SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 5
Baixar para ler offline
Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com
Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x
TỔNG KẾT CÔNG THỨC KINH TẾ LƯỢNG
Bài toán Hai biến Đa biến
Xác định
PRF
E(Y/Xi) = f(Xi) = β1 + β 2Xi
Yi = β 1 + β2Xi + ui
kikik XXXXYE βββ +++= ...),...|( 2212
ikikii UXXY ++++= βββ ...221
Xác định
SRF ii XY 21
ˆˆˆ ββ +=
∑
∑
=
=
−
−
= n
i
i
n
i
ii
XnX
YXnXY
1
22
1
2
).(
..
ˆβ ; XY 21
ˆˆ ββ −=
ikikii eXXY ++++= βββ ˆ...ˆˆˆ
221
Các giá trị βˆ sẽ lấy ở phần Coefficient trong
bảng kết quả Eview
Ý nghĩa
các hệ số
hồi quy
βˆ > 0: X tăng 1 đơn vị thì Y tăng βˆ đơn vị
βˆ <0: X tăng 1 đơn vị thì Y giảm βˆ đơn vị
Nói ý nghĩa biến nào thì cố định các biến còn
lại.
VD: nói ý nghĩa của 1
ˆβ thì cố định các biến
X2, X3.
1
ˆβ > 0: X2 không đổi, nếu X1 tăng 1 đvị thì Y
tăng 1
ˆβ đvị.
Tổng các
bình
phương
TSS = ∑ ‫ݕ‬௜
ଶ௡
௜ୀଵ = ∑ (ܻ௜ − ܻ௡
௜ୀଵ )2
ESS= ∑=
n
i
ix
1
22
2
ˆβ
RSS = ∑=
n
i
ie
1
2
=TSS – RSS
Giải ma trận, nhưng không cần tính đến.
Tra trong bảng kq Eview
Sum squared resid: RSS
Tính hệ số
xác định
TSS
RSS
TSS
ESS
R −== 12
TSS
RSS
TSS
ESS
R −== 12
Hệ số
tương quan
riêng phần
và các
cthức liên
quan
Mô hình hồi quy 3 biến:
Yi = β1+β2.X2i + β3.X3i + Ui
‫ݎ‬ଵଶ,ଷ =
‫ݎ‬ଵଶ − ‫ݎ‬ଵଷ. ‫ݎ‬ଶଷ
ඥ(1 − ‫ݎ‬ଵଷ
ଶ )(1 − ‫ݎ‬ଶଷ
ଶ
)
, ‫ݎ‬ଵଷ,ଶ =
‫ݎ‬ଵଷ − ‫ݎ‬ଵଶ. ‫ݎ‬ଶଷ
ඥ(1 − ‫ݎ‬ଵଶ
ଶ )(1 − ‫ݎ‬ଶଷ
ଶ )
, ‫ݎ‬ଶଷ,ଵ =
‫ݎ‬ଶଷ − ‫ݎ‬ଵଶ. ‫ݎ‬ଵଷ
ඥ(1 − ‫ݎ‬ଵଶ
ଶ )(1 − ‫ݎ‬ଵଷ
ଶ
)
ܴଶ
=
௥భమ
మ ା௥భయ
మ ିଶ௥భమ௥భయ௥మయ
ଵି௥మయ
మ , ܴଶ
= ‫ݎ‬ଵଶ
ଶ
+ (1 − ‫ݎ‬ଵଶ
ଶ ). ‫ݎ‬ଵଷ,ଶ
ଶ
= ‫ݎ‬ଵଷ
ଶ
+ (1 − ‫ݎ‬ଵଷ
ଶ ). ‫ݎ‬ଵଶ,ଷ
ଶ
Var( 2
ˆβ ) =
2
δ
∑ ௫మ೔
మ
(ଵି௥మయ
మ )
Trong đó, ‫ݎ‬ଵଶ,ଷ là hệ số tương quan giữa biến Y và X2 trong khi X3 không đổi. Tương tự ta sẽ có
với ‫ݎ‬ଵଷ,ଶ, ‫ݎ‬ଶଷ,ଵ
Hệ số xác
định hiệu
chỉnh
ܴ2
=R2
+ (1 –R2
).
௡ିଵ
௡ିଶ
ܴ2
có thể âm, trong TH này, quy ước ܴ2
=0
ܴ2
=R2
+ (1 –R2
).
௡ିଵ
௡ି௞
( k là số tham số của mô
hình)
Ước lượng
của δ , se(
βˆ ), Var(
βˆ )
2
