ăn th i độ h v nh n viên ũng th h nh n đư ) 2.私は、漢字ばかりか、まだひらがなも書けません。 ( i thì hỉ h n i đến h i g n ũng th viết ) C. 昨年 さくねん に比 くら べて~ Ý nghĩa :So với.... thì …. Nói về mức độ khác nhau so với ~ lấy làm tiêu chuẩn. Cách chia : N に 比べて 「文」のに 比べ Danh từ N/ mệnh đề danh từ hóa「文」 +に比べて. 例 1.試験問題は昨年に比べて易 やさ しくなった。 ì thi thì s với nă ng i đ hơn nhiề ) 2.店で買うのに比べ、通信販売 つうしんはんばい は便利だが、欠点 けってん もある。
  • 3. Ngữ pháp N3 tuần 5 3 ( với vi h ng thì vi h ng ng ũng i ti n nhưng ũng đi t ) D. 生徒に対して Ý nghĩa :Về việc, đối với~ ; chỉ đối tượng, đối phương hướng tới ,đề c p tới … Cách chia : N に 対して/ 対し 対しては/ 対しても 「文」のに 対する N Danh từ/ mệnh đề danh từ hóa + に対して. Thường gặp các dạng ~に対し/ ~に対して/ ~に対しては/ ~に対して も/ ~に対するN 例 1.田中先生は生徒 せいと に対して厳 きび しいです h t n thì đối với h sinh thì t nghiê hắ ) 2.まじめな長男に対して、次男は遊んでばかりで学校もよく休む。 ( gư i với ng nh t ư ng hỉn h thì ng th s ốt ng hơi ời nghỉ h 練習 問題1: 正しいほうにまるをつけなさい。
  • 4. Ngữ pháp N3 tuần 5 4 1.{a. くせ b.わり}にはおいしい。 2.{a.なんか b.にとって}行きたくない。 3.{a.くせ b.わり}に、女みたいだ。 4.{a.にとっても b.にとっては}苦痛だ。 5.{a.わり b.など}には、よくできた。 問題2:下 した の語 ご を並 なら べ替 か えて正 ただ しい文 ぶん を作 つく りなさい。____には数字 すうじ を 書 か きなさい・ 1.あの学生は試験の成績が _______ ___ ___ ___ 。 1.が 2.い 3.4. 2.本当は___ ___ ___ ___ 。 1.2. 3.きだ 4.く
  • 5. Ngữ pháp N3 tuần 5 5 2日目 Bài 2: 炊きたて A:書き上げる Ý nghĩa: dùng để nói về một cái gì đó mới được hoàn thành. Cách chia: V ます + Động từ V ます, bỏ ます đi, rồi kết hợp với 上げる(ageru) nếu là tha động từ, hoặc kết hợp với 上がる(agaru) nếu là tự động từ. 例: 1. やっとレポートを書き上げた。 (Cuối cùng đã viết xong bản báo cáo.) 2. ケーキが焼 や きあがりましたよ (Bánh đã nướng xong rồi đây) B: 食べ切れない Ý nghĩa : Hoàn toàn, hết cả ~ / đến cuối cùng hết có thể, ~ / không thể ~ Cách chia : あげる あがる
  • 6. Ngữ pháp N3 tuần 5 6 Động từ đưa về dạng V ます sau đó lại bỏ ます đi rồi kết hợp với ~きる/ ~きれる/ ~きれない. Một số cách nói như : 飲み切る・読み切る・走り切る 泳ぎ切る・売り切る 例: 1.ご飯の量が多くて、食べ切れないよ。 ì lượng c m nấu uá nhiều n n l thể n hết được đâu) 2.長い小説を、2日間で読み切った。 i đã đ c hết cuốn tiểu thuyết d i tr ng ng y) C: 読みかけの本…. Ý nghĩa : Chỉ trạng thái giữa chừng, mới bắt đầu chưa ết thúc ~ Cách chia
  • 7. Ngữ pháp N3 tuần 5 7 Động từ đưa về dạng V ます, sau đó lại bỏ ます đi, rồi kết hợp với か けだ/ かけの/ かける. 例: 1.この本はまだ読みかけだ。 uyển sách n y thì t i v n chưa đ c ng đang đ c d dang cất đi ch mới rồi lại mang ra đ c t ) 2.おふろに入りかけたときに電話が鳴った。 ( hi t i đang tắm thì có chu ng điện th ại r ) D: 焼きたてのパン Ý nghĩa: mới/vừa mới làm~... Cách thể hiện ý nói: h nh động vừa xẩy ra Cách chia : Động từ đưa về dạng V ます, sau đó lại bỏ ます đi, rồi kết hợp với たてのN hoặc たてだ。 Mẫu này giống với V たばかり hoặc V てすぐあと.
