Download tại đây: http://bit.ly/BlogTaiLieuAnhVietThauXayLap
Tài liệu xây dựng 123 - từ điển anh - việt chuyên ngành xây dựng
Từ điển Anh-Việt chuyên đề thầu xây lắp - PGS. TS Vũ Khoa - [tailieuxaydug123.blogspot.com]
Tu dien anh viet chuyen de thau xay xay lap pgs ts vu khoa
I. Contractor and tendering I. Nhà thầu và đấu thầu
1. International Tendering 1. Đấu thầu quốc tế
2. Conditions of Constract for Works of Civil
Engineering Construction
2. Điều kiện hợp đồng cho các công
trình xây dựng
3. Conditions of Contract for Electrical and
Mechanical Works
3. Điều kiện hợp đồng cho các công
trình điện và cơ khí
II. Construction and installation II. Xây lắp
Building Materials and Elements Vật liệu và cấu kiện xây dựng
1. Masonry (brickwork and stonework) 1. Công tác nề (xây gạch và xây đá)
2.Cement and concrete (including formwork) 2. Ximăng và bêtông (gồm cả ván
khuôn)
3. Plasterwork and rendering 3. Trát vữa và láng
4. Timber and wood products 4. Vật liệu và sản phẩm gỗ
5. Steel, metalwork and welding 5. Thép, công tác kim loại và hàn
6. Plastics, adhesives and sealants 6. Chất dẻo, chất dính kết và vật liệu
trám
7.Structural engineering (including shoring
and scaffolding)
7. Kết cấu (gồm cả chống đỡ và giàn
giáo).
8. Foundations, earthworks and piling 8. Móng, công tác đất và cọc
9. Roofs and rainwater goods 9. Mái và phụ kiện thoát nước mưa
10. Internal elements and finishes (including
floors, walls and ceilings)
10. Các cấu kiện bên trong và công tác
hoàn thiện (gồm cả sàn, tường, trần)
11. Stairs, ramps and ladders 11. Cầu thang, dốc thoải và các loại
thang
12. Openings (including doors, windows and
glazing)
12. Lỗ cửa (cửa đi, cửa sổ và công tác
lắp kính)
13. Fireplaces, chimneys, fired heaters and
flues
13. Lò sưởi, ống khói, thiết bị đốt và
đường dẫn khí nóng.
14. Building hardware and tools 14. Đồ ngũ kim và dụng cụ
15. Paint and painting 15. Sơn và công tác sơn
Functional Considerations Các phân định chức năng
16. Fire protection in building 16. Phòng cháy cho công trình xây
dựng
17. Building acoustics and sound control 17. Âm học xây dựng và khống chế âm
thanh
18. Electrical installations 18. Trang bị điện
19. Lighting (Artificial and daylighting) 19. Chiếu sáng (nhân tạo và tự nhiên)
20. Mechanical services in building 20. Dịch vụ cơ khí trong xây dựng
21. Energy conservation 21. Bảo toàn năng lượng
22. Plumbing and drainage 22. Lắp đường ống và thoát nước
Professional Concepts and Service Các khái niệm nghề nghiệp và dịch vụ
23. Dimensional coordination 23. Điều hợp kích thước và môđun
. Life cycle cost analysis 24. Phân tích chi phí chu trình dự án- 4 -
. Maintenance management 25. Quản lý bảo dưỡng
. Asset management 26. Quản lý tài sản
. Construction contracts 27. Hợp đồng xây dựng
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Từ điển Anh-Việt chuyên đề thầu xây lắp - PGS. TS Vũ Khoa - [tailieuxaydug123.blogspot.com]
1. - 1 -
TỪ ĐIỂN ANH - VIỆT CHUYÊN ĐỀ THẦU VÀ XÂY LẮP
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Cách sử dụng từ điển
Các thuật ngữ xây dựng theo chuyên đề
I. Nhà thầu và đấu thầu
Phần 1. Đấu thầu quốc tế
Phần 2. Điều kiện hợp đồng cho các công trình xây dựng
Phần 3. Điều kiện hợp đồng cho các công trình điện và cơ khí
II. Xây lắp
Phần 1. Công tác nề
Phần 2. Ximăng và bêtông
Phần 3. Công tác trát vữa và láng
Phần 4. Vật liệu và sản phẩm gỗ
Phần 5. Thép, công tác kim loại và hàn
Phần 6. Chất dẻo, chất dính kết và vật liệu trám
Phần 7. Kết cấu
Phần 8. Móng, công tác đất và cọc
Phần 9. Mái và phụ kiện thoát nước mưa
Phần 10. Các cấu kiện bên trong và công tác hoàn thiện
Phần 11. Cầu thang, dốc thoải và các loại thang
Phần 12. Lỗ cửa (cửa đi, cửa sổ và công tác lắp kính)
Phần 13. Lò sưởi, ống khói, thiết bị đốt và đường dẫn khí nóng
Phần 14. Đồ ngũ kim và dụng cụ
Phần 15. Sơn và công tác sơn
Phần 16. Phòng cháy cho công trình xây dựng
Phần 17. Âm học xây dựng và khống chế âm thanh
Phần 18. Trang bị điện
Phần 19. Chiếu sáng nhân tạo và tự nhiên
Phần 20. Dịch vụ cơ khí trong xây dựng
Phần 21. Bảo toàn năng lượng
Phần 22. Lắp đường ống và thoát nước
Phần 23. Điều hợp kích thước và môđun
Phần 24. Phân tích chi phí chu trình dự án
Phần 25. Quản lý bảo dưỡng
Phần 26. Quản lý tài sản
Phần 27. Hợp đồng xây dựng
Phần 28. Khảo sát đất
Phần 29. Thiết kế cảnh quan
Phần 30. Môi trường và quy hoạch
Phần 31. Quy chế sử dụng đất và bất động sản
Phần 32. Trường học và công trình giáo dục
Phần 33. Bệnh viện và công trình y tế
Phần 34. Công trình tôn giáo
Phần 35. Công trình lịch sử
Phụ lục I. Minh họa các thuật ngữ chung và đặc biệt
Phụ lục II. Hệ thống đo lường
2. - 2 -
LỜI NÓI ĐẦU
Trong những năm gần đây, các nhà thầu xây dựng Việt Nam đã trưởng thành, đủ năng lực để
thực hiện nhiều công trình có yêu cầu kỹ thuật và mỹ thuật cao. Nhiều nhà thầu đã đạt được
trình độ khu vực và quốc tế, một số đã vươn ra thị trường thế giới. Trong xu thế hòa nhập
khu vực và quốc tế, sự hợp tác liên doanh liên kết giữa các nhà thầu xây dựng Việt Nam và
nước ngoài có chiều hướng phát triển ngày càng tốt đẹp.
Trong những điều kiện đó, Hiệp hội Nhà thầu Xây dựng Việt Nam (VACC) tổ chức biên soạn
TỪ ĐIỂN ANH - VIỆT CHUYÊN ĐỀ THẦU VÀ XÂY LẮP nhằm phục vụ thiết thực cho
hội viên của Hiệp hội và đông đảo các tổ chức thi công xây lắp cũng như kỹ sư, kỹ thuật viên
và công nhân trong ngành.
Trong quá trình phát triển khoa học công nghệ, đấu thầu cũng như xây lắp có nhiều thuật ngữ
được tiêu chuẩn hóa, chuyên môn hóa cao để những người trong ngành, thậm chí trong từng
nghề cũng có ngôn ngữ chung và hiểu đúng ngữ nghĩa. Các từ điển song ngữ (Anh - Việt,
Pháp - Việt, Nga - Việt về xây dựng...) đã xuất bản trước nay có nội dung phong phú, nhưng
ở dạng tổng quát, không phân biệt và hợp nhóm các nội dung ngành nghề nên việc phục vụ
cho riêng từng đối tượng sử dụng còn hạn chế, việc tra cứu ngữ nghĩa còn khó khăn. Vì vậy,
loại từ điển theo chuyên đề hay chủ đề (Terms by Subject) này có thể khắc phục được nhược
điểm của từ điển song ngữ thông thường.
Từ điển này được nghiên cứu biên soạn trên cơ sở chọn lựa bảng từ được tiêu chuẩn hóa và
phân loại theo các nhóm ngành nghề và chức năng đã được áp dụng tại nhiều nước công
nghiệp tiên tiến trên thế giới cũng như trong khu vực, đồng thời bổ sung bảng từ về thầu xây
dựng đã sử dụng trong các văn bản đấu thầu quốc tế, nhất là các thuật ngữ thuộc mẫu Hợp
đồng đấu thầu quốc tế về tư vấn và xây dựng công trình của FIDC. Từ điển gồm 38 chuyên
đề nằm trong hai chương lớn là: I) Nhà thầu và đấu thầu; II) Xây lắp.
Lần đầu tiên tổ chức biên soạn cuốn từ điển thuộc loại chuyên ngành, chuyên đề này mặc dù
đã tham khảo nhiều nguồn tài liệu và thu nhận được các ý kiến đóng góp quý báu của nhiều
chuyên gia trong ngành, song chắc chắn không tránh khỏi sai sót. Với nhiệt thành được phục
vụ đông đảo hội viên, các tổ chức thi công xây lắp, cũng như những kỹ sư, kỹ thuật viên, rất
mong các bạn đọc đóng góp thêm cho những ý kiến bổ ích.
Hiệp hội nhà thầu xây dựng Việt Nam
Chủ tịch
PGS, TS. Vũ Khoa
3. - 3 -
CÁC THUẬT NGỮ XÂY DỰNG THEO CHUYÊN ĐỀ
Construction terms by subject
I. Contractor and tendering I. Nhà thầu và đấu thầu
1. International Tendering 1. Đấu thầu quốc tế
2. Conditions of Constract for Works of Civil
Engineering Construction
2. Điều kiện hợp đồng cho các công
trình xây dựng
3. Conditions of Contract for Electrical and
Mechanical Works
3. Điều kiện hợp đồng cho các công
trình điện và cơ khí
II. Construction and installation II. Xây lắp
Building Materials and Elements Vật liệu và cấu kiện xây dựng
1. Masonry (brickwork and stonework) 1. Công tác nề (xây gạch và xây đá)
2.Cement and concrete (including formwork) 2. Ximăng và bêtông (gồm cả ván
khuôn)
3. Plasterwork and rendering 3. Trát vữa và láng
4. Timber and wood products 4. Vật liệu và sản phẩm gỗ
5. Steel, metalwork and welding 5. Thép, công tác kim loại và hàn
6. Plastics, adhesives and sealants 6. Chất dẻo, chất dính kết và vật liệu
trám
7.Structural engineering (including shoring
and scaffolding)
7. Kết cấu (gồm cả chống đỡ và giàn
giáo).
8. Foundations, earthworks and piling 8. Móng, công tác đất và cọc
9. Roofs and rainwater goods 9. Mái và phụ kiện thoát nước mưa
10. Internal elements and finishes (including
floors, walls and ceilings)
10. Các cấu kiện bên trong và công tác
hoàn thiện (gồm cả sàn, tường, trần)
11. Stairs, ramps and ladders 11. Cầu thang, dốc thoải và các loại
thang
12. Openings (including doors, windows and
glazing)
12. Lỗ cửa (cửa đi, cửa sổ và công tác
lắp kính)
13. Fireplaces, chimneys, fired heaters and
flues
13. Lò sưởi, ống khói, thiết bị đốt và
đường dẫn khí nóng.