ˆ 1
2
2
−
=
∑=
n
e
n
i
i
δ =
ோௌௌ
௡ି ଶ
( ) 2
1
2
1
2
1
ˆvar δβ
∑
∑
=
=
= n
i
i
n
i
i
xn
X
; ( )
∑=
= n
i
ix
1
2
2
2
ˆvar
δ
β
kn
e
n
i
i
−
=
∑=1
2
2ˆδ =
ோௌௌ
௡ି ௞
Tra trong bảng Eview:
δˆ : dòng S.E of regression
)ˆ( 1βSE : cột Std. Error dòng 1
2
ˆ(βSE ): cột Std. Error dòng 2
Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com
Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x
δβ
∑
∑
=
=
= n
i
i
n
i
i
xn
X
SE
1
2
1
2
1 )ˆ(
;
∑
=
2
2 )ˆ(
ix
SE
δ
β
Kiểm định
sự phù hợp
SRF, mức
ý nghĩa α
PP giá trị tới hạn:
B1: Lập giả thiết Ho: β=0 ; H1: β≠0
Tính Fqs =
ோమ
ଵିோమ .
௡ିଶ
ଵ
B2: tra bảng F, giá trị tới hạn: Fα (1, n -2 )
B3: So sánh Fqs với Fα (1, n -2 )
+ Fqs > Fα(1, n-2): bác bỏ H0 →→→→ hàm SRF phù
hợp với mẫu
+ Fqs < Fα(1, n-2): chấp nhận H0
PP giá trị tới hạn:
B1: Lập giả thiết Ho: β=0 ; H1: β≠0
Tính Fqs =
ோమ
ଵିோమ .
௡ି௞
௞ିଵ
B2: tra bảng F, giá trị tới hạn: Fα (k-1, n -k )
B3: So sánh Fqs với Fα (k-1, n -k )
+ Fqs > Fα(k-1, n-k): bác bỏ H0 →→→→ hàm SRF
phù hợp với mẫu
+ Fqs < Fα(k-1,n-k): chấp nhận H0
PP giá trị P-value ( khi đề cho sẵn trong bảng kết
quả)
Lấy giá trị p-value ứng với F0 (ô cuối cùng góc
phải chữ Prod(F-statistic))
Tiến hành so sánh p-value và α:
+ p-value < α: bác bỏ H0 →→→→ hàm SRF phù hợp
với mẫu
+ p-value > α: chấp nhận H0
PP giá trị P-value ( khi đề cho sẵn trong bảng
kết quả)
Lấy giá trị p-value ứng với F0 (ô cuối cùng
góc phải chữ Prod(F-statistic))
Tiến hành so sánh p-value và α:
+ p-value < α: bác bỏ H0 →→→→ hàm SRF phù
hợp với mẫu
+ p-value > α: chấp nhận H0
Kiểm định
giả thiết
biến độc
lập có ảnh
hưởng lên
biến phụ
thuộc
không?
Giả thiết: H0: β = 0 H1: β ≠ 0
PP giá trị tới hạn:
B1: Tính Tqs=
βˆ
ௌ௘( βˆ )
B2: Tra bảng t-student giá trị ‫ݐ‬∝
మ
௡ିଶ
B3: so sánh หܶ௤௦ห và ‫ݐ‬∝
మ
௡ିଶ
+ หܶ௤௦ห> ‫ݐ‬∝
మ
௡ିଶ
: bác bỏ Ho => biến độc lập ảnh
hưởng lên biến phụ thuộc Y
+ หܶ௤௦ห< ‫ݐ‬∝
మ
௡ିଶ
: chấp nhận Ho
Giả thiết: H0: β = 0 H1: β ≠ 0
PP giá trị tới hạn:
B1: Tính Tqs=
βˆ
ௌ௘( βˆ )
B2: Tra bảng t-student giá trị ‫ݐ‬∝
మ
௡ି௞
B3: so sánh หܶ௤௦ห và ‫ݐ‬∝
మ
௡ି௞
+ หܶ௤௦ห> ‫ݐ‬∝
మ
௡ି௞
: bác bỏ Ho => biến độc lập ảnh
hưởng lên biến phụ thuộc Y
+ หܶ௤௦ห< ‫ݐ‬∝
మ
௡ି௞
: chấp nhận Ho
PP P-value:
Lấy giá trị p-value tương ứng với biến độc lập
mình đang xét
Tiến hành so sánh p-value và α:
+ p-value < α: bác bỏ H0 →→→→ biến độc lập (X)
ảnh hưởng lên biến phụ thuộc (Y)
+ p-value > α: chấp nhận H0
PP P-value:
Lấy giá trị p-value tương ứng với biến độc lập
mình đang xét
Tiến hành so sánh p-value và α:
+ p-value < α: bác bỏ H0 →→→→ biến độc lập (X)
ảnh hưởng lên biến phụ thuộc (Y)
+ p-value > α: chấp nhận H0
Ước lượng
khoảng
Dùng công thức cho đa biến với ( j =1,2) Với độ tin cậy ( 1 – α), khoảng tin cậy đối
xứng, tối đa, tối thiểu của βj là:
Khoảng tin cậy cho phương sai sai số ngẫu
Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com
Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x
nhiên:
Dự báo, dự
đoán
Cho X=Xo mức ý nghĩa α ( dùng cả đa biến)
Ước lượng điểm:
0210
ˆˆˆ XY ββ +=
Giá trị trung bình:
Cá biệt:
So sánh R2
Chỉ so sánh được khi thỏa 3 điều kiện sau:
1. Cùng cỡ mẫu n.
2. Cùng số biến độc lập.(nếu ko cùng số biến
độc lập thì dùng ࡾഥ૛
)
3. Cùng dạng hàm biến phụ thuộc
Chỉ so sánh được khi thỏa 3 điều kiện sau:
1. Cùng cỡ mẫu n.
2. Cùng số biến độc lập (nếu ko cùng số
biến độc lập thì dùng )
3. Cùng dạng hàm biến phụ thuộc
Kiểm định
thu hẹp hồi
quy
Mô hình:
kikik XXXXYE βββ +++= ...),...|( 2212
Nghi ngờ m biến Xk-m+1, …, Xk không giải thích cho Y
B1: Lập cặp giả thiết:
Ho: βk-m+1 =…= βk = 0;
H1:
∃ βj ≠ 0 (j =k-m+1 ÷ k)
B2:
Mô hình nhiều hệ số là mô hình lớn (L)
Mô hình ít hệ số gọi là mô hình nhỏ (N)
Tính Fqs =
ோௌௌ(ಽ)ିோௌௌ(ಿ)
ோௌௌ(ಽ)
x
௡ି௞
௠
=
ோ(ಽ)
మ
ିோ(ಿ)
మ
ଵିோ(ಽ)
మ x
௡ି௞
௠
B3: so sánh
Fqs > Fα(m, n-k) => bác bỏ Ho => tồn tại 1 trong các biến nghi ngờ có ý nghĩa
Kiểm định
sự đồng
nhất của
hàm hồi
quy
Cặp giả thiết:
Ho: 2 hàm hồi quy đồng nhất