  • 8. Ngữ pháp N3 tuần 5 8 Chú ý : Có 1 số cách nói ko dùng như : 読みたて ・ 食べたて ・ 寝たて 例: 1. 焼きたてのパンは美味しいよ。 (Bánh mì vừa mới nướng xong ngon lắm đ .) 2. あのスーパーは、とりたての新鮮 しんせん な野菜 やさい を売っている。 (Ở siêu thị đằng kia bán rau rất tư i. rau vừa mới hái xong)) 練習 問題1: 正しいほうに○をつけなさい。 1. 彼は何か (a. 言いかけて b. 言い上げて)やめた。 2. (a. 炊きかけ b. 炊きたて) のご飯おいしい。 3.長い間かかって作っていた作品が、やっと (a.できあげ b. できあがり)ました 。 4. そこに(a.書き切れない b.書き上げない)場合は、裏も 使ってください。 5. 姉はプレゼントにするマフラーを一晩で (a. 編みたてた b.編み上げた) 。 問題2: 下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____に数 字を書きなさい。
  • 9. Ngữ pháp N3 tuần 5 9 6. 新しいのを___ ___ ___ ___ 母に言わ れた。 1.ですよと 2.使いかけのを 3.買うのは 4. 使い切 ってから 7.課長は___ ___ ___ ___ いる。 1. 指導で 2.社員の 3.疲れ切って 4.入社し たての
  • 10. Ngữ pháp N3 tuần 5 10 3日目 :受かっていたらいいなあ A: うまく話せるといいなあ Ý nghĩa: thể hiện yêu cầu; nguyện cầu; m ng ước Cách chia: +) Cách 1: Động từ, tính từ, danh từ đưa về thể ngắn rồi kết hợp với と いい(のに)なあ +) Cách 2: Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、ば) rồi thêm (いいのに)なあ 例:(ví dụ) 1. もっと日本語が上手く話せたらいいなあ。(=話せるようになりた い) Tớ mong tớ có thể nói tiếng Nhật tốt h n.。 2. 明日、雨が降らないといいなあ。(=降らないで欲しい)
  • 11. Ngữ pháp N3 tuần 5 11 Ngày mai, tớ hy v ng trời h ng mưa.。 B:もっと早く家を出ればよかった。。。。 Ý nghĩa : Giá mà~ (thể hiện sự hối hận; sự n n n; sự hối lỗi; sự ân hận) Cách chia : Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、eば) rồi kết hợp với よかった Vば Vなければ + よかった Vたら Vなかったら 例: 1. 遅刻してしまった。もっと早く家を出ればよかった。(=早く家を 出なかったことを後悔し ている) Muộn mất rồi. Biết thế mình đã ra hỏi nhà sớm h n...。 2. 田中さんにあんな事を言わなければよかった。(=言って後悔して いる) Giá mà tớ đã h ng nói với anh Tanaka những điều như vậy...。 C: あなたも行けばよかったのに Ý nghĩa : thể hiện tâm trạng đáng tiếc; đáng thất v ng. . Cách chia :
  • 12. Ngữ pháp N3 tuần 5 12 Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、eば) rồi kết hợp với のに Vば + のに Vたら 例: 1.パーティー、楽しかったよ。君も行けばよかったのに。 Bu i tiệc đã rất vui đấy. Nếu m cùng đi thì đã tốt iết mấy) 2. 安かったら買うのに。 Nếu rẻ thì đã mua rồi đấy (thực tế l chưa mua vì h ng rẻ)。 D: 早く来ないかなあ Ý nghĩa: Dùng để thể hiện việc tự hỏi chính mình về những mong muốn và cảm xúc của bản thân …. Cách chia : Vる/Vない kết hợp với かな(あ) 例: 1. バス、早く来ないかなあ。 X us sa h ng đến sớm chứ (muốn us đến sớm.)。 2. この実験、上手 うま く行くかな。 Lần thử nghiệm này có trôi chảy h ng đây。 3. 今日、富士山が見えるかなあ。 Hôm nay liệu có trông thấy núi Phú Sĩ h ng nhỉ.
