SlideShare a Scribd company logo
1 of 49
Download to read offline
Trao đổi trực tuyến tại:
http://www.mientayvn.com/Y_online.html
CHUYỂN HOÁ PROTEIN
- Thoái hoá protein và nitơ của acid amin
- Thoái hoá bộ khung carbon của acid amin
- Tổng hợp acid amin
- Chuyển acid amin thành các sản phẩm chuyên
biệt
CHUYỂN HOÁ PROTEIN
SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT CHUYỂN HOÁ PROTID
Protein thức ăn
Acid amin
Protein cơ thể Các sản phẩm
chứa nitơ khác
Bộ khung carbon NH4
+
Urea
Bài tiết
Acetyl CoA Pyruvate, sản phẩm
trung gian chu trình
acid citric
ATP Glucose
THOÁI HOÁ PROTEIN
NHU CẦU PROTEIN CỦA CƠ THỂ
- Cơ thể cần 30 – 60 g/ngày (khoảng 1g/kg/ngày)
- Vai trò:
• Tổng hợp protein cấu trúc và chức năng: collagen,
myosin…
• Tổng hợp protein có hoạt tính sinh học: enzym,
hormon…
• Tổng hợp chất có hoạt tính sinh học: histamin,
serotonin…
• Cung cấp 12% tổng năng lượng cơ thể (ở động vật ăn
thịt 90%)
- Acid amin dư thừa (từ thức ăn) không được dự trữ
Suy dinh dưỡng năng lượng protein:
- Thể marasmus: suy kiệt tổng quát do thiếu cả năng lượng
và protein.
- Thể kwashiorkor: đặc trưng bằng phù, năng lượng nhập
vào đủ nhưng thiếu cả chất và lượng protein.
Thực tế thường gặp dạng trung gian của 2 thể này.
NGUỒN GỐC ACID AMIN TRONG CƠ THỂ
Acid amin ngoại sinh Acid amin nội sinh
TIÊU HOÁ VÀ HẤP THU PROTEIN
Tiêu hoá:
Proteinase (protease): là các peptidase thuỷ phân protein thành
peptid rồi thành acid amin tự do:
- Endopeptidase: cắt các liên kết peptid bên trong chuỗi: pepsin,
trypsin, chymotrypsin…, thường đặc hiệu cho acid amin
- Exopeptidase: cắt liên kết peptid ở đầu tận
• Aminopeptidase: đầu N tận
• Carboxypeptidase: đầu C tận
Hấp thu: Acid amin tự do
Niêm mạc ruột non
Tĩnh mạch cửa
Gan
Mô, tế bào
Tiêu hoá protein
Enzym tiêu hóa được tiết ra dưới dạng tiền enzym
(proenzym) không hoạt động. Khi được đưa vào ống
tiêu hoá, các tiền enzym sẽ được hoạt hóa thành
dạng hoạt động.
Tiêu hoá protein
Enzym có tính đặc hiệu, chỉ cắt những liên kết nhất
định
Trypsin: Cắt liên kết peptid trước Arg hay Lys.
Chymotrypsin : Cắt liên kết peptid sau Phe, Trp, Tyr.
Cắt chậm hơn sau Asn, His, Met hay Leu.
Elastase: Cắt LK peptid sau Ala, Gly, Ser, hoặc Val.
Tại đường tiêu hoá:
-Protein cầu (động vật) được thủy phân hoàn toàn.
- Protein sợi (collagen, keratin) được tiêu hóa một phần.
- Protein ngũ cốc được tiêu hóa không hoàn toàn (do lớp
cellulose).
VÒNG LUÂN CHUYỂN PROTEIN
Protein cơ thể
Acid amin
Thoái hoá
protein
Tái sử dụng để
tổng hợp protein
Thoái hoá
Ở người lớn, 1-2% tổng lượng protein cơ thể thoái hoá
mỗi ngày (chủ yếu từ cơ), tạo acid amin tự do:
- 75-80% được tái sử dụng để tổng hợp protein mới
- 20-25% tạo urea
Protein tế bào luôn được đổi mới. Quá trình thoái hoá
protein tế bào nhờ enzym catepsin A, B, C… trong
lysosom của tế bào
Cân bằng nitơ (nitrogen balance)
Ở người trưởng thành, khối protein ổn
định do lượng protein tổng hợp và protein
thoái hoá liên tục và cân bằng.
CÂN BẰNG NITƠ
Là sự khác biệt giữa tổng lượng nitơ nhập và tổng
lượng nitơ mất qua phân, nước tiểu và mồ hôi.
- Dương: nhập > xuất. VD: trẻ nhỏ đang phát triển, phụ
nữ có thai, người bệnh hồi phục.
- Âm: nhập < xuất. VD: người già, sau phẫu thuật, ung
thư tiến triển, ăn không đủ.
Người lớn bình thường: nhập = xuất
THOÁI HOÁ NITƠ CỦA ACID AMIN
SẢN PHẨM CỦA THOÁI HOÁ NITƠ Ở
ĐỘNG VẬT
- ammonia
- acid uric
- urea
Ưu thế ammonia: cá xương (Teleostei) (thải nhờ trao đổi
liên tục với môi trường nước)
Ưu thế acid uric: chim (cần giữ nước, giữ trọng lượng
thấp)