14. Building hardware and tools 14. Đồ ngũ kim và dụng cụ
15. Paint and painting 15. Sơn và công tác sơn
Functional Considerations Các phân định chức năng
16. Fire protection in building 16. Phòng cháy cho công trình xây
dựng
17. Building acoustics and sound control 17. Âm học xây dựng và khống chế âm
thanh
18. Electrical installations 18. Trang bị điện
19. Lighting (Artificial and daylighting) 19. Chiếu sáng (nhân tạo và tự nhiên)
20. Mechanical services in building 20. Dịch vụ cơ khí trong xây dựng
21. Energy conservation 21. Bảo toàn năng lượng
22. Plumbing and drainage 22. Lắp đường ống và thoát nước
Professional Concepts and Service Các khái niệm nghề nghiệp và dịch vụ
23. Dimensional coordination 23. Điều hợp kích thước và môđun
24. Life cycle cost analysis 24. Phân tích chi phí chu trình dự án
4. - 4 -
25. Maintenance management 25. Quản lý bảo dưỡng
26. Asset management 26. Quản lý tài sản
27. Construction contracts 27. Hợp đồng xây dựng
28. Land surveying 28. Khảo sát đất
29. Landscape design 29. Thiết kế cảnh quan
Building Types and Land Use Loại nhà và sử dụng đất
30. Environment and planning (including
building types, building spaces and roads)
30. Môi trường và quy hoạch (gồm các
loại nhà, không gian xây dựng và
đường)
31. Regulations, land use and real estate 31. Quy chế sử dụng đất và bất động
sản
32. School and education building 32. Trường học và công trình giáo dục
33. Hospital and medical building 33. Bệnh viện và công trình y tế
34. Religious building 34. Công trình tôn giáo
History of Architecture Lịch sử kiến trúc
35. Historical building (including secular and
military buildings)
35. Công trình lịch sử (bao gồm công
trình phi tôn giáo và quân sự)
Nhà thầu và đấu thầu
Contractor and Tendering
Section 1 Phần 1
International Tendering Ðấu thầu Quốc tế
Accessibility Tính dễ tiếp cận
Alternated Bid Ðấu thầu luân phiên
Appointed Bidder Nhà thầu được chỉ định
Bid Bond Khoản bảo lãnh đấu thầu
Bid Opening Mở đơn thầu
Bidder Nhà thầu
Bidding Document Văn kiện đấu thầu
Civil Works Contract Hợp đồng xây dựng
Closing of the Tendering Procedures Ðóng thầu
Competitive Bidding Ðấu thầu cạnh tranh
Confidentiality Tính bảo mật
Consistency Tính nhất quán
Contractor Nhà thầu
Early warning Thông báo sớm
Formality Tính hình thức
International Bidding Ðấu thầu quốc tế
Investor Chủ đầu tư
Invitation for Bid Mời thầu
Main Contractor Nhà thầu chính
Neutrality Tính trung lập
No Negotiation before Award Không đàm phán trước khi trao hợp
đồng
Non-Discrimination Không phân biệt đối xử
5. - 5 -
Objectivity Tính khách quan
Open Tendering Ðấu thầu công khai
Opening the Tender Document Mở thầu
Owner Chủ đầu tư
Package Gói thầu
Selected Bidder Nhà thầu trúng thầu
Subcontractor Nhà thầu phụ
Suitable Package Chia các công trình thành các phần trọn
gói thích hợp
Supplier Nhà thầu cung ứng
Tender Document Văn kiện đấu thầu
Tender Opening Mở thầu
Tenderer Nhà thầu, ứng thầu
Tendering Đấu thầu
To attract Maximum Competition Thu hút sự cạnh tranh tối đa
6. - 6 -
Section 2 Phần 2
Conditions of contract for works of
civil engineering construction (1)
Điều kiện hợp đồng cho các công trình
xây dựng
Access to Site Tiếp cận công trường
Access to Works, Engineer Tiếp cận công trình của kỹ sư
Access, Contractor to Satisfy
Himself
Mức tiếp cận đầy đủ của nhà thầu với công trường
Accident or Injury to Workmen -
Insurance Against
Bảo hiểm tai nạn cho công nhân
Accident or Injury to Workmen -
Liability for
Tai nạn hoặc tổn thương đối với công nhân
Address Change of Thay đổi địa chỉ
Adequacy of Insurance Tính chất đầy đủ của những khoản bảo hiểm
Adjustment of Contract Price if
Variations Exceed 15 per cent of
Tender Sum
Điều chỉnh giá hợp đồng nếu thay đổi vượt quá 15%
Agreement Thỏa thuận hợp đồng
Alterations, Additions and
Omissions
Thay đổi, bổ sung và bỏ bớt
Ambiguities in Contract Documents Thứ tự ưu tiên trong văn kiện hợp đồng
Amicable Settlement of Disputes Giải quyết thuận thảo
Appointment of Assistants to
Engineer
Bổ nhiệm trợ lý cho kỹ sư
Approval by the Engineer Chấp thuận của kỹ sư
Approval of Materials not Implied Không hàm ý chấp thuận cho sử dụng vật liệu ngoài
dự kiến
Approval Only be Defects Liability
Certificate
Chỉ được chấp nhận bằng giấy chứng nhận hoàn
thành trách nhiệm pháp lý về sai sót
Arbitration Trọng tài
Assignment of Contract Chuyển nhượng hợp đồng
Avoidance of Damage to Roads Tránh làm hư hại cho đường sá
Bills of Quantities - Estimated Only Biểu kê khối lượng
Boreholes and Exploratory
Excavation
Những lỗ khoan và đào thăm dò
Breakdown of Lump Sum Items Phân tích khối lượng cho những hạng mục được
thanh toán gộp
Care of Works Trông nom công trình
Cash Flow Estimate to be Submitted Dự toán chi tiêu tiền mặt cần phải đệ trình
Certificate, Final Payment Giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng
Certificates and Payment, Monthly
Statement
Bản khai thanh toán hàng tháng
7. - 7 -
Certificates, Correction of Sửa lại giấy chứng nhận cho đúng
Certificate, Taking - Over Giấy chứng nhận nghiệm thu
Certification of Completion of
Works
Giấy chứng nhận nghiệm thu
Certification of Completion of
Sections or Parts
Giấy chứng nhận nghiệm thu khu vực hoặc bộ phận
công trình
Cessation of Employer's Liability Kết thúc trách nhiệm của chủ công trình
Change of Address, Notice of Thay đổi địa chỉ
Claims, Contemporary Records Hồ sơ hiện hành về tiền phát sinh
Claims, Notice of Thông báo đòi tiền phát sinh
Claims, Payment of Thanh toán tiền phát sinh
Claims, Substantiation of Thuyết minh về các khoản phát sinh
Claims, Under Performance Security Đòi bồi thường lấy từ bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Clearance of Site on Completion Thu dọn công trường sau khi hoàn thành
Commencement of Works Bắt đầu (thi công) công trình
Completion of Works, Time for Thời gian phải hoàn thành
Completion of Works, Time for,
Extension of
Gia hạn thời gian phải hoàn thành
Completion, Statement at Bản khai thanh toán khi hoàn thành
Compliance with Insurance Policy
Conditions
Tuân thủ những điều kiện hợp đồng bảo hiểm
Compliance with Statutes and
Regulattions
Tuân thủ các quy chế, quy định
Contemporary Records for Claims Hồ sơ hiện hành về tiền phát sinh
Contract Agreement Thỏa thuận hợp đồng
Contractor Not Relieved of Duties or
Responsilities
Nhà thầu không được miễn từ nhiệm vụ hoặc trách
nhiệm
Contractor's Employees Nhân viên của nhà thầu
Contractor's Employees, Engineer at
Liberty to Object
Quyền của kỹ sư đối với nhân viên nhà thầu
Contractor's Entitlement to Suspend
Work for Employer's Default
Quyền nhà thầu được tạm ngưng công việc (do vi
phạm của chủ công trình)
Contractor's Equipment, Conditions
of Hire
Điều kiện thuê thiết bị của nhà thầu
Contractor's Equipment, Employer
Not Liable for Damage
Chủ công trình không chịu trách nhiệm về thiệt hại
Contractor's Equipment, Insurance of Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu
Contractor's Equipment, Reference
in Subcontracts
Đưa đều "thiết bị của nhà thầu" vào hợp đồng thầu
phụ
Contractor's Equipment, Temporary
Works and Materials Exclusive Use
for the Works
Thiết bị của nhà thầu, công trình tạm thời và vật
liệu; sử dụng đặc biệt cho công trình
8. - 8 -
Contractor's Equipment, Transport of Vận chuyển thiết bị của nhà thầu
Contractor's Failure to Carry out
Instructions
Nhà thầu không thực hiện được chỉ thị về hoàn
thành các công việc còn lại
Contractor's Failure to Insure,
Remedy
Biện pháp đối với nhà thầu không đóng bảo hiểm
Contractor's General Responsibilities Trách nhiệm chung của nhà thầu
Contractor's Superintendence Giám sát của nhà thầu
Contractor to Keep Site Clear Nhà thầu phải giữ công trình gọn sạch
Contractor to Search Nhà thầu phải điều tra nguyên nhân
Correction of Certificates Sửa lại giấy chứng nhận cho đúng
Cost of Remedying Defects Chi phí sửa chữa sai sót
Cost of Samples Chi phí cho mẫu mã
Cost of Test Chi phí cho thử nghiệm
Cost of Test Not Provided for Chi phí cho thử nghiệm không được quy định trong
hợp đồng
Covering up Work, Examination
Before
Kiểm tra công trình trước khi che khuất chúng
Cross Liabilities Trách nhiệm bảo hiểm chéo
Currencies of Payment for
Provisional Sums
Tiền để thanh toán những khoản tạm ứng
Currencies, Rates of Exchange Tỷ giá hối đoái
Currency Restrictions Hạn chế về tiền tệ
Custody and Supply of Drawings
and Documents
Bảo quản, cung cấp bản vẽ và văn kiện
Customs Clearance Thủ tục hải quan
Damage to Persons and Property Thiệt hại về người và tài sản
Damage to Roads, Avoidance of Tránh làm hư hại đường sá
Damage to Works, Special Risks Thiệt hại cho công trình do rủi ro đặc biệt gây ra
Damages, Liquidated Thiệt hại được bồi thường
Dates for Inspection and Testing Ngày tháng thanh tra và thử nghiệm
Daywork Ngày công
Decrease or Increase of Costs Tăng hoặc giảm chi phí
Default of Contractor in Compliance
with Instructions on Improper Work
Nhà thầu không thực hiện việc tháo dỡ di chuyển
Default of Contractor, Remedies for Các biện pháp khắc phục vi phạm hợp đồng của nhà
thầu
Default of Employer Chủ công trình vi phạm hợp đồng
Defective Materials and Work Tháo dỡ, di chuyển phần công trình, vật liệu không
đúng hợp đồng
9. - 9 -
Defects, Contractor to Search for if
Required
Nhà thầu phải điều tra nguyên nhân vi phạm
Defects Cost of Remedying Chi phí sửa chữa sai sót
Defects Liability Certificate Giấy chứng nhận thực hiện trách nhiệm pháp lý về
sai sót
Defects Liability Period Thời hạn trách nhiệm pháp lý về sai sót
Defects, Remedying of Sửa chữa các sai sót
Definitions Định nghĩa
Delay, Liquidated Damages for Được bồi thường thiệt hại do chậm trễ
Delays and cost of Delay of
Drawings
Chậm đưa thêm bản vẽ và chi phí cho sự chậm trễ
này
Design by Nominated
Subcontractors
Yêu cầu thiết kế nêu trong hợp đồng thầu phụ
Discharge Khẳng định số tiền đòi thanh toán
Discrepancies in Documents Thứ tự ưu tiên của các văn kiện hợp đồng
Dismissal of Contractor's Employees Sa thải công nhân do nhà thầu cung cấp
Disorderly Conduct, etc Tuyển mộ nhân viên và lao động
Disputes, Engineer's Decision Quyết định của kỹ sư về tranh chấp
Disruption of Progress Tiến độ bị phá vỡ
Documents Mutually Explanatory Giải thích rõ các văn kiện trong hợp đồng
Drawings Bản vẽ
Drawings and Documents - Custody
and Supply of
Bảo quản, cung cấp bản vẽ và văn kiện
Drawing and Instructions -
Supplementary
Bản vẽ và chỉ thị bổ sung
Drawings, Copy to be Kept on Site Một bản sao của các bản vẽ cần lưu ở công trường
Drawings, Delays and Cost of Delay
of Drawings
Chậm đưa thêm bản vẽ và chi phí về sự làm chậm
trễ này
Drawings, Failure by Contractor to
Submit
Vi phạm của nhà thầu không chịu nộp bản vẽ
Employer not Liable for Damage to
Contractor's Equipment etc.