  • 13. Ngữ pháp N3 tuần 5 13 練習 問題1:正しいほうにOをつけなさい。 1.妹の靴、私にはきつくて入らない。もう少しい大きかったら {a. はける b.はけない}のに。 2.昨日の試合、どっちのチームが{a.かつ b.かった }かなあ。 3。明日は花火大会だから、雨が{a.降らない b.降らなかった ら}といいなあ。 4.ゆうべの番組、おもしろかったよ。君も見れば{a.いい b.よ かった}のに。 5.いつも家を出た後で、ガスの火を消した{a.のに b.かなあ }と 心配になる。 問題2: 下線部 かせんぶ には1.2.3.4のどれが入りますか。一つ選び なさい・ 6。してしまったことを__ __ __ __しかたがない。 1.などと 2.よかった 3.しなければ 4.思っても 7。あなた___ ___ ___ __と友達に言われました。 1。いいなあ 2.スポーツ 3.みたいに 4.できると。
  • 14. Ngữ pháp N3 tuần 5 14 4日目: 今晩から明日の朝にかけて A. 映画が始まるまで Ý nghĩa : Ch đến khi~ Cách chia : Vる + まで 例 1.映画が始まるまで30分あります。 Có 30 hút ch đến khi phim bắt đầu. 2.連絡があるまで待っています。 Chờ ch đến khi có liên lạc B. 骨まで食べられる Ý nghĩa; Ngay cả N~, N cũng Cách chia: Danh từ N + まで 例 1.この魚は骨まで食べられますよ。 Loại cá này cả ư ng cũng n được 2.あなたまで私を疑うのですか? Ngay cả m cũng nghi ngờ tôi hay sao?
  • 15. Ngữ pháp N3 tuần 5 15 C.ひるから夕方にかけて~ Ý nghĩa: Từ khoảng đến ~ (chỉ chung phạm vi thời gian địa điểm) Cách chia: N 1から N2 にかけて 例 1.明日はひるから夕方にかけて雨でしょう (Ngày mai ,từ trưa ch đến chiều tối có lẽ sẽ có mưa ) 2.九州から本州にかけて梅雨に入りました (Từ quần đảo Kyushuu cho tới H nshuu thì đã v mùa mưa) D. 大阪において。 Ý nghĩa: Ở; tại; tr ng; về việc; đối với Chỉ địa điểm thời gian) Cách chia : N + において/ においては/ においても/ における 例 1.大阪において、国際会議が行われた。 (Đã tiến h nh cuộc h uốc tế di n ra tại S ) 2.結果はホームページにおいて発表されます ( ết uả sẽ được c ng ố trang chủ )
  • 16. Ngữ pháp N3 tuần 5 16 練習 問題 1 : 正しいほうに まるをつけなさい。 1.合格する{a.まで b.までに }絶対にあきらめないと決め た。 2.母にマッサージをしてあげた。首から肩{aa.にかけて bb. において}. }. かなりこっていた。 3. 帰国する{a.まで b.までに}なんとか日本語を習得したい。 4.忙しいのはわかりますが、お正月{a.まで b.までに}働く んですか。 5.小学校{a.において b.にかけて}防災訓練を行います。ご 参加ください 問題 2: 下線部には1.2.3.4 の どれか入りますか。一つ 選びなさい。 6.大雨___、___、____、_____しまった。 1.中まで 2.のせいで 3.かばんの 4.ぬれて 7.2月から___、___。_____、___そうです。 1.にかけて 2.飛 と ぶ 3.花粉 かふん が 4.4月
  • 17. Ngữ pháp N3 tuần 5 17 5日目 Bài5: たとえ高くても A. たとて反対されても Ý nghĩa : nếu như ~ dù cho ~ thì … ngay cả nếu; Cách chia : Vても たとえ + Aくても Ana/ Nでも 例 1.たとて反対 はんたい されても,留学 りゅうがく します (Cho dù có bị phản đối thì tôi v n sẽ đi du h c ) 2.たとえ元気じゃなくても、家族への手紙には元気だと書きま す) (Cho dù có không khỏ thì tr ng thư gửi ch gia đình v n viết là mạnh khỏe) B.。もしかするとうそかもしれない Ý nghĩa: có lẽ l … / cũng không biết chừng là ~ Mặc dù cũng iểu thị sự phỏng đ án của người nói như でしょう nhưng khả n ng ảy ra thấ h n, chỉ khoảng 50% … Cách chia :