H1: 2 hàm hồi quy không đồng nhất
B1: Có
Hàm 1: kích thước mẫu n1, RSS1; Hàm 2: kích thước mẫu n2, RSS2
Hàm tổng thể: kích thước mẫu n1+n2, RSS
Đặt ܴܵܵ = ܴܵܵଵ + ܴܵܵଶ
B2: Tính
Fqs =
ோௌௌି ோௌௌ
ோௌௌ
‫ݔ‬
௡భା௡మିଶ௞
௞
B3: so sánh
Fqs > Fα (k, n1+n2 – 2k) => bác bỏ Ho
Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com
Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x
Phát hiện
đa cộng
tuyến
B1: Hồi quy phụ: hồi quy 1 biến độc lập theo các biến độc lập khác:
Xsi = ∑ ∝௝ ܺ௝௜ + ‫ݒ‬௜௝ஷ௦
B2: Dùng kiểm định T ( kiểm định ý nghĩa thống kê của hệ số ) hoặc kiểm định F ( sự phù hợp của
hàm hồi quy).
B3: Nếu thực sự Xs phụ thuộc ít nhất một biến độc lập khác thì mô hình gốc có đa cộng tuyến
Kiểm định
PSSS thay
đổi
Dựa trên biến độc lập: từ giả thiết cho, ta lập ra
hàm hồi quy phụ. Sau đó tiến hành kiểm định
hàm hồi quy phụ đó:
Dựa trên biến phụ thuộc:
Kiểm định
hiện tượng
tự tương
quan
Kiểm định Durbin-Watson
Tính d = 2(1- ρ ) . ( d chính là số cho trong bảng
ở dòng Durbin- Watson)
-1≤ ρ ≤1 0≤d≤4
ρ = -1 => d = 4: tự tương quan hoàn hảo âm
ρ = 0 => d = 2: không có tự tương quan
ρ = 1 => d = 0: tự tương quan hoàn hảo dương
Với n, k’ =k-1, α, tra bảng => dL và dU
Note: Chỉ dùng cho tự tương quan bậc 1, không dùng khi mô hình không có
hệ số chặn, không dùng với mô hình có biến trễ
Dùng hồi quy phụ:
Kiểm định B-G:
Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com
Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x
Ý nghĩa hệ số góc, ảnh hưởng biên, hệ số co giãn:
Tên gọi Dạng hàm Ảnh hưởng biên Hệ số co giãn Ý nghĩa hệ số
góc
Tuyến tính Y = α + β.X β β.(X/Y) Khi X tăng 1 đv
thì Y thay đổi β
đv
Tuyến tính Log lnY = α + β.lnX β.(Y/X) β Khi X tăng 1%
thì Y thay đổi
β%
Log –lin lnY = α + β.X β.Y β.X Khi X tăng 1 đv
thì Y thay đổi
100. Β (%)
Lin-log Y = α + β.lnX β.(1/X) β.(1/Y) Khi X tăng 1%
thì Y thay đổi
(β/100) đv
Nghịch đảo Y = α + β.
ଵ
௑
- β.(1/X2
) - β.(1/XY)