Chủ công trình không chịu trách nhiệm đối với thiệt
hại về thiết bị của nhà thầu
Employer's Liability, Cessation of Kết thúc trách nhiệm của chủ công trình
Employer's Responsibilities Trách nhiệm của chủ công trình
Employer's Risks Những rủi ro của chủ công trình
Engagement of Staff and Labour Tuyển mộ nhân viên và lao động
Engineer's Authority to Delegate Quyền được ủy quyền của kỹ sư
Engineer's Determination Where
Tests not Provided for
Quyết định của kỹ sư khi thử nghiệm không được
quy định trong hợp đồng
Engineer's Duties and Aurthority Nhiệm vụ và quyền hạn của kỹ sư
10. - 10 -
Engineer to Act Impartially Kỹ sư phải hành động vô tư
Environment - Protection of Bảo vệ môi trường
Errors in Setting Out Các sai sót về cắm mốc
Evidence and Terms of Insurance Bằng chứng và những điều khoản bảo hiểm
Examination of Work before
Covering Up
Kiểm tra công trình trước khi che khuất chúng
Exceptions Các quy định ngoại lệ
Exchange, Rates of Tỷ giá hối đoái
Extension of Time, due to
Employer's Failure to give
Possession of Site
Gia hạn thời gian trao quyền sở hữu mặt bằng do
chủ công trình gây chậm trễ
Extension of Time for Completion Gia hạn thời gian hoàn thành
Extension of Time for Completion,
Contractor's Claim
Gia hạn thời gian hoàn thành theo yêu cầu của nhà
thầu
Extension of Time for Completion,
Engineer's Determination
Gia hạn thời gian hoàn thành theo quyết định của kỹ
sư
Extraordinary Traffic Vận chuyển đặc biệt nặng
Facilities for Other Contractors Phương tiện cho các nhà thầu khác
Facilities - Rights of Way and Quyền được đi qua và sử dụng các phương tiện
Failure by Contractor to Submit
Drawings
Nhà thầu không trình nộp bản vẽ
Failure to Comply with Claims
Procedure
Không tuân thủ được những điều quy định
Failure to Comply with Engineer's
Decision
Không tuân thủ quyết định của kỹ sư
Failure to Give Possession of Site Không giao được mặt bằng
Faulty Work, Removal of Không thực hiện được việc tháo dỡ, di chuyển một
phần công trình
Fees and Notices Thông báo trả các khoản lệ phí
Fencing, Watching, Lighting, etc. Rào chắn, bảo vệ, chiếu sáng, v.v.
Final Payment Certificate Giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng
Final Statement Bản khai (thanh toán) cuối cùng
Foreign Currencies, Payment in Thanh toán bằng ngoại tệ
Fossils Vật hóa thạch (phát hiện được)
Foundations, Examination of Kiểm tra nền móng
General Responsibilities of
Contractor
Trách nhiệm chung của nhà thầu
Giving of Notices - Payment of Fees Thông báo trả các khoản lệ phí
Headings and Marginal Notes Tiêu đề và ghi chú bên lề
Improper Work and Materials, Tháo dỡ di chuyển phần công trình và vật liệu không
11. - 11 -
Removal of phù hợp (với hợp đồng)
Increase or Decrease of Costs Tăng hoặc giảm chi phí
Indemnity by Contract Bồi thường như quy định của hợp đồng
Indemnity by Employer Chủ công trình phải trả bồi thường
Independent Inspection Thanh tra độc lập
Injury to Persons - Damage to
Property
Thiệt hại đối với người và tài sản
Injury to Workmen Tổn thương đối với người lao động
Inspection and Testing Thanh tra và thử nghiệm
Inspection and Testing, Dates for Thời gian thanh tra và thử nghiệm
Inspection of Foundations, etc Kiểm tra nền móng, v.v.
Inspection of Operations Thanh tra các hoạt động tác nghiệp
Inspection of Site by Contractor Kiểm tra trên công trường (do nhà thầu thực hiện)
Instructions for Variations Chỉ thị về thay đổi
Instructions in Writing Chỉ thị bằng văn bản
Instructions, Supplementary Chỉ thị bổ sung
Insurance, Adequacy of Tính thích hợp của những khoản bảo hiểm
Insurance, Evidence and Terms of Bằng chứng và những điều khoản bảo hiểm
Insurance, Minimum Amount of Số tiền bảo hiểm tối thiểu
Insurance of Works and Contractor's
Equipment
Bảo hiểm công trình và thiết bị của nhà thầu
Insurance, Remedy on Failure to
Insure
Biện pháp đối với việc không đóng bảo hiểm
Insurance, Responsibility for
Amounts not Recovered
Trách nhiệm đối với những khoản tiền không được
bảo hiểm hoàn trả
Insurance, Scope of Cover Phạm vi bảo hiểm
Insurance, Third Party Bảo hiểm bên thứ ba
Insurance, Workmen Bảo hiểm cho người lao động
Interference with Traffic and
Adjoining Properties
Làm ảnh hưởng đến việc đi lại và các bất động sản
kề bên
Interim Determination of Extension Quyết định về gia hạn tạm thời
Interpretations Cách diễn giải
Labour, Engagement of Tuyển mộ lao động
Language/s and Law Ngôn ngữ và luật pháp
Law to which Contract Subject Luật áp dụng cho hợp đồng
Legislation, Subsequent Luật lệ tiếp theo
Lighting, Fencing, Watching, etc Chiếu sáng, rào chắn, bảo vệ, v.v.
12. - 12 -
Liquidated Damages for Delay Được bồi thường thiệt hại do chậm trễ
Liquidated Damages, Reduction of Giảm bớt những khoản bồi thường thiệt hại
Loss or Damage due to Employer's
Risks
Tổn thất hoặc thiệt hại do rủi ro của chủ công trình
Loss or Damage - Responsibility to
Rectify
Trách nhiệm sửa chữa tổn thất hay thiệt hại
Lump Sum Items - Breakdown of Phân tích khối lượng cho những hạng mục được
thanh toán gộp
Materials and Plant, Transport of Vận chuyển vật liệu hoặc thiết bị
Materials - Approval of, etc, not
Implied
Không hàm ý chấp thuận sử dụng vật liệu ngoài dự
kiến
Materials, Improper - Removal of Di chuyển vật liệu không phù hợp với hợp đồng
Materials, Quality of Chất lượng vật liệu
Materials, Supply of Cung cấp vật liệu
Measurement by Engineer Đo lường do kỹ sư thực hiện
Measurement, Method of Phương pháp đo lường
Measurement, Quantities Estimated
Only
Đo lường theo khối lượng dự kiến
Methods of Construction Phương pháp xây dựng
Minimum Amount of Insurance Số tiền bảo hiểm tối thiểu
Monthly Payments Thanh toán hàng tháng
Nominated Subcontractors,
Certification of Payments to
Chứng nhận thanh toán cho những nhà thầu phụ
được chỉ định
Nominated Subcontractors,
Definition
Định nghĩa nhà thầu phụ được chỉ định
Nominated Subcontractors, Design
by
Thiết kế do nhà thầu phụ được chỉ định
Nominated Subcontractors,
Objection to Nomination
Phản đối việc chỉ định nhà thầu phụ
Nominated Subcontractors, Payment
to
Thanh toán cho nhà thầu phụ được chỉ định
Not Foreseeable Physical
Obstructions or Conditions
Những trở ngại hoặc điều kiện tự nhiên không thể
dự kiến
Notice of Claims Thông báo đòi tiền
Notices and Fees, Payment of Thông báo và trả các khoản lệ phí
Notices, Consents and Approvals Thông báo, đồng ý và chấp thuận
Notice to Contractor Thông báo cho nhà thầu
Notice to Employer and Engineer Thông báo cho chủ công trình và kỹ sư
Objections to Contractor's
Employees
Phản đối công nhân viên của nhà thầu
Obstructions or Conditions - Not
Foreseeable Physical
Những trở ngại hoặc điều kiện tự nhiên không thể
dự kiến
13. - 13 -
Omissions, Alterations and
Additions
Bỏ bớt, thay đổi và bổ sung
Openings, Uncovering and Making Làm lộ rõ chỗ bị che khuất và tạo lỗ mở vào
Operations, Inspection of Thanh tra các hoạt động tác nghiệp
Order of Work, Contractor for
Furnish Programme
Chương trình phải đệ trình của nhà thầu (để kỹ sư
thông qua)
Other Contractors, Opportunities for Cơ hội cho các nhà thầu khác
Patent Rights Bản quyền sáng chế
Payment if Contract Terminated for
Contractor's Default
Thanh toán sau khi kết thúc hợp đồng những sai sót
của nhà thầu
Payment if Contract Terminated for
Employer's Default
Thanh toán sau khi kết thúc hợp đồng kể cả những
sai sót của chủ công trình
Payment of Claims Thanh toán những khoản đòi
Payment, Time for Thời hạn thanh toán
Performance Security Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Performance Security - Claims
Under
Đòi bồi thường lấy từ bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Performance Security - Period of
Validity
Thời gian hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Period of Defects Liability Thời hạn trách nhiệm pháp lý về sai sót
Permanent Works Designed by
Contractor
Công trình lâu dài do nhà thầu thiết kế
Physical Obstructions or Conditions
- Not Foreseeable
Những trở ngại hoặc điều kiện tự nhiên không dự
kiến
Physical Obstructions or Conditions
- Engineer's Determination
Quyết định của kỹ sư về những trở ngại hoặc điều
kiện tự nhiên không thể dự kiến
Plant and Materials, Transport of Vận chuyển máy móc vật liệu
Plant, Conditions of Hire Điều kiện thuê máy móc
Plant, Customs Clearance Thủ tục hải quan
Plant, Employer not Liable for
Damage to
Chủ công trình không chịu trách nhiệm về thiệt hại
Plant, etc - Exclusive Use for the
Works
Máy móc, v.v. sử dụng đặc biệt cho công trình
Plant, Quality of Chất lượng máy móc
Plant, Re-export of Tái xuất máy móc
Plant, Removal of Tháo dỡ, di chuyển máy móc
Policy of Insurance - Compliance
with Conditions
Tuân thủ những điều kiện hợp đồng bảo hiểm
Possession of Site Tiếp quản công trường
Possession of Site, Failure to Give Không giao được mặt bằng
Power of Engineer to Fix Rates Quyền của kỹ sư quyết định đơn giá
14. - 14 -
Priority of Contract Documents Thứ tự ưu tiên của các văn kiện hợp đồng
Programme to be Submitted Chương trình phải đệ trình
Progress - Disruption of Tiến độ bị phá vỡ
Progress - Rate of Tốc độ thi công
Protection of Environment Bảo vệ môi trường
Provision to Indemnify Contractor Điều khoản nhà thầu được bồi thường
Provision to Indeminify Employer Điều khoản chủ công trình được bồi thường
Provisional Sums, Currencies of
Payment
Tiền tệ đi thanh toán những khoản tạm tính
Provisional Sums, Definition Định nghĩa "khoản tiền tạm tính"
Provisional Sums, Production of
Vouchers
Xuất trình biên lai về khoản tiền tạm tính
Provisional Sums, Use of Sử dụng khoản tiền tạm tính
Quality of Materials and
Workmanship
Chất lượng vật liệu và tay nghề
Quantities Khối lượng
Rate of Progress Tốc độ thi công
Rates of Exchange Tỷ giá hối đoái
Rates, Power of Engineer to Fix Quyền của kỹ sư quyết định đơn giá
Rectification of Loss or Damage Trách nhiệm sửa chữa tổn thất hoặc thiệt hại
Reduction of Liquidated Damages Giảm bớt những khoản bồi thường thiệt hại
Re-export of Plant Tái xuất máy móc
Regulations Statutes, etc...
Compliance with
Tuân thủ các quy chế, quy định
Rejection Không chấp nhận
Release from Performance Miễn thực hiện nghĩa vụ
Remedies Default of Contractor Biện pháp sửa chữa của nhà thầu
Remedying of Defects Sửa chữa sai sót
Remedying of Defects, Cost of Chi phí sửa chữa sai sót
Remedy on Contractor's Failure to
Insure
Biện pháp đối với nhà thầu không đóng bảo hiểm
Removal of Contractor's Employees Sa thải nhân viên của nhà thầu
Removal of Contractor's Equipment Di chuyển thiết bị của nhà thầu
Removal of Improper Work,
Materials or Plant
Tháo dỡ di chuyển phần công trình, vật liệu hoặc
thiết bị không hợp cách
Removal of Plant, etc. Di chuyển thiết bị, v.v.