Ưu thế urea: người (tan nhiều trong nước, không độc)
Acid α-amin Acid α-ceto
α-Cetoglutarate L-Glutamate
NH3 CO2
Urea
Dòng di chuyển của nitơ trong dị hoá acid amin
(Sinh tổng hợp urea)
Chuyển amin
Khử amin
oxi hoá
Chu trình urea
CHUYỂN AMIN
↔transaminase
(vitamin B6)
Mô động vật: 2 enzyme phổ biến nhất và hoạt động mạnh nhất là
glutamate oxaloacetate transaminase (GOT) và glutamate pyruvate
transaminase (GPT)
α-Cetoglutarate
Pyruvate
Alanine
Glutamate
Aspartate
Oxaloacetate
GPT GOT
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG CHUYỂN AMIN
Pyridoxal phosphate đóng vai trò giữ gốc amin tạm thời cho cơ chất kế tiếp (acid ceto)
(vit B6)
GPT, GOT
GPT
GOT
GPT=glutamate pyruvate transaminase=ALT=alanine transaminase
GOT=glutamate oxaloacetate transaminase=AST=aspartate transaminase
GOT, GPT - Ứng dụng lâm sàng
Xác định hoạt độ transaminase SGOT (AST) và
SGPT (ALT) và chỉ số GOT/GPT (De Ritis) trong
các bệnh lý tim, gan hay cơ vân…
GOT và GPT là các enzym nội bào, bình thường
trong huyết thanh < 40 UI/l.
Xét nghiệm tránh vỡ hồng cầu.
Nhồi máu cơ tim: chủ yếu tăng GOT, chỉ số
GOT/GPT > 1, tăng gấp 2-25 lần, tăng sớm, cao
nhất từ 16-48 giờ.
Viêm gan siêu vi: tăng cả GPT và GOT; GPT
tăng nhiều GOT/GPT < 1, tăng gấp trăm lần,
sớm trước vàng da, tăng kéo dài, chuyển thành
mạn tính.
KHỬ AMIN OXY HOÁ
NAD(P)+
NAD(P)H,H+
L-Glutamate α-Cetoglutarat
NH3
L-glutamate
dehydrogenase
L-glutamate dehydrogenase: trung tâm của chuyển hoá nitơ, 75% nitơ của
protein ăn vào chuyển hoá theo con đường glutamate
Amino acid oxidase: mô gan, thận
Flavin Flavin+H2
H2O2 O2
H2O
Acid α-amin [Acid α-imin]
1/2O2
Acid α-ceto
H2O
NH3
Amino acid oxidase
Catalase
KHỬ AMIN OXY HOÁ
CH−NH2 C=NH C=O
Tách nhóm amin ra khỏi aa dưới dạnh NH3
Ở pH 7,3, duy nhất chỉ có L glutamate dehydrogenase (L.glu. DH) có CoE là
NAD+ có khả năng khử amin trực tiếp của L. Glutamate một cách dễ dàng.
Gồm 2 giai đoạn xảy ra ở ty thể * Giai đoạn 1: Khử hydro nhờ dehydrogenase (DH)
* Giai đoạn 2: Thủy phân tự phát
Khử amin oxy hoá
DH
CHUYỂN – KHỬ AMIN
Hầu hết các transaminase có cùng cơ chất và sản phẩm (glutamate
và cetoglutarate) với glutamine dehydrogenase phối hợp giữa
phản ứng chuyển và khử amin để bài tiết nitơ cho từng acid amin.
Quá trình này cho thấy vai trò trung tâm của glutamate trong kiểm
soát chuyển hoá nitơ.
LIÊN QUAN GIỮA KHỬ AMIN VÀ CHUYỂN
AMIN :
-Các enzym khử amin oxyhóa của các acid amin hoạt
động yếu ở pH 7,3 ngọai trừ L glutamate dehydrogenase
(L.glu. DH) có CoE là NAD+ .
-Các enzym Transaminase của các acid amin lại phổ
biến và hoạt động mạnh đặc biệt Glutamate amin
Transferase.
- Nên hầu hết các aa được khử amin gián tiếp thông qua
hệ thống chuyển amin nhờ α CG làm chất trung gian.
Chuyển amin – Khử amin
Khử carboxyl tạo amin
Phổ biến ở vi sinh vật
Các amin khi hết tác dụng, sẽ bị
khử amin và oxy hoá:
Khử carboxyl tạo amin
Chuyên chở NH3
NH3:
 Nội sinh: Khử amin oxy hoá các acid amin
Thoái hoá base nitơ
 Ngoại sinh: vi khuẩn có enzym thuỷ phân protein trong
ruột (NH3/TM cứa > NH3/tuần hoàn 5-10 lần)
glutamine:
 Không độc, không mang điện tích, nên dễ vận chuyển
qua màng.
 Là chất vận chuyển NH4
+ chủ yếu/máu
 Nguồn cung cấp nhóm amin cho tổng hợp acid amin
TỔNG HỢP glutamine
Mg2+
- Chuyên chở NH3 trong máu. NH3 tự do trong máu: 1-2 mg/l
- Là cơ chế khử độc NH3 chủ yếu của não (tạo urea không
đóng vai trò quan trọng). Nhưng nếu NH3 máu cao  không
đủ glutamate  não tổng hợp glutamate từ α-cetoglutarat 
kiệt quệ các chất trung gian trong chu trình acid citric.
Glutamine
synthetase