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng Mơ Vũ
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngMơ Vũ
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkndthien23
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tếHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếNguyễn Nhật Anh
 
tổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầutổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầuLyLy Tran
 
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũChương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũLe Nguyen Truong Giang
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)Tạ Đình Chương
 
tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệLyLy Tran
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnCẩm Thu Ninh
 
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứngGiáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứngIESCL
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếKhánh Hòa Konachan
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnCẩm Thu Ninh
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 

Mais procurados (20)

đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượng
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilk
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
 
Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
tổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầutổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầu
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũChương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
 
tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệ
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biến
 
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứngGiáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tế
 
Phương trình hồi quy
Phương trình hồi quyPhương trình hồi quy
Phương trình hồi quy
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!
 

Semelhante a Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)

Hamsolientuc
HamsolientucHamsolientuc
HamsolientucQuoc Thai
 
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐCHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐĐinh Công Thiện Taydo University
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiNhập Vân Long
 
Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10Quyen Le
 
06 mat101 bai2_v2.3013101225
06 mat101 bai2_v2.301310122506 mat101 bai2_v2.3013101225
06 mat101 bai2_v2.3013101225Yen Dang
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)ljmonking
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmljmonking
 
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998Zome VN
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 
Ham so bac nhat - toán lớp 10 online
Ham so bac nhat - toán lớp 10 onlineHam so bac nhat - toán lớp 10 online
Ham so bac nhat - toán lớp 10 onlinehai tran
 
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3Nguyễn Công Hoàng
 

Semelhante a Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong) (20)

Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04
 
Hamsolientuc
HamsolientucHamsolientuc
Hamsolientuc
 
Hamsolientuc
HamsolientucHamsolientuc
Hamsolientuc
 
Ham so bac nhat
Ham so bac nhatHam so bac nhat
Ham so bac nhat
 
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐCHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
 
Bai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boiBai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boi
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10
 
06 mat101 bai2_v2.3013101225
06 mat101 bai2_v2.301310122506 mat101 bai2_v2.3013101225
06 mat101 bai2_v2.3013101225
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
Quan2017
Quan2017Quan2017
Quan2017
 
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
Ham so bac nhat - toán lớp 10 online
Ham so bac nhat - toán lớp 10 onlineHam so bac nhat - toán lớp 10 online
Ham so bac nhat - toán lớp 10 online
 
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3
 

Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)