Responsibility to Rectify Loss
Damage
Trách nhiệm sửa chữa tổn thất hoặc thiệt hại
15. - 15 -
Responsibility Unaffected by
Approval
Trách nhiệm (của nhà thầu) không thay đổi dù có sự
chấp thuận (của kỹ sư)
Restriction on Working Hours Hạn chế về giờ làm việc
Resumption of Work Tiếp tục lại công việc
Retention Money Payment of Thanh toán khoản tiền giữ lại
Returns of Labour and Contractor's
Equipment
Báo cáo về lao động và thiết bị của nhà thầu
Revised Programme Chương trình được sửa đổi lại
Rights of Way and Facilities Quyền được đi qua và sử dụng các phương tiện
Risks, Employer's Những rủi ro của chủ công trình
Risks, Special Rủi ro đặc biệt
Road, etc - Damage by
Extraordinary Traffic
Hư hại đường sá do vận chuyển đặc biệt nặng
Roads, Interference with Access to Can thiệp vào việc đi lại
Royalties Những lệ phí phải nộp
Safety, Security and Protection of
the Environment
An toàn, an ninh và bảo vệ môi trường
Samples, Cost of Chi phí cho mẫu thử
Security, Safety and Protection of
the Environment
An ninh, an toàn và bảo vệ môi trường
Setting-out Cắm mốc
Site, Clearance on Completion Thu dọn công trường sau khi hoàn thành
Site, Contractor to Keep Clear Nhà thầu phải giữ công trình gọn sạch
Site, Inspection of by Contractor Nhà thầu kiểm tra công trường
Site Operations and Methods of
Construction
Hoạt động ở công trường và phương pháp xây dựng
Site, Possession of Tiếp quản công trường
Special Risks Rủi ro đặc biệt
Staff, Engagement of Tuyển mộ nhân viên và lao động
Statement at Completion Bản khai thanh toán khi hoàn thành
Statement, Final Bản khai thanh toán cuối cùng
Statutes, Regulations, etc -
Compliance with
Tuân thủ các quy chế, quy định, v.v.
Subcontracting Giao thầu phụ
Subcontractors, Nominated Những nhà thầu phụ được chỉ định
Subcontractors, Responsibility of the
Contractor for Acts and Default of
Trách nhiệm của nhà thầu về những hành động và
sai sót của các nhà thầu phụ
Subsequent Legislation Luật lệ tiếp theo
Substantial Completion of Sections Hoàn thành về cơ bản khu vực hoặc bộ phận công
16. - 16 -
or Parts trình
Sufficiency of Tender Tính chất đầy đủ của hồ sơ đấu thầu
Supply of Plant, Materials and
Labour
Cung ứng thiết bị, vật liệu và lao động
Surfaces Requiring Reinstatement Mặt bằng cần phải phục hồi
Suspension, Engineer's
Determination
Quyết định của kỹ sư về tạm ngừng (thi công)
Suspension lasting more than 84
days
Tạm ngừng kéo dài hơn 84 ngày
Suspension of Work Tạm ngừng thi công
Taking - Over Certificate Giấy chứng nhận nghiệm thu
Taking Over of Sections or Parts Nghiệm thu khu vực hoặc bộ phận công trình
Tender Documents Văn kiện đấu thầu
Tender, Sufficiency of Tính chất đầy đủ của hồ sơ đấu thầu
Termination of Contract by
Employer
Chủ công trình kết thúc hợp đồng
Termination of Contract by
Employer, Assignment of Benefit
Chuyển giao quyền lợi khi chủ công trình kết thúc
hợp đồng
Terms of Insurance Những điều khoản bảo hiểm
Tests, Cost of Chi phí cho thử nghiệm
Tests not Provided for - Cost of Chi phí cho thử nghiệm không được quy định
Third Party Insurance Bảo hiểm bên thứ ba
Time for Completion Thời gian phải hoàn thành
Time for Completion, Extension of Gia hạn thời gian phải hoàn thành
Time for Payment Thời hạn thanh toán
Traffic, Extraordinary Vận chuyển đặc biệt nặng
Traffic, Interference with Can thiệp vào việc đi lại
Traffic Waterborne Vận chuyển bằng đường thủy
Transport of Contractor's Equipment
and Temporary Works
Vận chuyển thiết bị của nhà thầu hoặc công trình
tạm thời
Transport of Materials and Plant Vận chuyển vật liệu và máy móc
Uncovering Work and Making
Openings
Làm lộ rõ chỗ bị che khuất và tạo lỗ mở vào
Unfulfilled Obligations Những nghĩa vụ không được hoàn thành
Urgent Remedial Work Công việc khắc phục khẩn cấp
Valuation at Date of Termination by
Employer
Giá trị thực hiện tại thời điểm chủ công trình kết
thúc hợp đồng
Variations Những thay đổi
Variations, Daywork Basis Ngày công tính cho những công việc thay đổi
17. - 17 -
Variations, Exceeding 15 per cent Thay đổi vượt quá 15%
Variations, Instructions for Chỉ thị về thay đổi
Variations, Power of the Engineer to
Fix Rates
Quyền của kỹ sư quyết định thay đổi đơn giá
Variations, Valuation of Giá trị các thay đổi
Vouchers, Production of Xuất trình biên lai
War, Oubreak of Chiến tranh bùng nổ
Watching and Lighting, etc Bảo vệ và chiếu sáng, v.v.
Waterborne Traffic Vận chuyển bằng đường thủy
Work, Examination of Before
Covering Up
Kiểm tra công trình trước khi che khuất
Work, Improper, Removal of Tháo dỡ di chuyển công trình không phù hợp với
hợp đồng.
Working Hours, Restriction of Hạn chế về giờ làm việc
Workmanship, Quality of Chất lượng tay nghề
Workmen, Accident or Injury to Tai nạn hoặc tổn thương đối với người lao động
Works, Care of Trông nom công trình
Wokrs, Completion of (Defects
Liability Certificate)
Giấy chứng nhận hoàn thành trách nhiệm pháp lý về
sai sót
Works, Commencement of Bắt đầu thi công
Works, Insurance of Bảo hiểm công trình
Works, Remedying of Defects Sửa chữa sai sót cho công trình
Works, Time for Completion of Thời gian phải hoàn thành công trình
Works to be Measured Công trình cần được đo lường
Work, Suspension of Tạm ngừng thi công
Work to be in Accordance with the
Contract
Thi công phải theo đúng hợp đồng
18. - 18 -
Section 3 Phần 3
Conditions of Contract for Electrical and
Mechanical Works (2)
Điều kiện hợp đồng cho các công trình Điện
và Cơ khí
Access, authority for Quyền tiếp cận
Access, not exclusive Quyền tiếp cận không chỉ dành riêng (cho
nhà thầu)
Acess, Right of Contractor Quyền tiếp cận của nhà thầu
Access to and possession of the Site Tiếp cận và tiếp quản mặt bằng công trường
Accident or injury to Contractor's employees Tai nạn hoặc tổn hại cho công nhân của nhà
thầu
Additional costs caused by Force Majeure Tổn phí thêm do trường hợp bất khả kháng
gây ra
Additional payments, claims procedure Thủ tục đòi thanh toán thêm
Address for Notes, Contractor Nhà thầu gửi để báo
Address for Notes, Employer Chủ công trình gửi để báo
Address for Notes, Engineer Kỹ sư gửi để báo
Ambiguities and Discrepancies Những điểm không rõ ràng và không nhất
quán
Applicable Law Luật áp dụng
Application for Certificates of Payment Nộp các giấy chứng nhận thanh toán
Application for Final Certificate of Payment Nộp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng
Approved Contractor's Drawings Bản vẽ của nhà thầu đã được chấp nhận
Arbitration, reference to Đưa ra cho trọng tài xét xử
Arbitration, performance of Contract to
continue
Việc thực hiện hợp đồng vẫn tiếp tục trong
khi tiến hành hoạt động trọng tài
Arbitration, time limit for formal notice Hạn định thời gian để thông báo chính thức
về trọng tài
Assignment Chuyển nhượng hợp đồng
Assistance with local regulations Giúp nắm vững các quy định địa phương
Bankruptcy of Contractor Nhà thầu bị phá sản
Bankruptcy of Employer Chủ công trình bị phá sản
Care of the Works Trông nom công trình
Certificate of Payment, application for final Xin cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối
cùng
Certificate of Payment, corrections to Sửa lại các giấy chứng nhận thanh toán
Certificate of Payment, final, conclusive Gồm cả giấy chứng nhận cuối cùng về quyết
toán
Certificate of Payment, issue of Cấp giấy chứng nhận thanh toán
Certificate of Payment, issue of final Cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng
Certificate of Payment, method of application Cách nộp đơn để lấy giấy chứng nhận thanh
toán
Certificate of Testing Giấy chứng nhận thử nghiệm
Certificate, Taking-Over Giấy chứng nhận nghiệm thu
Changes in cost, labour, materials and trasport Thay đổi về chi phí, lao động, vật liệu và vận
chuyển
Changes in statutory and other regulations Thay đổi về quy chế và các quy định khác
19. - 19 -
Civil Works on Site Các công trình xây dựng tại công trường
Claims for additional payment, assessment Đánh giá về việc (nhà thầu) đòi thanh toán
thêm
Claims for additional payment, procedure Thủ tục đòi thanh toán thêm
Claims in respect of Patent Rights Đòi bồi thường về quyền sáng chế
Claims under Performance Security Đòi bồi thường theo bảo lãnh thực hiện hợp
đồng
Clearance of Site, periodically and on
Completion
Dọn sạch công trường định kỳ và khi kết
thúc
Confirmation in writing Khẳng định bằng văn bản
Communications, day to day Giao dịch hàng ngày
Completion, clearance of Site on Dọn sạch công trường khi hoàn thành
Completion, delay in Hoàn thành chậm
Completion, delay by Subcontractors Hoàn thành chậm do nhà thầu phụ
Completion, earlier Hoàn thành trước thời hạn
Completion, extension of time for Giới hạn thời gian phải hoàn thành
Completion, prolonged delay Chậm trễ được gia hạn
Completion, time for Thời gian phải hoàn thành
Completion, facilities for Tests Phương tiện để thử nghiệm khi hoàn thành
Completion, consequences of failure to pass
Tests
Hậu quả của việc thử khi hoàn thành không
đạt
Compliance with laws Tuân thủ luật lệ
Compliance with Statutes and Regulations Tuân thủ các quy chế và quy định
Consents and Wayleaves Đồng ý và giấy phép sử dụng đường sá
Consequences of disapproval of Contractor's
Drawings
Hậu quả về việc không chấp thuận bản vẽ
của nhà thầu
Consequential Damage, liability for Trách nhiệm pháp lý về những thiệt hại
mang tính hậu quả
Contract Agreement Thỏa thuận hợp đồng
Contract documents, priority of Thứ tự ưu tiên của các văn kiện hợp đồng
Contractor, General Obligations Các nghĩa vụ chung của nhà thầu