VẬN CHUYỂN glutamine TRONG MÁU
Acid amin
NH3
glutamine
(60-100 mg/l)
NH3 tự do
(1-2 mg/l)
Acid
glutamicNH3 NH3
Urea NH4Cl
Nước tiểu
MÔ
MÁU
GAN THẬN
Tại gan và thận
Tại gan, NH4
+ phóng thích từ glutamin sẽ được tổng hợp thành urea và đào
thải ra nước tiểu.
Tại thận, thuỷ phân glutamine cho NH4
+ tạo muối amon và đào thải theo nước
tiểu, giúp thải H+ thăng bằng acid-base.
Thuỷ phân glutamine/thận tăng trong
toan máu
Thuỷ phân glutamine/thận giảm trong
kiềm máu
Alanin vận chuyển NH4
+ ở mô có cường độ hoạt động mạnh là cơ về gan
(chu trình Glucose-Alanin)
Alanine đóng vai trò là acid amin quan trọng trong tân tạo đường.
ỨNG DỤNG
NH3 tăng trong máu gây :
 Giảm pH máu.
 Tổn thương tế bào thần kinh
NH3 qua hàng rào máu não, kết hợp glutamate tạo glutamine
gây giảm α keto glutarat của não, dẫn tới giảm oxaloacetat, ảnh
hưởng đến chu trình Krebs, thiếu năng lượng cho não, tổn
thương tế bào.
Tăng glutamine trong não, giảm dự trữ glutamate (glu cần thiết
cho tạo các neurotransmitter như γ-aminobutyrat (GABA)).
Tăng glutamine não, thay đổi chất gây thẩm thấu trong tế bào
hạch glial, gây phù não.
NH3 tăng trong trường hợp:
- Suy tế bào gan nặng: xơ gan giai đoạn
cuối, nhiễm độc, nhiễm virus gây hoại tử
cấp..
- Nối thông cửa chủ
- Di truyền do thiếu enzym của chu trình
urea
Chu trình Urea
Chu trình Ornithin
1932, Hans Krebs
Chủ yếu xảy ra ở gan
5 giai đoạn (1, 2: xảy ra trong ty thể
3, 4, 5: trong bào tương)
N-acetyl glutamate có vai trò điều hoà dị
lập thể dương.
Chu trình Urea
1
2
3
4
5
Chu trình Urea
Chu
trình
Urea
CPS I: carbamyl
phosphat synthetase
OTC: ornithin
transcarbamylase
CHU TRÌNH UREA
1: carbamoyl phosphate
synthetase
2: ornithine transcarbamoylase
3: arginosuccinate synthetase
4: arginosuccinase
5: arginase
Phương trình tổng quát:
CO2 + NH4
+ + 3ATP + Asp + 2H2O  Urea + 2ADP + 2Pi + AMP + PPi + fumarate
RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ LIÊN QUAN ĐẾN
CHU TRÌNH UREA
Tăng ammonia máu type 1: thiếu carbamoyl phosphate synthetase
Tăng ammonia máu type 2: thiếu ornithine transcarbamoylase
Tăng citrulline máu: thiếu arginosuccinate synthetase
Tăng acid arginosuccinic máu và nước tiểu: thiếu arginosuccinase
Tăng arginine máu: thiếu arginase trong hồng cầu
Triệu chứng của các bệnh lý di truyền do khiếm khuyết một trong các
enzym của chu trình urea thường xuất hiện ngay sau sinh gồm co giật,
rối loạn vận động, lơ mơ, bú kém, thậm chí hôn mê hay tử vong nếu
không được phát hiện. Nặng nhất là khiếm khuyết carbamoyl
phosphate synthetase.
Urea cycle defects (UCDs)
Điều hoà chu trình Urea
Dài hạn: thay đổi chế độ ăn protein
Lượng protein cao, nồng độ enzym tăng.
Khi chế độ ăn protein cân bằng, lượng enzym giảm.
Khi đói kéo dài, tăng phân huỷ protein, enzym lại tăng
Ngắn hạn: N-acetylglutamate là chất dị lập thể dương của
CPS I.
N-acetylglutamate ổn định là nhờ acetyl CoA, glutamate, và
arginin
Acetyl CoA + glutamate → N-acetylglutamate + CoA
(Arginin là chất dị lập thể (+) của N-acetylglutamate
synthetase)
N-acetylglutamate synthetase
Urea-ứng dụng lâm sàng
Urea là sản phầm thoái hoá chủ yếu từ protein, được tạo
thành từ NH3 và chủ yếu ở gan.
Khả năng tạo urea của gan rất lớn (tổn thương 2/3, khả
năng tạo urea vẫn bình thường).
Urea được tạo ra, vào máu, lọc ở thận và thải ra nước tiểu.
Bình thường:
Urea máu: 3,5 – 7 mmol/l
(0,2 - 0,4 g/l)
BUN (blood urea nitrogen)
Tăng hay giảm urea có liên quan một số tình trạng bệnh lý.
Liên quan giữa chu trình Urea và chu trình Krebs
Liên quan giữa chu trình Urea và chu trình Krebs