  • 1. Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x TỔNG KẾT CÔNG THỨC KINH TẾ LƯỢNG Bài toán Hai biến Đa biến Xác định PRF E(Y/Xi) = f(Xi) = β1 + β 2Xi Yi = β 1 + β2Xi + ui kikik XXXXYE βββ +++= ...),...|( 2212 ikikii UXXY ++++= βββ ...221 Xác định SRF ii XY 21 ˆˆˆ ββ += ∑ ∑ = = − − = n i i n i ii XnX YXnXY 1 22 1 2 ).( .. ˆβ ; XY 21 ˆˆ ββ −= ikikii eXXY ++++= βββ ˆ...ˆˆˆ 221 Các giá trị βˆ sẽ lấy ở phần Coefficient trong bảng kết quả Eview Ý nghĩa các hệ số hồi quy βˆ > 0: X tăng 1 đơn vị thì Y tăng βˆ đơn vị βˆ <0: X tăng 1 đơn vị thì Y giảm βˆ đơn vị Nói ý nghĩa biến nào thì cố định các biến còn lại. VD: nói ý nghĩa của 1 ˆβ thì cố định các biến X2, X3. 1 ˆβ > 0: X2 không đổi, nếu X1 tăng 1 đvị thì Y tăng 1 ˆβ đvị. Tổng các bình phương TSS = ∑ ‫ݕ‬௜ ଶ௡ ௜ୀଵ = ∑ (ܻ௜ − ܻ௡ ௜ୀଵ )2 ESS= ∑= n i ix 1 22 2 ˆβ RSS = ∑= n i ie 1 2 =TSS – RSS Giải ma trận, nhưng không cần tính đến. Tra trong bảng kq Eview Sum squared resid: RSS Tính hệ số xác định TSS RSS TSS ESS R −== 12 TSS RSS TSS ESS R −== 12 Hệ số tương quan riêng phần và các cthức liên quan Mô hình hồi quy 3 biến: Yi = β1+β2.X2i + β3.X3i + Ui ‫ݎ‬ଵଶ,ଷ = ‫ݎ‬ଵଶ − ‫ݎ‬ଵଷ. ‫ݎ‬ଶଷ ඥ(1 − ‫ݎ‬ଵଷ ଶ )(1 − ‫ݎ‬ଶଷ ଶ ) , ‫ݎ‬ଵଷ,ଶ = ‫ݎ‬ଵଷ − ‫ݎ‬ଵଶ. ‫ݎ‬ଶଷ ඥ(1 − ‫ݎ‬ଵଶ ଶ )(1 − ‫ݎ‬ଶଷ ଶ ) , ‫ݎ‬ଶଷ,ଵ = ‫ݎ‬ଶଷ − ‫ݎ‬ଵଶ. ‫ݎ‬ଵଷ ඥ(1 − ‫ݎ‬ଵଶ ଶ )(1 − ‫ݎ‬ଵଷ ଶ ) ܴଶ = ௥భమ మ ା௥భయ మ ିଶ௥భమ௥భయ௥మయ ଵି௥మయ మ , ܴଶ = ‫ݎ‬ଵଶ ଶ + (1 − ‫ݎ‬ଵଶ ଶ ). ‫ݎ‬ଵଷ,ଶ ଶ = ‫ݎ‬ଵଷ ଶ + (1 − ‫ݎ‬ଵଷ ଶ ). ‫ݎ‬ଵଶ,ଷ ଶ Var( 2 ˆβ ) = 2 δ ∑ ௫మ೔ మ (ଵି௥మయ మ ) Trong đó, ‫ݎ‬ଵଶ,ଷ là hệ số tương quan giữa biến Y và X2 trong khi X3 không đổi. Tương tự ta sẽ có với ‫ݎ‬ଵଷ,ଶ, ‫ݎ‬ଶଷ,ଵ Hệ số xác định hiệu chỉnh ܴ2 =R2 + (1 –R2 ). ௡ିଵ ௡ିଶ ܴ2 có thể âm, trong TH này, quy ước ܴ2 =0 ܴ2 =R2 + (1 –R2 ). ௡ିଵ ௡ି௞ ( k là số tham số của mô hình) Ước lượng của δ , se( βˆ ), Var( βˆ ) 2 ˆ 1 2 2 − = ∑= n e n i i δ = ோௌௌ ௡ି ଶ ( ) 2 1 2 1 2 1 ˆvar δβ ∑ ∑ = = = n i i n i i xn X ; ( ) ∑= = n i ix 1 2 2 2 ˆvar δ β kn e n i i − = ∑=1 2 2ˆδ = ோௌௌ ௡ି ௞ Tra trong bảng Eview: δˆ : dòng S.E of regression )ˆ( 1βSE : cột Std. Error dòng 1 2 ˆ(βSE ): cột Std. Error dòng 2
  • 2. Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x δβ ∑ ∑ = = = n i i n i i xn X SE 1 2 1 2 1 )ˆ( ; ∑ = 2 2 )ˆ( ix SE δ β Kiểm định sự phù hợp SRF, mức ý nghĩa α PP giá trị tới hạn: B1: Lập giả thiết Ho: β=0 ; H1: β≠0 Tính Fqs = ோమ ଵିோమ . ௡ିଶ ଵ B2: tra bảng F, giá trị tới hạn: Fα (1, n -2 ) B3: So sánh Fqs với Fα (1, n -2 ) + Fqs > Fα(1, n-2): bác bỏ H0 →→→→ hàm SRF phù hợp với mẫu + Fqs < Fα(1, n-2): chấp nhận H0 PP giá trị tới hạn: B1: Lập giả thiết Ho: β=0 ; H1: β≠0 Tính Fqs = ோమ ଵିோమ . ௡ି௞ ௞ିଵ B2: tra bảng F, giá trị tới hạn: Fα (k-1, n -k ) B3: So sánh Fqs với Fα (k-1, n -k ) + Fqs > Fα(k-1, n-k): bác bỏ H0 →→→→ hàm SRF phù hợp với mẫu + Fqs < Fα(k-1,n-k): chấp nhận H0 PP giá trị P-value ( khi đề cho sẵn trong bảng kết quả) Lấy giá trị p-value ứng với F0 (ô cuối cùng góc phải chữ Prod(F-statistic)) Tiến hành so sánh p-value và α: + p-value < α: bác bỏ H0 →→→→ hàm SRF phù hợp với mẫu + p-value > α: chấp nhận H0 PP giá trị P-value ( khi đề cho sẵn trong bảng kết quả) Lấy giá trị p-value ứng với F0 (ô cuối cùng góc phải chữ Prod(F-statistic)) Tiến hành so sánh p-value và α: + p-value < α: bác bỏ H0 →→→→ hàm SRF phù hợp với mẫu + p-value > α: chấp nhận H0 Kiểm định giả thiết biến độc lập có ảnh hưởng lên biến phụ thuộc không? Giả thiết: H0: β = 0 H1: β ≠ 0 PP giá trị tới hạn: B1: Tính Tqs= βˆ ௌ௘( βˆ ) B2: Tra bảng t-student giá trị ‫ݐ‬∝ మ ௡ିଶ B3: so sánh หܶ௤௦ห và ‫ݐ‬∝ మ ௡ିଶ + หܶ௤௦ห> ‫ݐ‬∝ మ ௡ିଶ : bác bỏ Ho => biến độc lập ảnh hưởng lên biến phụ thuộc Y + หܶ௤௦ห< ‫ݐ‬∝ మ ௡ିଶ : chấp nhận Ho Giả thiết: H0: β = 0 H1: β ≠ 0 PP giá trị tới hạn: B1: Tính Tqs= βˆ ௌ௘( βˆ ) B2: Tra bảng t-student giá trị ‫ݐ‬∝ మ ௡ି௞ B3: so sánh หܶ௤௦ห và ‫ݐ‬∝ మ ௡ି௞ + หܶ௤௦ห> ‫ݐ‬∝ మ ௡ି௞ : bác bỏ Ho => biến độc lập ảnh hưởng lên biến phụ thuộc Y + หܶ௤௦ห< ‫ݐ‬∝ మ ௡ି௞ : chấp nhận Ho PP P-value: Lấy giá trị p-value tương ứng với biến độc lập mình đang xét Tiến hành so sánh p-value và α: + p-value < α: bác bỏ H0 →→→→ biến độc lập (X) ảnh hưởng lên biến phụ thuộc (Y) + p-value > α: chấp nhận H0 PP P-value: Lấy giá trị p-value tương ứng với biến độc lập mình đang xét Tiến hành so sánh p-value và α: + p-value < α: bác bỏ H0 →→→→ biến độc lập (X) ảnh hưởng lên biến phụ thuộc (Y) + p-value > α: chấp nhận H0 Ước lượng khoảng Dùng công thức cho đa biến với ( j =1,2) Với độ tin cậy ( 1 – α), khoảng tin cậy đối xứng, tối đa, tối thiểu của βj là: Khoảng tin cậy cho phương sai sai số ngẫu
  • 3. Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x nhiên: Dự báo, dự đoán Cho X=Xo mức ý nghĩa α ( dùng cả đa biến) Ước lượng điểm: 0210 ˆˆˆ XY ββ += Giá trị trung bình: Cá biệt: So sánh R2 Chỉ so sánh được khi thỏa 3 điều kiện sau: 1. Cùng cỡ mẫu n. 2. Cùng số biến độc lập.(nếu ko cùng số biến độc lập thì dùng ࡾഥ૛ ) 3. Cùng dạng hàm biến phụ thuộc Chỉ so sánh được khi thỏa 3 điều kiện sau: 1. Cùng cỡ mẫu n. 2. Cùng số biến độc lập (nếu ko cùng số biến độc lập thì dùng ) 3. Cùng dạng hàm biến phụ thuộc Kiểm định thu hẹp hồi quy Mô hình: kikik XXXXYE βββ +++= ...),...