Contractor's Default Sai sót của nhà thầu
Contractor's Drawings Bản vẽ của nhà thầu
Contractor's Drawings, additional copies Bản sao thêm các bản vẽ của nhà thầu
Contractor's Drawings, consequence
disapproval of
Hậu quả của việc không chấp thuận bản vẽ
của nhà thầu
Contractor's Drawings, inspection of Kiểm tra bản vẽ của nhà thầu
Contractor's Drawings, no deviation Bản vẽ của nhà thầu chính xác
Contractor's employees, objections to Phản đối nhân viên của nhà thầu
Contractor's Equipment Thiết bị của nhà thầu
Contractor's Equipment, exclusive use of Thiết bị của nhà thầu, sử dụng riêng cho
Contractor's Equipment, insurance of Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu
Contractor's Equipment, removal of Di chuyển thiết bị của nhà thầu
Contractor's Liability Trách nhiệm pháp lý của nhà thầu
Contractor's opportunities for other Cơ hội cho các nhà thầu khác
Contractor's representative Đại diện của nhà thầu
Contractor's responsibility for the Care of the
Works
Trách nhiệm của nhà thầu về trông nom công
trình
Contractor's Risks Những rủi ro của nhà thầu
Contractor to proceed Nhà thầu tiến hành công việc thay đổi
20. - 20 -
Contract Price, sufficiency of Tính đầy đủ của giá hợp đồng
Contrator to search Nhà thầu tìm hiểu nguyên nhân sai sót
Contractor's use of Employer's Drawings Nhà thầu sử dụng bản vẽ của chủ công trình
Corrections to Certificates of Payment Sửa lại các giấy chứng nhận thanh toán
Costs, overhead charges and profit Chi phí, chi phí quản lý và lợi nhuận
Costs, records of Lưu hồ sơ về các chi phí
Covering up work Che khuất các bộ phận công trình
Currency restrictions Hạn chế về tiền tệ
Customs and import duties Hải quan và thuế nhập khẩu
Customs, clearance through Xin giấy phép của hải quan
Damage after Risk Transffer Date Thiệt hại sau ngày chuyển giao rủi ro
Damage before Risk Transfer Date Thiệt hại trước ngày chuyển giao rủi ro
Damage caused by Force Majeure Thiệt hại do trường hợp bất khả kháng gây ra
Damage, liability for indirect or consequential Trách nhiệm pháp lý về những thiệt hại gián
tiếp hoặc mang tính hậu quả
Damages, foreseen Những thiệt hại có thể dự kiến trước
Damage to property, Contractor's Liability Trách nhiệm pháp lý của nhà thầu về thiệt
hại tài sản
Damage to property, Employer's Liability Trách nhiệm pháp lý của chủ công trình về
thiệt hại tài sản
Damage to the Works, passing of risk Chuyển giao rủi ro về hư hỏng công trình
Data, Site Các dữ kiện về công trường
Dates, for Inspection and Testing Thời gian kiểm tra và thử nghiệm
Day to Day communications Giao dịch hàng ngày
Default of Contractor Lỗi của nhà thầu
Default of Employer Lỗi của chủ công trình
Defective work, removal of Phá dỡ những bộ phận có sai sót
Defects, failure to remedy Không sửa chữa được những sai sót
Defects in Employer's and Engineer's Designs Sai sót trong thiết kế của chủ công trình và kỹ
sư
Defects Liability Certificate Giấy chứng nhận hoàn thành trách nhiệm
pháp lý về sai sót
Defects Liability Period Thời hạn trách nhiệm pháp lý về sai sót
Defects Liability Period, extension of Gia hạn thời gian trách nhiệm pháp lý về sai
sót
Defects, making good Sửa chữa các sai sót
Defects, notice of Thông báo về sai sót
Delayed payment Chậm thanh toán
Delayed Tests Chậm thử nghiệm
Delay in complection Hoàn thành chậm
Delay, prolonged Chậm trễ được gia hạn
Delays by Subcontractors Chậm trễ do nhà thầu phụ
Delivery of Plant, permission for Cho phép giao máy móc
Design of Plan Thiết kế lắp ráp thiết bị
Discrepancies and Ambiguities Những điểm không rõ ràng và không nhất
quán
Disagreement as to result of Tests Bất đồng về kết quả thử nghiệm
Disagreement on adjustment of the Contract
Price
Bất đồng về việc điều chỉnh giá hợp đồng
Disapproval of Contractor's, consequence of Hậu quả của việc không chấp thuận bản vẽ
21. - 21 -
của nhà thầu
Disputes concerning Engineer's Decisions Tranh luận về các quyết định của kỹ sư
Documents mutually explanatory Các văn kiện giải thích cho nhau
Drawings, Contractor's Bản vẽ của nhà thầu
Earlier Completion Hoàn thành trước thời hạn
Effect on liability for delay ảnh hưởng đến trách nhiệm pháp lý do trậm
trễ
Electricity, Water and Gas Điện, nước và ga
Employer/Engineer, errors by Sai sót của chủ công trình hoặc kỹ sư
Employer/Engineer, notices to Thông báo cho chủ công trình hoặc kỹ sư
Employer's Default Lỗi của chủ công trình
Employer's Default, payment on termination
for
Thanh toán khi kết thúc hợp đồng vì lỗi của
chủ công trình
Employer's Equipment Thiết bị của chủ công trình
Employer's right to maintain insurance cover Quyền duy trì bảo hiểm của chủ công trình
Employer's Risks Những rủi ro của chủ công trình
Employer's Use of Contractor's Drawings Chủ công trình sử dụng bản vẽ của nhà thầu
Employer's Warranty for Patent Rights Sự bảo đảm của chủ công trình về quyền
sáng chế
Engagement of Labour Tuyển mộ lao động
Engineer/Enmployer, notices to Thông báo cho kỹ sư/chủ công trình
Engineer's Decisions and Instructions Quyết định và chỉ thị của kỹ sư
Engineer's Decisions, disputes concerning Tranh luận về các quyết định của kỹ sư
Engineer's Duties Nhiệm vụ của kỹ sư
Engineer's Power to Delegate Quyền được ủy quyền của kỹ sư
Engineer, Replacement of Thay kỹ sư
Engineer's Representative Đại diện của kỹ sư
Engineer's Right to Vary Quyền thay đổi của kỹ sư
Engineer to act impartially Kỹ sư phải hành động vô tư
Equipment, Contractor's Thiết bị của nhà thầu
Equipment, Contracor's, removal on default of
Employer
Di chuyển thiết bị của nhà thầu do lỗi của
chủ công trình
Equipment, Employer's Thiết bị của chủ công trình
Erection Information to be provided by
Contractor
Thông tin về lắp dựng công trình do nhà thầu
cung cấp
Errors by Employer/Engineer Sai sót của chủ công trình/kỹ sư
Errors in Contractor's Drawings Sai sót trong các bản vẽ
Exchange Rates Tỷ giá hối đoái
Facilities for Tests on Completion Phương tiện để thử nghiệm khi hoàn thành
Failure to certify, remedies on Biện pháp giải quyết về việc không chứng
nhận
Failure to insure Không thực hiện bảo hiểm
Failure to make payments, remedies Biện pháp giải quyết về việc không thanh
toán
Failure to pass Tests on Completion,
consequences of
Hậu quả của việc thử nghiệm khi hoàn thành
không đạt
Fencing, lighting and guarding Rào chắn, chiếu sáng và bảo vệ
Final Certificate of Payment, application for Xin cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối
cùng
Final Certificate of Payment, conclusive Giấy chứng nhận cuối cùng về quyết toán
22. - 22 -
Final certificate of Payment, issue of Cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng
Force Majeure, additional cost caused by Tổn phí thêm do trường hợp bất khả kháng
gây ra
Force Majeure affecting Engineer's Duties Trường hợp bất khả kháng ảnh hưởng đến
nhiệm vụ của kỹ sư
Force Majeure, damage caused by Thiệt hại do trường hợp bất khả kháng gây ra
Force Majeure, definition of Định nghĩa về trường hợp bất khả kháng
Force Majeure, effect of Tác động của trường hợp bất khả kháng
Force Majeure, notice of occurrence Thông báo khi xảy ra trường hợp bất khả
kháng
Force Majeure, payment on termination for Thanh toán khi kết thúc hợp đồng do trường
hợp bất khả kháng
Force Majeure, performance to continue Tiếp tục thực thi khi xảy ra trường hợp bất
khả kháng
Force Majeure, release performance Miễn thực hiện hợp đồng khi xảy ra trường
hợp bất khả kháng
Force Majeure, termination in consequence of Kết thúc hợp đồng do xảy ra trường hợp bất
khả kháng
Foreign currencies, payment in Thanh toán bằng các ngoại tệ
Foreseen damages Những thiệt hại có thể dự kiến trước
Gas, Electricity and Water Ga, điện và nước
General Obligations of Contractor Nghĩa vụ chung của nhà thầu
Guarding, Fencing and Lighting Bảo vệ, rào chắn và chiếu sáng
Hours of work Giờ làm việc
Hours of work, restriction of Hạn chế giờ làm việc
Import Duties and Customs Thuế nhập khẩu và hải quan
Import Permits and Licences Giấy phép nhập khẩu
Indepemdent Inspection Kiểm tra độc lập
Indirect or Consequential Damage, liability
for
Trách nhiệm pháp lý về những thiệt hại gián
tiếp hoặc mang tính hậu quả
Information for Import Permits and Licences Thông tin để xin giấy phép nhập khẩu
Inspection and Testing, dates for Thời gian kiểm tra và thử nghiệm
Inspection and Testing during manufacture Kiểm tra và thử nghiệm trong quá trình chế
tạo
Inspection of Contractor's Drawings Kiểm tra vấn đề của nhà thầu
Insurance, Contractor's Equipment Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu
Insurance of Employees Bảo hiểm nhân viên
Insurance of the Works Bảo hiểm công trình
Insurance Policies, general requirements Các yêu cầu chung về hợp đồng bảo hiểm
Insurance Policies, permitted exclusions Những điều được phép loại trừ khỏi hợp
đồng bảo hiểm
Insurance, Third Party Liability Bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý bên thứ ba
Interference with Tests on Completion Cản hỗ các thử nghiệm khi hoàn thành
Invoices and Receipts - Provisional Sums Hóa đơn và biên lai các khoản tiền tạm trích
Issue of Certificate of Payment Cấp giấy chứng nhận thanh toán
Issue of Final Certificate of Payment Cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng
Labour, changes in cost and legislation Thay đổi về chi phí và luật lao động
Labour, engagement of Tuyển mộ lao động
Labour, restriction of working hours Hạn chế giờ làm việc trong lao động
Labour, returns of Báo cáo thống kê về lao động