More Related Content

What's hot

PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒSoM
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
Hóa sinh lâm sàng
Hóa sinh lâm sàngHóa sinh lâm sàng
Hóa sinh lâm sàngDr Mai
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLunar-duong
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Lam Nguyen
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSoM
 
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMSinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMVuKirikou
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzymBongpet
 
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1SoM
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápLê Tuấn
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓASoM
 

What's hot (20)

PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
Hóa sinh lâm sàng
Hóa sinh lâm sàngHóa sinh lâm sàng
Hóa sinh lâm sàng
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMSinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
 
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giáp
 
Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓA
 
Sinh lý thận
Sinh lý thậnSinh lý thận
Sinh lý thận
 

Similar to Chuyển hóa protein 1

Chuyenhoaprotein
ChuyenhoaproteinChuyenhoaprotein
ChuyenhoaproteinKanist BB
 
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
PpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppPppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
PpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppBiMinhQuang7
 
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.pptbai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.pptDngTrn603952
 
Chuyển Hóa Protid
Chuyển Hóa ProtidChuyển Hóa Protid
Chuyển Hóa ProtidngNguyn939913
 
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxhoangminhTran8
 
Ch lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnCh lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnJasmine Nguyen
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGVuKirikou
 
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLam Nguyen
 
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdfthving
 
He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)Pham Ngoc Quang
 
He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )Pham Ngoc Quang
 
9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptx
9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptx9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptx
9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptxTRẦN ANH
 
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mậtHội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mậtDQucMinhQun
 
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoaChuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoaAnThy38
 
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptLỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptSoM
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 