|( 2212 Nghi ngờ m biến Xk-m+1, …, Xk không giải thích cho Y B1: Lập cặp giả thiết: Ho: βk-m+1 =…= βk = 0; H1: ∃ βj ≠ 0 (j =k-m+1 ÷ k) B2: Mô hình nhiều hệ số là mô hình lớn (L) Mô hình ít hệ số gọi là mô hình nhỏ (N) Tính Fqs = ோௌௌ(ಽ)ିோௌௌ(ಿ) ோௌௌ(ಽ) x ௡ି௞ ௠ = ோ(ಽ) మ ିோ(ಿ) మ ଵିோ(ಽ) మ x ௡ି௞ ௠ B3: so sánh Fqs > Fα(m, n-k) => bác bỏ Ho => tồn tại 1 trong các biến nghi ngờ có ý nghĩa Kiểm định sự đồng nhất của hàm hồi quy Cặp giả thiết: Ho: 2 hàm hồi quy đồng nhất H1: 2 hàm hồi quy không đồng nhất B1: Có Hàm 1: kích thước mẫu n1, RSS1; Hàm 2: kích thước mẫu n2, RSS2 Hàm tổng thể: kích thước mẫu n1+n2, RSS Đặt ܴܵܵ = ܴܵܵଵ + ܴܵܵଶ B2: Tính Fqs = ோௌௌି ோௌௌ ோௌௌ ‫ݔ‬ ௡భା௡మିଶ௞ ௞ B3: so sánh Fqs > Fα (k, n1+n2 – 2k) => bác bỏ Ho
  • 4. Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x Phát hiện đa cộng tuyến B1: Hồi quy phụ: hồi quy 1 biến độc lập theo các biến độc lập khác: Xsi = ∑ ∝௝ ܺ௝௜ + ‫ݒ‬௜௝ஷ௦ B2: Dùng kiểm định T ( kiểm định ý nghĩa thống kê của hệ số ) hoặc kiểm định F ( sự phù hợp của hàm hồi quy). B3: Nếu thực sự Xs phụ thuộc ít nhất một biến độc lập khác thì mô hình gốc có đa cộng tuyến Kiểm định PSSS thay đổi Dựa trên biến độc lập: từ giả thiết cho, ta lập ra hàm hồi quy phụ. Sau đó tiến hành kiểm định hàm hồi quy phụ đó: Dựa trên biến phụ thuộc: Kiểm định hiện tượng tự tương quan Kiểm định Durbin-Watson Tính d = 2(1- ρ ) . ( d chính là số cho trong bảng ở dòng Durbin- Watson) -1≤ ρ ≤1 0≤d≤4 ρ = -1 => d = 4: tự tương quan hoàn hảo âm ρ = 0 => d = 2: không có tự tương quan ρ = 1 => d = 0: tự tương quan hoàn hảo dương Với n, k’ =k-1, α, tra bảng => dL và dU Note: Chỉ dùng cho tự tương quan bậc 1, không dùng khi mô hình không có hệ số chặn, không dùng với mô hình có biến trễ Dùng hồi quy phụ: Kiểm định B-G:
  • 5. Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: lequanghien.k49.ftu@gmail.com Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x Ý nghĩa hệ số góc, ảnh hưởng biên, hệ số co giãn: Tên gọi Dạng hàm Ảnh hưởng biên Hệ số co giãn Ý nghĩa hệ số góc Tuyến tính Y = α + β.X β β.(X/Y) Khi X tăng 1 đv thì Y thay đổi β đv Tuyến tính Log lnY = α + β.lnX β.(Y/X) β Khi X tăng 1% thì Y thay đổi β% Log –lin lnY = α + β.X β.Y β.X Khi X tăng 1 đv thì Y thay đổi 100. Β (%) Lin-log Y = α + β.lnX β.(1/X) β.(1/Y) Khi X tăng 1% thì Y thay đổi (β/100) đv Nghịch đảo Y = α + β. ଵ ௑ - β.(1/X2 ) - β.(1/XY)