23. - 23 -
Labour, working hours Giờ làm việc
Language, for arbitration Ngôn ngữ của hoạt động trọng tài
Language, ruling Ngôn ngữ chủ đạo
Law, applicable Luật áp dụng
Law, procedural Luật thủ tục
Laws, compliance with Tuân thủ luật lệ
Liability after expiration of Defect Liability
Period
Trách nhiệm pháp lý sau khi kết thúc thời
hạn trách nhiệm pháp lý về sai sót
Liability for Damage to property and Injury to
Persons the Contrator
Nhà thầu chịu trách nhiệm pháp lý về thiệt
hại tài sản và gây tổn thương cho người
Liability for Damage to property and Injury to
Persons the Employer
Chủ công trình chịu trách nhiệm pháp lý về
thiệt hại tài sản và gây tổn thương cho người
Liability for Indirect or Consequential
Damage
Trách nhiệm pháp lý về thiệt hại gián tiếp
hoặc mang tính hậu quả
Liability, maximum Trách nhiệm pháp lý tối đa
Liability, Third Party Insurance Trách nhiệm pháp lý bên thứ ba
Licences and Import Permits Giấy phép nhập khẩu
Local Regulations, assistance with Giúp nắm vững các quy định địa phương
Loss or Damage after Risk Transfer Date Tổn thất hoặc hư hỏng sau ngày chuyển giao
rủi ro
Loss or Damage, mitigation of Giảm nhẹ tổn thất hoặc thiệt hại
Loss or Damage to the Works, passing of risk Chuyển giao rủi ro về tổn thất hoặc hư hỏng
công trình
Maintenance and Operation manuals Sổ tay hướng dẫn về bảo dưỡng và vận hành
Making good Defects Sửa chữa các sai sót
Manner of Execution Biện pháp thi công
Manufacture, Inspection and Testing during Kiểm tra và thử nghiệm trong quá trình chế
tạo
Manufacture of Plant Chế tạo thiết bị
Manufacturing Drawings Bản vẽ chế tạo
Materials, Changes in Cost and Legislation Thay đổi chi phí và luật lệ về vật liệu
Maximum Liability Trách nhiệm pháp lý tối đa
Measurement, payment by Thanh toán theo khối lượng được đo
Method of application for Certificates of
Payment
Phương pháp áp dụng giấy thanh toán
Minutes of Meetings Biên bản các cuộc họp
Mitigation of Loss or Damage Giảm nhẹ tổn thất hoặc thiệt hại
Notice of Default Thông báo về phạm lỗi
Notice of Defects Thông báo về sai sót
Notice of Occurrence, Force Majeure Thông báo khi xảy ra trường hợp bất khả
kháng
Notice of Tests Thông báo về thử nghiệm
Notices, Consents and Approvals Thông báo, đồng ý và chấp thuận
Notices to Contractor Thông báo cho nhà thầu
Notices to Employer/Engineer Thông báo cho chủ công trình/kỹ sư
Objection to Contractor's Employees Phản đối nhân viên của nhà thầu
Obligations of the Contractor, General Các nghĩa vụ chung của nhà thầu
Obligations of the Contractor, Setting Out Thực hiện cắm mốc của nhà thầu
Operation and Maintenance Manuals Sổ tay hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng
Opportunities for Other Contractors Cơ hội cho các nhà thầu khác
24. - 24 -
Order to Suspend work Lệnh tạm ngừng thi công
Ordering Work against Provisional Sums Ra lệnh thực hiện công việc trong các khoản
tiền tạm
Oyerhead Charges possession Chi phí quản lý
Ownership of Plant Quyền sở hữu máy móc thiết bị
Patent Rights, Claims in respect of Đòi bồi thường về quyền sáng chế
Patent Rights, Employer's Warranty for Sự đảm bảo của chủ công trình về quyền
sáng chế
Patent Rights, Indemnification Đòi bồi thường về quyền sáng chế
Payment Thanh toán
Payment by Measurement Thanh toán tiền theo khối lượng được đo
Payment, Application for Final Certificate Xin cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối
cùng
Payment Certificates, corrections to Sửa lại các giấy chứng nhận thanh toán
Payment certificate, issue of Cấp giấy chứng nhận thanh toán
Payment, delayed Chậm thanh toán
Payment, Final Certificate conclusive Giấy chứng nhận cuối cùng về quyết toán
Payment, issue of Final Certificate Cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng
Payment, method of application for Phương pháp áp dụng để thanh toán
Payment on suspension Thanh toán trong trường hợp tạm ngừng (thi
công)
Payment, remedies on failure to certify or
make payment
Biện pháp giải quyết về việc không chứng
nhận hoặc không thanh toán
Payment, terms of Điều kiện thanh toán
Performance Security Bảo lãnh thực hiện (hợp đồng)
Performance Security, claims under Đòi bồi thường theo bảo lãnh thực hiện hợp
đồng
Period of Validity, performance Security Thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp
đồng
Permits to Work Giấy phép thi công
Physical Conditions Những điều kiện tự nhiên
Plant, permission to deliver Cho phép đưa máy móc tới (công trường)
Plant, rejection Loại bỏ, không chấp nhận máy móc thiết bị
Plant, ownership Quyền sở hữu máy móc thiết bị
Possession of the Site, access to and Tiếp cận và tiếp quản mặt bằng công trường
Priority of Contract Documents Thứ tự ưu tiên của các văn kiện hợp đồng
Profit Lợi nhuận
Programme, alterations to Thay đổi chương trình
Programme, revisions of Soát xét chương trình
Programme to be furnished Chương trình cần được nộp
Prolonged delay Chậm trễ được gia hạn
Prolonged Suspension Tạm ngừng bị kéo dài
Provisional Sums, ordering work against Ra lệnh thực hiện công việc trong các khoản
tiền tạm tính
Provisional Sums, payment against Thanh toán về các khoản tiền tạm tính
Provisional Sums, use of Sử dụng các khoản tiền tạm tính
Purchase of Materials Mua vật liệu
Rates of Exchange Tỷ giá hối đoái
Receipts and Invoices Hóa đơn và biên lai
Regulations, assistance with Local Giúp nắm vững các quy định địa phương
25. - 25 -
Regulations, Statutes, compliance with Tuân thủ các quy chế và quy định
Rejection of Plant Loại bỏ máy móc thiết bị
Remedies on failure to insure Biện pháp xử lý việc không thực hiện bảo
hiểm
Remedy of Contractor on Employer's Default Biện pháp của nhà thầu để xử lý lỗi của công
trình
Removal of Contractor's Equipment Di chuyển thiết bị của nhà thầu
Removal of Contractor's Equipment on
Employer's Default
Di chuyển thiết bị của nhà thầu do lỗi của
chủ công trình
Restriction, currency Hạn chế về tiền tệ
Restriction of Working Hours Hạn chế giờ làm việc
Resumption of Work Tiếp tục lại công việc
Retesting Thử nghiệm lại
Returns of Labour Báo cáo thống kê lao động
Rights, Patent Bản quyền sáng chế
Rights, Patent, claims in respect of Đòi bồi thường về quyền sáng chế
Rights, Patent, Employer's Warranty Đảm bảo của chủ công trình về quyền sáng
chế
Risks and Responsibility, allocation of Phân chia rủi ro và trách nhiệm
Risks of War and Other Hostilities Rủi ro do chiến tranh và chiến sự
Risk transfer date Ngày chuyển giao rủi ro
Safety, precautions on Site Biện pháp an toàn tại công trường
Samples and Models Mẫu thử và mô hình
Setting Out Cắm mốc
Settlement of Dispute-Arbitration Đưa ra cho trọng tài phán quyết
Site, Access to and possession of Tiếp cận và tiếp quản mặt bằng công trường
Site, Clearance of Dọn sạch công trường
Site Date Các dữ kiện về công trường
Statutes, Regulations, etc., compliance with Tuân thủ các quy chế và quy định
Statutory and Other Regulations, changes in Thay đổi quy chế và các quy định khác
Storage of Delayed Plants Lưu kho máy móc thiết bị tạm ngừng
Subcontracting Giao thầu phụ
Subcontractors, responsibility of Contractor Trách nhiệm của nhà thầu về các nhà thầu
phụ
Sufficiency of Contract Price Tính đầy đủ của giá hợp đồng
Supply of Water, Electricity and Gas Cấp nước, điện và ga
Suspension of Works Lệnh tạm ngừng (thi công)
Suspension, Cost of Tổn phí về tạm ngừng
Supension, payment in event of Thanh toán trong trường hợp tạm ngừng
Suspension, prolonged Tạm ngừng bị kéo dài
Suspension, resumption of work Tiếp tục lại công việc bị tạm ngừng
Taking-over Nghiệm thu
Taking-Over Certificate Giấy chứng nhận nghiệm thu
Taking over, use before Sử dụng trước khi nghiệm thu
Termination due to Contractor's Default Chấm dứt do lỗi của nhà thầu
Termination due to Employer's Default Chấm dứt do lỗi của chủ công trình
Termination in consequence of Force Majeure Chấm dứt do xảy ra trường hợp bất khả
kháng
Termination on Employer's failure to make
payment
Chấm dứt hợp đồng do chủ công trình không
thanh toán
26. - 26 -
Termination on Engineer's failure to certify Chấm dứt hợp đồng do kỹ sư không cấp giấy
chứng nhận
Terms of Payment Điều kiện thanh toán
Test Certificate Giấy chứng nhận thử nghiệm
Testing and Inspection dates for Thời gian thử nghiệm và kiểm tra
Testing and Inspection during manufacture Thử nghiệm và kiểm tra trong quá trình chế
tạo
Testing, Certificate of Giấy chứng nhận và thử nghiệm
Testing, Facilities for Phương tiện để thử nghiệm
Tests on Completion, allowance for use Thử nghiệm khi hoàn thành tính đến ảnh
hưởng sử dụng (công trình)
Tests on Completion, consequences of failure
to pass
Hậu quả của việc thử nghiệm khi hoàn thành
Tests on Completion, delayed Việc thử nghiệm khi hoàn thành bị đi chậm
lại
Tests on Completion, facilities for Phương tiện để thử nghiệm khi hoàn thành
Tests on Completion, further tests Thử nghiệm thêm khi đã hoàn thành
Tests on Completion, notice of Thông báo về thử nghiệm
Tests on Completion, time for Thời gian thử nghiệm
Third Party Insurance Bảo hiểm bên thứ ba
Time for Completion Thời gian phải hoàn thành
Time for Completion - Extension of Gia hạn thời gian phải hoàn thành
Uncovering work Làm lộ rõ các bộ phận công trình
Use before taking over Sử dụng trước khi nghiệm thu
Valuation at Date of Termination Định giá công trình vào ngày kết thúc hợp
đồng
Variation Order Procedure Thủ tục về lệnh thay đổi
Vary, Engineer's right to Quyền thay đổi của kỹ sư
War, etc., risks Rủi ro vì chiến tranh, v.v.