Similar to Chuyển hóa protein 1 (20)

Chuyenhoaprotein
ChuyenhoaproteinChuyenhoaprotein
Chuyenhoaprotein
 
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
PpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppPppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
 
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.pptbai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
 
Chuyển Hóa Protid
Chuyển Hóa ProtidChuyển Hóa Protid
Chuyển Hóa Protid
 
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
 
Ch lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnCh lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tn
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
 
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
 
He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)
 
He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )
 
9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptx
9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptx9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptx
9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptx
 
Phân tích glucis
Phân tích glucisPhân tích glucis
Phân tích glucis
 
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mậtHội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
 
Bai giang protein ts vu thi thom
Bai giang protein ts vu thi thomBai giang protein ts vu thi thom
Bai giang protein ts vu thi thom
 
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoaChuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
 
Hóa học protid
Hóa học protidHóa học protid
Hóa học protid
 
Sinh lý tạo nước tiểu
Sinh lý tạo nước tiểuSinh lý tạo nước tiểu
Sinh lý tạo nước tiểu
 
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptLỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 

More from Lam Nguyen

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-convertedLam Nguyen
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicLam Nguyen
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicLam Nguyen
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngLam Nguyen
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidLam Nguyen
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngLam Nguyen
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnLam Nguyen
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtLam Nguyen
 
Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơLam Nguyen
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngLam Nguyen
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid Lam Nguyen
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểLam Nguyen
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuLam Nguyen
 
Nhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchNhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchLam Nguyen
 
Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lam Nguyen
 
Terpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterolTerpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterolLam Nguyen
 

More from Lam Nguyen (20)

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
 
Carbohydrate
CarbohydrateCarbohydrate
Carbohydrate
 
Cầu khuẩn
Cầu khuẩnCầu khuẩn
Cầu khuẩn
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleic
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượng
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucid
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứng
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩn
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vật
 
Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơ
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thể
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệu
 
Nhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchNhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịch
 
Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu
 
Terpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterolTerpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterol
 