  • 18. Ngữ pháp N3 tuần 5 18 Chú ý: Tính từ đu i na v danh từ N sẽ bỏ だ khi chia hiện tại .Còn khi chia quá khứ, phủ định, phủ định quá khứ thì v n chia như chia về dạng Futsu i th ng thường rồi cộng với かもしれない 例 1.もしかすると彼の話はうそかもしれない。 (Ko biết chừng câu chuyện của anh ấy là nói dối đó) 2.もしかしたら、明日行けないかもしれません (Có lẽ là ngày mai tôi sẽ ko thể đi được ) C; 必ずしもいいとは限らない。。。 Ý nghĩa: không nhất định là ~ / chưa hẳn là ~ …. Cách chia : 必ずしも V/ Ai/ Ana /N(Futsukei) とは限らない ! Ana /N bỏ だ + Chú ý: Tính từ đu i na v danh từ N sẽ bỏ だ khi chia hiện tại .Còn khi chia quá khứ, phủ định, phủ định quá khứ thì v n chia như chia về dạng Futsu i th ng thường rồi cộng với とは限らない
  • 19. Ngữ pháp N3 tuần 5 19 例 1.(お)金持ちが必ずしも幸福だとは限らない Gi hư hẳn là s h nh phúc ) 2.高いものが必ずしもいいものだとは限らない。 (Đồ đắt chưa hẳn l đồ vật có chất lượng tốt ) D; まるで夢のよう Ý nghĩa: Giống như là~/ giống như ~ , Cách chia : Cấu trúc まるで ~ ようだ・ようです V「普通形」 Nの ようだ/ ようです *Động từ V chia về thể thông thường 、danh từ N có thêm の rồi cộng với ようです/ようだ Cấu trúc まるで ~ みたい V/Ai/Ana/N「普通形」 ○! Ana / N だ + みたい まるで外国に来たようだ まるで私の家じゃないみたい まるで私が悪いみたい
  • 20. Ngữ pháp N3 tuần 5 20 !もっと:Mở rộng まるで ~ない : ko thể , khó có thể ~ あなたの言うことはまるで理解できない ( chuyện mà bạn nói thì khó có thể lí giải được ) 例 1.合格した。まるで夢のようだ Mình đỗ r i. Giống như t ng ơ v y 2.彼の日本語はまるで日本人が話しているみたいに聞こえます。 (Tiếng Nhật của anh ấy nghe giống như người Nhật đang nói vậy ) 練習 問題1: 正しいほうにOをつけなさい。 1「{aa.まるで bb.もしかすると}あそこに座っている人は有名な 人かもしれない。 2.{a.たとえ b.かならずしも}給料が高くても、あんな仕 事はしたくない 3.私が聞いたのは{a.まるで b.もしかしたら}うそのような本 当の話なんです。 4。日本人の日本語が{a.たとえ b.必ずしも}すべて正しとは 限らない。 5.1あの二人は{a.まるで b.たとえ}兄弟のようによく似てい る。
  • 21. Ngữ pháp N3 tuần 5 21 問題2:下 した の語 ご を並 なら べ替 か えて正 ただ しい文 ぶん を作 つく りなさい。____には数字 すうじ を 書 か きなさい・ 1.たとえ_____ __ __ ___結婚します。 1.されても 2.両親に 3.彼女と 4.反対 2.親や___ ___ ___ __限らない。 1.言うことが 2.先生の 3.とは 4.正しい