Warranty for Patent Rights, Employer's Sự đảm bảo của chủ công trình vì quyền
sáng chế
Water, Gas and Electricity Nước, hơi và điện
Wayleaves, Consents Giấy phép sử dụng đường
Working Hours Giờ làm việc
Working Hours, Restricition of Hạn chế giờ làm việc
Workmanship Tay nghề
Work, resumption of Tiếp tục lại công việc
Work, susppension of Tạm ngừng công việc
Work, care of the Trông nom công trình
Works, damage after Risk Transfer Date Thiệt hại công trình sau ngày chuyển giao rủi
ro
Works, damage before Risk Transfer Date Thiệt hại công trình trước ngày chuyển giao
rủi ro
Works, insurance of Bảo hiểm công trình
Works to continue during arbitration Tiếp tục thực hiện công trình trong khi tiến
hành hoạt động trọng tài
27. - 27 -
II
Xây lắp
CONSTRUCTION AND INSTALLATION
Section 1 Phần 1
Masonry Công tác nề
(Brickwork and Stonework) (Xây gạch và xây đá)
Absorption sự hút thu, sự hấp thụ
Acoustic cell block khối tổ ong hút âm
Admixture (chất) phụ gia; sự pha trộn
Adobe gạch mộc, gạch không nung
Airbrick gạch mộc; gạch rỗng
Air vent lỗ thông gió
Arch vòm, cuốn
Arch bar dầm cuốn
Articulated brick construction kết cấu gạch có khớp
Ashlar đá hộc, đá chẻ
Ashlar (wall) tường xây bằng đá hộc
Coursed ashlar tường đá (có lớp, thành hàng)
Random ashlar tường đá (xây xô, xây tự do)
Attached pier trụ nối liền, trụ liên kết
Autoclaved aerated concrete block (AACB) khối bêtông chưng hấp nạp khí
Back filling sự đắp, sự lấp đầy
Backup (wall) tường đỡ, tường sau; gương lò
Bagged brickwork khối xây có lỗ rỗng
Basalt (đá) bazan
Basecourse lượt gạch (xây) dưới cùng
Basketweave paving sự lát chéo, sự lát kiểu đan rổ
Bastard tuck pointed joint mạch xây chèn vữa thô
Beaded joint chỗ nối (có) gờ, mạch nổi
Bed (bedjoint) mạch vữa nằm
Bedface mặt mạch vữa ngang
Bevelled closer viên gạch chặt vát
Block khối xây; tường bảo vệ
Breeze block (khối) gạch bụi than, gạch cay
Concrete block khối bêtông, cấu kiện bêtông
Glass block gạch thủy tinh, kính khối
Gypsum thạch cao, cấu kiện thạch cao
Interlocking block khối cài mắc
Terracotta block khối đất nung, khối sành
Blocking courrse lớp chèn
Blockwork việc [đúc, xây] khối
Bluestone đồng (II) sunfat
Boasted finish đẽo hoàn thiện
Boasting sự đẽo đá
Bolster tấm đỡ
Bond sự xây, sự câu gạch
Broken bond sự [xây, xếp gạch] chữ thập
Chain bond sự xây có gia cố (thép)
Colonial bond kiểu xây ở (các nước) thuộc địa
28. - 28 -
Common bond cách xây câu thông thường
Double Flemish bond mạch xây kép kiểu Flamăng
English bond mạch xây kiểu Anh
Flemish bond kiểu xây Flamăng
Garden-wall bond kiểu xây tường vườn
Half bond sự xây nửa gạch
Heading bond sự xây câu bằng gạch ngang
Herringbone bond sự [xây, xếp gạch] hình chữ chi
Raking bond sự [xây, xếp gạch] nghiêng
Random bond sự xây tự do
Rat trap bond sự xây tường con kiến
Stack bond sự [xây, xếp gạch] đứng
Stretcher bond sự xây gạch dọc
Bond beam dầm giằng
Bond beam block khối dầm giằng
Bonding sự xây, cách câu gạch đá
Bossage chỗ (xây) lồi, xây dạng vòm
Breaking of joints sự [đứt gãy, nứt] ở mạch xây
Breeze block khối gạch bụi than, gạch cay
Brick gạch
Air brick gạch mộc, gạch rỗng
Brindle brick gạch đốm nâu
Bullnose brick gạch cạnh tròn
Callow (brick) gạch non
Cant brick gạch vát một góc
Capping brick gạch xây gờ, gạch có lớp bảo vệ
Cellular brick gạch tổ ong
Clinker brick gạch quá lửa
Common brick gạch thường
Concrete brick gạch bêtông
Double bullnose brick gạch đầu tròn hai góc
Double cant brick gạch vát kép
Dry pressed brick gạch ép khô, gạch nén
Extruded brick gạch đùn
Face brick (facing brick) gạch lát, gạch ốp
Fire brick gạch chịu lửa
Glass brick gạch thủy tinh, gạch kính
Glazed brick gạch men
Green brick gạch mới đóng, gạch tươi
Hard-fired brick gạch nung già
Modular brick gạch (có kích thước) mođun
Mudolated brick gạch môđun hóa
Paving brick (paver) gạch lát (đường, sàn)
Perforated brick gạch lỗ
Plinch brick gạch (xây) chân tường
Radial (radius) brick gạch xuyên tâm
Reinforcing brick gạch xây có cốt
Rubber (brick) gạch mài
Run of kiln (bricks) gạch chịu lửa
Sand-lime brick gạch silicat
29. - 29 -
Sill brick gạch xây bậu cửa
Squint brick gạch xây góc tường (không vuông)
Stiff plastic pressed brick gạch ép dẻo
Tapestry brick gạch ốp
Texture(d) brick gạch trang trí
Traditional sizebrick gạch cỡ thông dụng
Ventilating brick gạch thông gió
Brickbat gạch sứt, gạch khuyết, gạch chặt
Brick construction công trình bằng gạch, kết cấu gạch xây
Articulated brick construc-tion kết cấu gạch có khớp
Brick-on-edge construction kết cấu xây gạch vỉa
Brick veneer construcction công trình ốp gạch, kết cấu ốp gạch
Full brick construction kết cấu toàn gạch
Brick-on-edge construction kết cấu xây gạch vỉa
Brick paving sự lát (đường, sàn) bằng gạch
Basketweave bond kiểu lát gạch hình ô vuông
Herringbone bond kiểu lát gạch hình chữ chi
Running paving kiểu lát gạch song song
Brick pier trụ gạch
Attached pier trụ gạch liên kết
Bricksand cát làm gạch
Brick veneer construction kết cấu ốp gạch
Brickwork sự xây gạch, khối xây (bằng) gạch
Bagged brickwork khối xây (có lỗ) rỗng
Cavity brickwork khối xây rỗng
Face brickwork sự xây gạch mặt ngoài
Hit-and-miss brickwork khối xây hỗn hợp rỗng và đặc
Reinforced brickwork khối xây gạch có cốt
Brickwork reinforcement sự gia cường khối xây gạch
Brindle brick gạch đốm nâu
Broken bond sự xây gạch vụn
Building stone đá xây dựng
Basalt (đá) bazan
Bluestone sa thạch có sét
Cast stone đá nhân tạo
Freestone đá dễ đẽo
Granite (đá) granit
Limestone đá vôi
Marble cẩm thạch, đá hoa
Sandstone (đá) cát kết, sa thạch
Bullnose brick gạch đầu tròn
Double bullnose (brick) gạch đầu tròn hai góc
Bush sand cát lót
Buttering sự miết vữa
Callow (brick) gạch non
Cant brick gạch vát
Double cant brick gạch vát kép
Capping brick gạch xây gờ, gạch có lớp bảo vệ
Castellated block khối xây tường thành
Cast stone đá nhân tạo
30. - 30 -
Cavity hốc, lỗ, khe nứt
Cavity brickwork khối xây (gạch) rỗng
Cavity wall tường rỗng
Cellular brick gạch tổ ong
Cement mortar vữa ximăng
Centring sự đặt đúng tâm; sự xây vòm trên giá
Ceramics (đồ) gốm; gạch gốm
Chain bond sự xây có gia cố (thép)
Characteristic expansion (brick) độ giãn nở riêng của gạch
Chase rãnh; hào
Clinke brick (clinker) gạch nung già, gạch quá lửa
Closed end (block) khối chèn kín
Closer viên (xây) chèn
Bevelled closer viên chèn vát
King closer viên gạch ba phần tư
Queen closer viên chặt dọc
Cob đất trát trộn; công trình bằng đất nện
Colonial bond kiểu xây ở thuộc địa
Column block [blôc, khối] cột
Common bond cách [xây, câu]) thông thường
Common brick (common) gạch thường
Composition mortar vữa có tỷ lệ hợp phần quy định (theo khối tích)
Concave joint mạch (vữa) lõm
Concrete block [blôc, khối] bêtông
Acoustic cell block khối tổ ong cách âm
Autoclaved aerated concrete block khối bêtông chưng hấp nạp khí
Bond beam block khối dầm nối
Castellated block khối xây tường thành
Closed end (block) khối chèn kín đầu
Column block (blôc, khối) cột
Fluted block khối có rãnh
Interlocking block khối cài mắc
Return block khối chuyển hướng
Ribbed face block khối mặt gờ, khối có rãnh
Screen block khối chắn
Split face block khối mặt rạn
Stretcher block khối (xây) đặt dọc
Tile face block khối lát mặt
Top groove block khối có rãnh ở đỉnh
Concrete brick gạch bêtông
Split face concrete brick gạch bêtông mặt rạn
Concrete paver tấm lát bêtông
Interlocking paver tấm lát cài mắc
Coping gáy tường, lớp gạch trên cùng
Corbel dầm chìa; gờ
Corbelling [gờ, chỉ] gạch đua, gờ đua
Core (hole) lõi khoan
Cored masonry unit khối xây có lõi
Course lớp xây, lớp gạch
Basecourse lớp đáy, lớp nền
31. - 31 -
Blocking course lớp chặn
Damp proof course lớp cách nước, lớp chống thấm
Dog tooth course lớp gạch đặt nghiêng
Header course lớp gạch đặt ngang
Lacing course lớp gạch gia cố
Plinth course lớp gạch chân (tường)
Soldier course hàng gạch xây đứng
String course lớp (gạch) đai
Wearing course lớp phủ, lớp cọ xát
Coursed ashlar đá hộc xây thành hàng
Coursed rubble (masonry) sự xây đá hộc theo lớp
Coursed square rubble (masonry) sự xây đá hộc theo lớp đều đặn
Cross wall tường ngang (chịu lực)
Crown đỉnh vòm
Damp proof course (DPC) lớp cách nước, lớp chống thấm
Daubing
sự trát vữa trộn rơm, sự trát
tooc xi
Dog's tooth kiểu đặt nghiêng (gạch)
Dogtooth course lớp gạch đặt nghiêng
Double brick (wall) tường dày hai (viên) gạch
Double bullnose (brick) gạch cạnh tròn kép
Double bullnose stop viên gạch chặn cạnh tròn kép
Double bullnose stretcher gạch đặt dọc cạnh tròn kép
Double cant brick gạch vát kép
Double cant stop viên gạch chặn vát kép
Double Flemish bond mạch xây kép kiểu Flamăng
Drafted margin finish hoàn thiện khoảng hút gió
Dressing (masonry) sự hoàn thiện bề mặt, sự ốp mặt
Dry bagging sự đóng bao khô
Dry mortar vữa khô
Dry pressed brick gạch ép khô, gạch nén
Dry rubble (masonry) gạch vụn xếp khan
Edge bedded (stone) đá vỉa phân lớp
Efflorescence sự tạo tinh thể trên bề mặt; sự bay màu
English bond mạch xây kiểu Anh
Extrados lưng vòm
Extruded brick gạch đùn
Face (brick face) mặt gạch
Face bedded (stone) lớp đá ốp
Face brick gạch lát, gạch ốp
Face brickwork (face work) công tác ốp mặt
Face shell bedding lớp vữa mỏng ốp mặt
False header viên gạch ngang (xây) giả
Fat mortar vữa (giàu) ximăng
Fat sand cát béo, cát chứa sét
Fillet đường chỉ
Firebrick gạch chịu lửa
Fixings (masonry) sự cố định; sự gia cố
Flagstone (flag) đá phiến, đá lát
Flat jointed được miết mạch phẳng
32. - 32 -
Flemish bond kiểu xây Flamăng
Double flemish bond kiểu xây Flamăng kép
Flush joint mạch xây đầy, mạch xây phẳng
Fluted block khối có rãnh
Foundation stone đá móng
Freestone đá dễ đẽo
Frog khe lõm trong gạch
Full bedding lớp (vữa) lót nguyên
Full-brick construction kết cấu toàn gạch, công trình bằng gạch
Garden-wall bond sự xây tường rào
Gauge (brickwork) dụng cụ đo của thợ nề
Glass block khối kính
Glass brick gạch thủy tinh, gạch kính
Glazed brick gạch men
Granite (đá) granit
Gypsum block khối thạch cao
Half bond sự xếp mạch ở giữa viên
Hard-fire brick gạch chịu lửa
Harsh mortar vữa thô
Haunched có nách (dầm)
Head viên khóa đỉnh cuốn; đá cuội lớn
Header viên gạch ngang (của khối xây)
Falser header viên gạch ngang (xây) giả
Snap(ped) header viên gạch ngang (xây) nửa viên
Header course lớp gạch đặt ngang
Hearder bond sự xây câu bằng gạch ngang
Heeler gạch [chân vòm; chân cột]
Herringbone bond kiểu lát gạch hình chữ chi
Hit-and-miss brickwork khối xây hỗn hợp rỗng và đặc
Hob dao (xây) phác hình
Hollow bed mạch (vữa) lõm
Hollow masonry unit khối xây có [lỗ hổng, chỗ lõm]
Honed finish sự mài tinh