Chuyển hóa protein 1

  • 1. Trao đổi trực tuyến tại: http://www.mientayvn.com/Y_online.html
  • 3. - Thoái hoá protein và nitơ của acid amin - Thoái hoá bộ khung carbon của acid amin - Tổng hợp acid amin - Chuyển acid amin thành các sản phẩm chuyên biệt CHUYỂN HOÁ PROTEIN
  • 4. SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT CHUYỂN HOÁ PROTID Protein thức ăn Acid amin Protein cơ thể Các sản phẩm chứa nitơ khác Bộ khung carbon NH4 + Urea Bài tiết Acetyl CoA Pyruvate, sản phẩm trung gian chu trình acid citric ATP Glucose
  • 6. NHU CẦU PROTEIN CỦA CƠ THỂ - Cơ thể cần 30 – 60 g/ngày (khoảng 1g/kg/ngày) - Vai trò: • Tổng hợp protein cấu trúc và chức năng: collagen, myosin… • Tổng hợp protein có hoạt tính sinh học: enzym, hormon… • Tổng hợp chất có hoạt tính sinh học: histamin, serotonin… • Cung cấp 12% tổng năng lượng cơ thể (ở động vật ăn thịt 90%) - Acid amin dư thừa (từ thức ăn) không được dự trữ
  • 7. Suy dinh dưỡng năng lượng protein: - Thể marasmus: suy kiệt tổng quát do thiếu cả năng lượng và protein. - Thể kwashiorkor: đặc trưng bằng phù, năng lượng nhập vào đủ nhưng thiếu cả chất và lượng protein. Thực tế thường gặp dạng trung gian của 2 thể này.
  • 8. NGUỒN GỐC ACID AMIN TRONG CƠ THỂ Acid amin ngoại sinh Acid amin nội sinh
  • 9. TIÊU HOÁ VÀ HẤP THU PROTEIN Tiêu hoá: Proteinase (protease): là các peptidase thuỷ phân protein thành peptid rồi thành acid amin tự do: - Endopeptidase: cắt các liên kết peptid bên trong chuỗi: pepsin, trypsin, chymotrypsin…, thường đặc hiệu cho acid amin - Exopeptidase: cắt liên kết peptid ở đầu tận • Aminopeptidase: đầu N tận • Carboxypeptidase: đầu C tận Hấp thu: Acid amin tự do Niêm mạc ruột non Tĩnh mạch cửa Gan Mô, tế bào
  • 10. Tiêu hoá protein Enzym tiêu hóa được tiết ra dưới dạng tiền enzym (proenzym) không hoạt động. Khi được đưa vào ống tiêu hoá, các tiền enzym sẽ được hoạt hóa thành dạng hoạt động.
  • 11. Tiêu hoá protein Enzym có tính đặc hiệu, chỉ cắt những liên kết nhất định Trypsin: Cắt liên kết peptid trước Arg hay Lys. Chymotrypsin : Cắt liên kết peptid sau Phe, Trp, Tyr. Cắt chậm hơn sau Asn, His, Met hay Leu. Elastase: Cắt LK peptid sau Ala, Gly, Ser, hoặc Val. Tại đường tiêu hoá: -Protein cầu (động vật) được thủy phân hoàn toàn. - Protein sợi (collagen, keratin) được tiêu hóa một phần. - Protein ngũ cốc được tiêu hóa không hoàn toàn (do lớp cellulose).
  • 12. VÒNG LUÂN CHUYỂN PROTEIN Protein cơ thể Acid amin Thoái hoá protein Tái sử dụng để tổng hợp protein Thoái hoá Ở người lớn, 1-2% tổng lượng protein cơ thể thoái hoá mỗi ngày (chủ yếu từ cơ), tạo acid amin tự do: - 75-80% được tái sử dụng để tổng hợp protein mới - 20-25% tạo urea Protein tế bào luôn được đổi mới. Quá trình thoái hoá protein tế bào nhờ enzym catepsin A, B, C… trong lysosom của tế bào
  • 13. Cân bằng nitơ (nitrogen balance) Ở người trưởng thành, khối protein ổn định do lượng protein tổng hợp và protein thoái hoá liên tục và cân bằng.
  • 14. CÂN BẰNG NITƠ Là sự khác biệt giữa tổng lượng nitơ nhập và tổng lượng nitơ mất qua phân, nước tiểu và mồ hôi. - Dương: nhập > xuất. VD: trẻ nhỏ đang phát triển, phụ nữ có thai, người bệnh hồi phục. - Âm: nhập < xuất. VD: người già, sau phẫu thuật, ung thư tiến triển, ăn không đủ. Người lớn bình thường: nhập = xuất
  • 15. THOÁI HOÁ NITƠ CỦA ACID AMIN
  • 16. SẢN PHẨM CỦA THOÁI HOÁ NITƠ Ở ĐỘNG VẬT - ammonia - acid uric - urea Ưu thế ammonia: cá xương (Teleostei) (thải nhờ trao đổi liên tục với môi trường nước) Ưu thế acid uric: chim (cần giữ nước, giữ trọng lượng thấp) Ưu thế urea: người (tan nhiều trong nước, không độc)