  • 22. Ngữ pháp N3 tuần 5 22 6 日目 Bài 6:ところで。。 。 A; 行きたい。だけど、行けない。。。 Ý nghĩa : nhưng; tuy nhiên; nhưng ; tuy thế …. .Cách chia : Mệnh đề a. だけど mệnh đề b. Nội dung của a và b là đối lập nhau. 例 1.旅行に行きたい。だけどひまがない (Muốn đi ị h . hưng i ko có thời gian ) 2.よくカラオケに行くだけど、歌は下手だ。 (Mình h đi h t . hế nhưng ình h t lắm ) B; 雨です。ですから傘がいります。。。 Ý nghĩa : .. b i v y ~/ vì thế ~/ vì v y~ / đ ~ Cách chia :
  • 23. Ngữ pháp N3 tuần 5 23 Mệnh đề a. ですから mệnh đề b. Với a là mệnh đề chỉ nguyên nhân, lý do. Còn mệnh đề b là kết quả đương nhiên hoặc phán đoán của người nói đưa ra 例 1.「天気予報では午後から雨だそうです。ですから、傘を持って行 った方がいいですよ」 (Dự báo thời tiết chiều nay có vẻ s ư . Vì thế nên mang theo ô thì tốt hơn đó) 2.明日から旅行に行きます。ですから、申し訳ありませんが、来 週のパー テ ィーには出席できません。 (Tớ s đi ịch từ ng i. D đ t là xin lỗi c u, b a ti c tu n sau tớ không tham dự đư c r i) C; 行く予定だった。ところが、行けなくなった Ý nghĩa: Nhưng ~, nhưng mà ~, ngược lại ~ Cách chia : Mệnh đề a. ところが mệnh đề b. Với a là mệnh đề chỉ dự tưởng, dự định. Còn mệnh đề b là thực tế, là kết quả ngoài dự kiến. 例
  • 24. Ngữ pháp N3 tuần 5 24 1.昨夜はコンサートに行くつもりだった。ところが、病気で行けな くなった。 (Tối ua định đi c i hòa nhạc nhưng ị ốm n n đã h ng đi được) 2.田中さんは私より若いと思っていた。ところが、私より5歳も年 上だった。 ( i đã nghĩ l anh ana a trẻ h n t i. Nhưng thực tế anh ấy h n t i những 5 tu i lận) D: 明日は試験だ。ところで、来週は? Ý nghĩa: thế còn ~、 À, thế còn ~ thì sao … Cách nói khi chuyển chủ đề câu chuyện Cách chia : Mệnh đề a. ところで mệnh đề b 例 1.明日は試験でしょ。頑張ってね。ところで、来週の月曜日は空い てる? (Mai thi phải không? Cố gắng lên nhé. À, thế thứ hai tới có rảnh không?)
  • 25. Ngữ pháp N3 tuần 5 25 2.もうすぐ、今年も終わりですね。ところで、お正月はどうなさい ますか (Cũng sắp hết n m rồi nhỉ. Thế Tết n m nay sẽ định làm gì ?) 練習 問題1: 正しいほうにOをつけなさい。 1.彼は非常に頭がいい{aa.ところが bb.ところで}大学に入れな かった。 2.もうすぐ卒業ですね。{aa ところで bb.ですから}、就職はどう するのですか。 3.みんな彼が勝つと思っていた。{a.だから b.ところが}、簡 単に負けてしまった。 4.今学期は明日で終わりです。{aところで b.だけど}、来週 の授業料、払いましたか。 5.野菜は好きじゃない。{aだけど b.だから}体にいいから食 べる。 問題2:下 した の語 ご を並 なら べ替 か えて正 ただ しい文 ぶん を作 つく りなさい。____には数字 すうじ を 書 か きなさい・ 6.途中からは入れません。 _____ __ __ ___。 1.絶対に 2.来て下さい 3.ですから 4.遅れないように
  • 26. Ngữ pháp N3 tuần 5 26 7.確かに郵便で送った。___ ___ ___ __。 1.届いて 2.と言われた 3.いない 4.ところが
  • 27. Ngữ pháp N3 tuần 5 27 7日目 Bài 7 : 実戦問題 じっせんもんだい 問題1;次の文の____に入れるのに最 もっと もよいものを、1,2,3,4、から一つ選 えら びなさい。 1.今年の桜は、いつもの年に____1週間早く咲いたそうだ。 1.対して 2.関して 3.かわって 4.比べて 2.たとえお金をくれると___、悪いことはしたくない。 1.言われても 2.言われたとたん 3.言われたまま 4.言われるとしたら 3.夜空には数え____ほどの星がある。 1. たてない 2.かけない 3.上げない 4.切れない 4.雑誌に紹介されている店が____いいとは限らない。 1.まるで 2.必ずしも 3.たとえ 4.もしかすると 5.最近は女性____男性も化粧をするようになった。 1.ばかり 2.もちろん 3.ばかりか 4。だけしか 6.思い出せない。やはりメモを______
  • 28. Ngữ pháp N3 tuần 5 28 1.しておけばよかった 2.しておくはずだ 3.しておこうとしない 4。しっぱなしだ 7.体育館______入学式を行います。 1.において 2.について 3.によって 4.にとって 8.手が痛くなる__!漢字を書いて練習した。 1.とおり 2.せいで 3.まで 4。かけて 9.知らない人が _____友達のように話しかけてきた。 1.つうでに 2.わりに 3.どんなに 4.まるで 10.「ペンキぬり____注意」と書いてある。 1.きり 2.たて 3.きれ 4。まま 11.早く雪が解けて春に____なあ。 1.なるか 2.なりたい 3.ならない 4。なればいい 12.ほめられると____うそでもうれしいものです。 1.たとえ 2.必ずしも 3.つまり 4。もしかすると 13.女性は話し方が丁寧なの___動作が丁寧でない。
  • 29. Ngữ pháp N3 tuần 5 29 1. にかわって 2.にとって 3.に対して 4.はもちろん 14.もう帰るんですか。もっとゆっくりしていけば____。 1.よかったこと 2.いいかも 3.よかったもの 4.いいのに 15.この商品は品質が____はもちろん値段も手ごろだ。 1. いいのに 2.いい 3.よく 4。よさ 問題2;次の文の__X__に入る最もよいものを。1,2,3,4、から一つ選 えら びなさい 16.日本海側は___ _X__ ___ ___雪が降るでし ょう。 1.九州 2.から 3.北海道 4。にかけて 17.あの女優さんは___ ___ _X__ ___黄色だと 話していました。 1.好きで 2.黄色が 3.まで 4。下着 18.家族に手紙を___ ___ __X_ ___しまいまし た。 1.書き 2.やめて 3.途中で 4。かけて
  • 30. Ngữ pháp N3 tuần 5 30 19.この資料はすばらしい。よくここ___ ___ _X__ ___ましたね。 1.まで 2.くわしく 3.あげ 4。調べ 20.田中さんから電話がありました。道が混んでいるので __ _ ___ _X_ __そうです。 1.少し 2.かもしれない 3.遅れる 4。もしかしたら 問題3;次の文章を読んで、(21) から (25)の中に入る 最もよいものを 1.2.3.4から一つえらびなさい。 お隣のネコの名前はチビです。「チビ」は「小さい」と言う意味で すが、お隣の「チビ」の体はとても大きいです。(21)、名前を 呼ばれたチビが重そうな体を揺らしながら走ってくるのを見ると、 みんな笑ってしまいます。 チビは捨てられていました。お隣のお嬢さんが拾ってきたとき、と ても小さかったのでチビと名前が付けられました。(22)、大事 に飼われて、たくさん食べてよく寝るので太ってしまったのです。 今では「名前は「チビ」(23)、どんどん大きくなっちゃって、 (24)クマだね。」などと言われています。 (25)、私の名前は雪子せすが、テニスが好きなので日に焼けて 真っ黒です。「名は体を表す」と言われますが、そうでない場合も あるようです (21): 1.なぜならば 2.そのうえ 3.ですから 4。ですが (22): 1.ところが 2.その結果 3.そのために 4.ですから
  • 31. Ngữ pháp N3 tuần 5 31 (23): 1.つまり 2.だから 3.それに 4.だけど (24): 1.たとえ 2.まるで 3.もちろん 4.もしかすると (25): 1.つまり 2.ところが 3.けれども 4.ところで