  • 17. Acid α-amin Acid α-ceto α-Cetoglutarate L-Glutamate NH3 CO2 Urea Dòng di chuyển của nitơ trong dị hoá acid amin (Sinh tổng hợp urea) Chuyển amin Khử amin oxi hoá Chu trình urea
  • 18. CHUYỂN AMIN ↔transaminase (vitamin B6) Mô động vật: 2 enzyme phổ biến nhất và hoạt động mạnh nhất là glutamate oxaloacetate transaminase (GOT) và glutamate pyruvate transaminase (GPT) α-Cetoglutarate Pyruvate Alanine Glutamate Aspartate Oxaloacetate GPT GOT
  • 19. CƠ CHẾ PHẢN ỨNG CHUYỂN AMIN Pyridoxal phosphate đóng vai trò giữ gốc amin tạm thời cho cơ chất kế tiếp (acid ceto) (vit B6)
  • 20. GPT, GOT GPT GOT GPT=glutamate pyruvate transaminase=ALT=alanine transaminase GOT=glutamate oxaloacetate transaminase=AST=aspartate transaminase
  • 21. GOT, GPT - Ứng dụng lâm sàng Xác định hoạt độ transaminase SGOT (AST) và SGPT (ALT) và chỉ số GOT/GPT (De Ritis) trong các bệnh lý tim, gan hay cơ vân… GOT và GPT là các enzym nội bào, bình thường trong huyết thanh < 40 UI/l. Xét nghiệm tránh vỡ hồng cầu. Nhồi máu cơ tim: chủ yếu tăng GOT, chỉ số GOT/GPT > 1, tăng gấp 2-25 lần, tăng sớm, cao nhất từ 16-48 giờ. Viêm gan siêu vi: tăng cả GPT và GOT; GPT tăng nhiều GOT/GPT < 1, tăng gấp trăm lần, sớm trước vàng da, tăng kéo dài, chuyển thành mạn tính.
  • 22. KHỬ AMIN OXY HOÁ NAD(P)+ NAD(P)H,H+ L-Glutamate α-Cetoglutarat NH3 L-glutamate dehydrogenase L-glutamate dehydrogenase: trung tâm của chuyển hoá nitơ, 75% nitơ của protein ăn vào chuyển hoá theo con đường glutamate
  • 23. Amino acid oxidase: mô gan, thận Flavin Flavin+H2 H2O2 O2 H2O Acid α-amin [Acid α-imin] 1/2O2 Acid α-ceto H2O NH3 Amino acid oxidase Catalase KHỬ AMIN OXY HOÁ CH−NH2 C=NH C=O Tách nhóm amin ra khỏi aa dưới dạnh NH3 Ở pH 7,3, duy nhất chỉ có L glutamate dehydrogenase (L.glu. DH) có CoE là NAD+ có khả năng khử amin trực tiếp của L. Glutamate một cách dễ dàng. Gồm 2 giai đoạn xảy ra ở ty thể * Giai đoạn 1: Khử hydro nhờ dehydrogenase (DH) * Giai đoạn 2: Thủy phân tự phát
  • 24. Khử amin oxy hoá DH
  • 25. CHUYỂN – KHỬ AMIN Hầu hết các transaminase có cùng cơ chất và sản phẩm (glutamate và cetoglutarate) với glutamine dehydrogenase phối hợp giữa phản ứng chuyển và khử amin để bài tiết nitơ cho từng acid amin. Quá trình này cho thấy vai trò trung tâm của glutamate trong kiểm soát chuyển hoá nitơ.
  • 26. LIÊN QUAN GIỮA KHỬ AMIN VÀ CHUYỂN AMIN : -Các enzym khử amin oxyhóa của các acid amin hoạt động yếu ở pH 7,3 ngọai trừ L glutamate dehydrogenase (L.glu. DH) có CoE là NAD+ . -Các enzym Transaminase của các acid amin lại phổ biến và hoạt động mạnh đặc biệt Glutamate amin Transferase. - Nên hầu hết các aa được khử amin gián tiếp thông qua hệ thống chuyển amin nhờ α CG làm chất trung gian.
  • 27. Chuyển amin – Khử amin
  • 28. Khử carboxyl tạo amin Phổ biến ở vi sinh vật Các amin khi hết tác dụng, sẽ bị khử amin và oxy hoá:
  • 30. Chuyên chở NH3 NH3:  Nội sinh: Khử amin oxy hoá các acid amin Thoái hoá base nitơ  Ngoại sinh: vi khuẩn có enzym thuỷ phân protein trong ruột (NH3/TM cứa > NH3/tuần hoàn 5-10 lần) glutamine:  Không độc, không mang điện tích, nên dễ vận chuyển qua màng.  Là chất vận chuyển NH4 + chủ yếu/máu  Nguồn cung cấp nhóm amin cho tổng hợp acid amin
  • 31. TỔNG HỢP glutamine Mg2+ - Chuyên chở NH3 trong máu. NH3 tự do trong máu: 1-2 mg/l - Là cơ chế khử độc NH3 chủ yếu của não (tạo urea không đóng vai trò quan trọng). Nhưng nếu NH3 máu cao  không đủ glutamate  não tổng hợp glutamate từ α-cetoglutarat  kiệt quệ các chất trung gian trong chu trình acid citric. Glutamine synthetase
  • 32. VẬN CHUYỂN glutamine TRONG MÁU Acid amin NH3 glutamine (60-100 mg/l) NH3 tự do (1-2 mg/l) Acid glutamicNH3 NH3 Urea NH4Cl Nước tiểu MÔ MÁU GAN THẬN
  • 33. Tại gan và thận Tại gan, NH4 + phóng thích từ glutamin sẽ được tổng hợp thành urea và đào thải ra nước tiểu. Tại thận, thuỷ phân glutamine cho NH4 + tạo muối amon và đào thải theo nước tiểu, giúp thải H+ thăng bằng acid-base. Thuỷ phân glutamine/thận tăng trong toan máu Thuỷ phân glutamine/thận giảm trong kiềm máu
  • 34. Alanin vận chuyển NH4 + ở mô có cường độ hoạt động mạnh là cơ về gan (chu trình Glucose-Alanin)
  • 35. Alanine đóng vai trò là acid amin quan trọng trong tân tạo đường.
  • 36. ỨNG DỤNG NH3 tăng trong máu gây :  Giảm pH máu.  Tổn thương tế bào thần kinh NH3 qua hàng rào máu não, kết hợp glutamate tạo glutamine gây giảm α keto glutarat của não, dẫn tới giảm oxaloacetat, ảnh hưởng đến chu trình Krebs, thiếu năng lượng cho não, tổn thương tế bào. Tăng glutamine trong não, giảm dự trữ glutamate (glu cần thiết cho tạo các neurotransmitter như γ-aminobutyrat (GABA)). Tăng glutamine não, thay đổi chất gây thẩm thấu trong tế bào hạch glial, gây phù não.
  • 37. NH3 tăng trong trường hợp: - Suy tế bào gan nặng: xơ gan giai đoạn cuối, nhiễm độc, nhiễm virus gây hoại tử cấp.. - Nối thông cửa chủ - Di truyền do thiếu enzym của chu trình urea
  • 38. Chu trình Urea Chu trình Ornithin 1932, Hans Krebs Chủ yếu xảy ra ở gan 5 giai đoạn (1, 2: xảy ra trong ty thể 3, 4, 5: trong bào tương) N-acetyl glutamate có vai trò điều hoà dị lập thể dương.
  • 41. Chu trình Urea CPS I: carbamyl phosphat synthetase OTC: ornithin transcarbamylase
  • 42. CHU TRÌNH UREA 1: carbamoyl phosphate synthetase 2: ornithine transcarbamoylase 3: arginosuccinate synthetase 4: arginosuccinase 5: arginase
  • 43. Phương trình tổng quát: CO2 + NH4 + + 3ATP + Asp + 2H2O  Urea + 2ADP + 2Pi + AMP + PPi + fumarate
  • 44. RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ LIÊN QUAN ĐẾN CHU TRÌNH UREA Tăng ammonia máu type 1: thiếu carbamoyl phosphate synthetase Tăng ammonia máu type 2: thiếu ornithine transcarbamoylase Tăng citrulline máu: thiếu arginosuccinate synthetase Tăng acid arginosuccinic máu và nước tiểu: thiếu arginosuccinase Tăng arginine máu: thiếu arginase trong hồng cầu Triệu chứng của các bệnh lý di truyền do khiếm khuyết một trong các enzym của chu trình urea thường xuất hiện ngay sau sinh gồm co giật, rối loạn vận động, lơ mơ, bú kém, thậm chí hôn mê hay tử vong nếu không được phát hiện. Nặng nhất là khiếm khuyết carbamoyl phosphate synthetase.
  • 46. Điều hoà chu trình Urea Dài hạn: thay đổi chế độ ăn protein Lượng protein cao, nồng độ enzym tăng. Khi chế độ ăn protein cân bằng, lượng enzym giảm. Khi đói kéo dài, tăng phân huỷ protein, enzym lại tăng Ngắn hạn: N-acetylglutamate là chất dị lập thể dương của CPS I. N-acetylglutamate ổn định là nhờ acetyl CoA, glutamate, và arginin Acetyl CoA + glutamate → N-acetylglutamate + CoA (Arginin là chất dị lập thể (+) của N-acetylglutamate synthetase) N-acetylglutamate synthetase
  • 47. Urea-ứng dụng lâm sàng Urea là sản phầm thoái hoá chủ yếu từ protein, được tạo thành từ NH3 và chủ yếu ở gan. Khả năng tạo urea của gan rất lớn (tổn thương 2/3, khả năng tạo urea vẫn bình thường). Urea được tạo ra, vào máu, lọc ở thận và thải ra nước tiểu. Bình thường: Urea máu: 3,5 – 7 mmol/l (0,2 - 0,4 g/l) BUN (blood urea nitrogen) Tăng hay giảm urea có liên quan một số tình trạng bệnh lý.
  • 48. Liên quan giữa chu trình Urea và chu trình Krebs
  • 49. Liên quan giữa chu trình Urea và chu trình Krebs