Honeycomb wall tường tổ ong, tường nhiều lỗ trống
Hydrated lime vôi tôi
Hydraulic lime vôi rắn trong nước, vôi thủy
Hydrochloric acid axit clohydric (để rửa mặt gạch)
Igneous rock đá hỏa sinh, đá phun trào
Initial rate of absorption (IRA) tốc độ hấp thụ ban đầu
Interlocking block khối cài mắc
Interlocking paver gạch lát cài mắc
Intrados bụng vòm
Iron staining sự hiện màu gỉ thép (trên mặt gạch)
Joggle rãnh; mộng
Joint (mortar) mạch xây; sự liên kết, mối nối
Beaded joint mạch nổi
Bed (joint) mạch vữa nằm
Concave joint mạch lõm
Flush joint mạch nhẵn
Keyed joint mối nối trét vữa
33. - 33 -
Pointed joint mạch xây chèn vữa, mạch miết vữa
Raked joint mạch không vữa, mạch khuyết
Rough raked joint mạch thô không vữa
Straight joint mạch thẳng
Struck-and-cut joint mạch cắt gạt
Sunken joint mạch chìm
Tooled joint mạch co, mạch nén tạo hình
Tuck pointed joint mạch xây chèn gạt vữa
Vee joint mạch hình nêm, mạch chữ V
Weatherstruck joint mạch vữa chịu phong hóa
Keyed joint mối nối trét vữa
Keystone viên khóa vòm, đá chốt vòm
Kiln lò nung
King closer viên gạch ba phần tư
Lacing course lớp gạch gia cố
Lead chì; dây dọi đo sâu
Leaf tường con kiến
Lean mortar vữa nghèo, vữa ít ximăng
Leighweight masonry khối xây nhẹ
Lime vôi
Hydrated lime vôi tôi
Hydraulic lime vôi rắn trong nước, vôi thủy
Quiklime vôi nung, vôi chưa tôi
Slaked lime vôi tôi
Lime mortar vữa vôi
Lime putty vữa vôi
Limestone đá vôi
Loam đất sét pha, á sét
Manganese staining sự nhuộm màu mangan
Marble cẩm thạch, đá hoa
Mason thợ xây, thợ nề; thợ đẽo đá
Masonry sự xây; công tác nề; khối xây
Grouted masonry khối xây bằng vữa ximăng
Lightweight masonry khối xây nhẹ
Partially reinforced masonry khối xây có [gia cường, cốt thép] từng phần
Plain masonry khối xây thô
Reinforced brickwork (masonry) khối xây gạch có cốt
Rubble masonry sự xây bằng đá hộc; khối xây đá hộc
Rusticated masonry sự lát đá thô, sự xây đá thô
Single-leaf masonry [khối xây, tường] con kiến
Masonry anchor neo dùng trong khối xây
Masonry arch [vòm, cuốn] xây
Masonry cement ximăng để xây
Masonry cramp [cột chống, vách chống] khi xây
Masonry unit [công trình, cấu kiện] xây
Cored masonry unit khối xây có lõi
Hollow masonry unit khối xây có [lỗ hổng, chỗ lõm]
Reinforced brickwork (masonry) khối xây gạch có cốt
Solid masonry unit khối xây chắc đặc
Metal tie (thanh) liên kết bằng kim loại
34. - 34 -
Modular brick gạch (có kích thước) mođun
Modulated brick gạch môđun hóa
Mortar vữa
Cement mortar vữa ximăng
Composition mortar vữa có tye lệ hợp phần quy định (theo khối tích)
Dry mortar vữa khô
Fat mortar vữa (giàu) ximăng
Harsh mortar vữa thô
Lean mortar vữa nghèo, vữa ít ximăng
Lime mortar vữa vôi
Stringing (of) mortar sự làm quánh vữa
Mortar joint mạch xây
Muriatic acid axit muriatic (tên thương mại của axit clohydric)
Natural bed (of rock) nền tự nhiên (của đá gốc)
Nib ngõng; chốt
Parge coat lớp trát vữa mặt
Parging (pargetting) sự trát vữa
Paving sự lát mặt đường
Basketweave paving sự lát theo hình ô vuông
Brick paving sự lát đường bằng gạch
Running paving sự lát kiểu song song
Segmental paving sự lát phân đoạn
Paving brick (paver) gạch lát
Concrete paver gạch lát bêtông
Interlocking paver gạch lát cài mắc
Partial reinforced masonry (wall) tường xây có cốt thép từng phần
Perforated brick gạch lỗ
Perpend viên khóa, viên câu (tường)
Perpend stone đá khóa, đá câu
Pisé đất nện, trình tường; công trình đất nện
Pitting sự rỗ, sự ăn mòn lỗ chỗ
Plain masonry khối xây thô
Plinth brick gạch (lát) chân tường
Pointing (brickwork) sự miết mạch
Repointing miết mạch lại
Tuck pointing miết gạt mạch
Polished finish (stone work) đánh bóng bề mặt (xây đá)
Pressed brick gạch ép, gạch nén
Dry pressed brick gạch ép khô
Solf plastic pressed brick gạch ép dẻo mềm
Projecting quoin đá xây góc tường nhô ra
Puddled earth đất sét dẻo; đất (sét) nện
Pug sự nhào đất sét
Quarry face finish (stonework) sự hoàn thiện mặt khối xây đá thô
Queen closer viên (gạch) chặt dọc
Quicklime vôi nung, vôi chưa tôi
Quoin đá xây góc tường, viên đá góc
Projecting quoin đá xây góc tường nhô ra
Squint quoin đá xây góc tường không vuông
Racking (back) sự (xây, trát) lưng tường có độ nghiêng
35. - 35 -
Radial brick gạch xuyên tâm
Raggle rãnh (mạch vữa)
Raked - back [lưng, mặt sau] có độ nghiêng
Raked - joint mạch xây nghiêng
Rough raked - joint mạch thô xây nghiêng
Raking bond sự xây có độ nghiêng
Rammed earth construction công trình đất nện
Random ashlar khối xây đá hộc tự do, khối xây không thành hàng
Random bond sự xây tự do
Random rubble (masonry) sự xây tự do bằng đá hộc
Rat trap bond sự xây tường con kiến
Reinforced brickwork (rein-forced
masonry)
khối xây gạch có cốt
Reinforcing brick gạch xây có cốt
Repointing sự miết mạch lại
Retempering sự nhào trộn lại
Reticulated finish (stonework) hoàn thiện mạch xây mắt lưới (xây đá)
Return block khối chuyển hướng
Ribbed face block khối mặt gờ, khối có rãnh
Rock face finish (stonework) hoàn thiện mặt đá
Rough-cutting sự đục đá thô
Rough raked joint mạch thô xây nghiêng
Rough work khối xây gạch để trần, khối xây không trát
Rubber (brick) gạch mài
Rubble đá hộc, đá tảng, đá vụn
Rubble masonry sự xây đá hộc; khối xây đá hộc
Coursed rubble (masonry) sự xây đá hộc theo lớp
Coursed square rubble (masonry) sự xây đá hộc đều đặn theo lớp
Dry rubble (masonry) gạch vụn xếp khan
Random rubble (masonry) sự xây tự do bằng đá hộc
Square cubble (masonry) sự xây đá hộc đều đặn
Running sự lát song song
Running paving sự lát kiểu song song
Run of kiln (bricks) gạch chịu lửa
Rusticated masonry sự lát đá thô, sự xây đá thô
Salt attack sự ăn mòn của muối
Salt glaze men có muối (cho vào khi nung)
Sand cát
Brick sand cát làm gạch
Bush sand cát bừa, cát tơi
Fur sand cát cặn
Sand-lime brick gạch silicat
Sand stone (đá) cát kết, sa thạch
Scabbling dự đẽo đá
Scoring vết (khắc), rãnh, khía
Screeding sự gạt vữa cho phẳng, sự san (vữa, bêtông)
Screen block khối chắn
Seasoning (stone) sự bảo dưỡng (đá)
Segmental paving sự lát phân đoạn (mặt đường)
Set retarder sử dụng [chất làm chậm, chất hãm]
36. - 36 -
Sett tảng đá, đá hộc
Setting sự đông cứng (ximăng); sự xây; khối xây
Shot finish (stone work) hoàn thiện bề mặt bằng (mài) hạt kim loại
Sill brick gạch xây bậu cửa
Single-leaf masonry [khối xây, tường] con kiến
Skewback mặt sau nghiêng, lưng nghiêng (của khối xây)
Slaked lime vôi tôi
Slaking sự tôi vôi
Snap(ped) header viên gạch ngang (xây) nửa viên
Sneck then cài, chốt cài
Soft-burned nung non
Soldier gạch xây đứng
Soldier course hàng gạch xây đứng
Solid masonry unit khối xây chắc đặc
Spall đá vụn; sỏi chèn khối xây (đá hộc)
Spalling sự đập vỡ, sự nứt vỡ
Split face block (brick) khối mặt rạn
Springer đá chân vòm
Springing line đường chân vòm
Squared rubble (masonry) sự xây đá hộc vuông vức
Squint brick (squint) gạch hình góc tường (khối vuông)
Stabilized earth đất ổn định
Stack bond sự [xây, xếp gạch] đứng
Stiff plasstic pressed brick gạch ép dẻo cứng
Stone veneer construction công trình ốp đá
Stonework công tác xây đá; công tác làm đá
Stonework finishes hoàn thiện khối xây đá
Boasted finish đẽo hoàn thiện
Drafted margin finish hoàn thiện khoảng hút gió
Honed finish sự mài tinh, sự hoàn thiện bằng cách mài
Polished finish sự đánh bóng bề mặt
Quarry faced finish sự hoàn thiện mặt khối xây đá thô
Reticulated finish sự hoàn thiện mạch xây hình mắt lưới
Rock faced finish sự hoàn thiện ốp đá
Shot finish sự hoàn thiện bằng (mài) hạt kim loại
Tooled finish
sự hoàn thiện trang trí (bằng dụng cụ chuyên
dụng)
Storey rod (pole) thước tầm đo chiều cao tầng
Straigh joint mạch thẳng
Stretcher viên đặt dọc
Double bullnose stretcher gạch đặt dọc hai cạnh tròn
Stretcher block khối (xây) đặt dọc
Stretcher bond sự [xây, xếp gạch] đứng
String course lớp (gạch) đai
Stringing (of) mortar sự làm quánh vữa
Stringline đường dây gióng
Struck-and-cut joint mạch cắt gạt
Struck joint mạch gạt
Structural clay tile gạch rỗng có rãnh song song
Sunken joint mạch chìm
37. - 37 -
Tapestry brick gạch ốp
Tempering sự nhào trộn
Terracotta đất nung, sành
Terracotta block khối (đất nung, sành)
Texture brick (textured brick) gạch trang trí
Throating sự đánh rãnh
Tile face block khối lát mặt
Tilting (of bricks) sự tạo độ nghiêng (cho gạch)
Tip jointing sự miết gạch vữa tạo chóp
Toother dao xây tạo mạch răng cưa
Toothing sự tạo mạch hình răng cưa
Top groove block khối có rãnh ở đỉnh
Traditional size brick (standard brick) gạch thông dụng, gạch tiêu chuẩn
Tuck pointed joint mạch xây chèn gạt vữa
Tuck pointing miết gạch mạch
Vanadium stains sự nhuộm màu vanađi
Vee-joint (V-joint) mạch hình nêm, mạch chữ V
Veneered construction công trình ốp lát
Brick veneer construction công trình ốp gạch
Stone veneer construction công trình ốp đá
Ventilating brick gạch thông gió
Vermiculation tạo dạng đường vân
Vitrification sự tạo thành thủy tinh, sự nấu thủy tinh
Voussoir đá nêm, gạch nêm
Wall (masonry wall) tường xây
Ashlar (wall) tường đá hộc
Backup (wall) tường sau, tường đỡ
Cavity wall khối xây tường
Cross wall tường giao nhau
Double brick (wall) tường (dày) hai gạch
Honeycomb wall tường tổ ong, tường nhiều lỗ
Wall tie thanh câu ở tường
Water absorption sự hấp thụ nước, sự hút nước
Water retention (mortar) độ giữ nước của vữa
Wattle and daub vách phên trát đất
Wearing course lớp phủ, lớp cọ xát
Weathering sự phong hóa
Weatherstruck joint mạch vữa chịu phong hóa
Weephole lỗ rò, lỗ rỉ
Withe vách ngăn trong mương khói
Workability tính dễ gia công; tính dễ đúc (của bêtông)
38. - 38 -
Section 2
Phần 2
Cement and concrete Ximăng và bêtông
Accelerator chất gia tốc
Additional reinforcement sự [gia cường, bố trí cốt thép] bổ sung
Admixture (chất) phụ gia; sự pha trộn
Water reducing admixture phụ gia khử nước
Aerated concrete bêtông xốp, bêtông tổ ong
Aggregate cốt liệu
Coarse aggregate cốt liệu thô
Fine aggregate cốt liệu mịn
Exposed aggregate finish hoàn thiện để lộ cốt liệu ở bề mặt
Lightweight aggregate cốt liệu nhẹ
Aggregate/cement ratio tỷ lệ cốt liệu trên ximăng
Air - entrained concrete bêtông có phụ gia tạo bọt
Air - entraining agent chất tạo bọt
Anchorage sự neo, sự gia cố bằng neo
Anchorage slip sự trượt neo
Architectural concrete bêtông trang trí
Asphaltic concrete bêtông atphan
Bar chair đệm cốt thép
Batching mẻ bêtông; sự pha trộn bêtông
Batch mixer máy trộn từng mẻ (bêtông)
Beam box dầm hình hộp
Binder vữa xây; chất dính kết
Bituminous hot mix hỗn hợp bitum nóng
Blastfurnace slag xỉ lò cao
Bleeding sự dềnh nước ximăng (trên mặt bêtông)
Blended cement ximăng phối liệu
Blowhole rỗ khí (trong kim loại)
Bluemetal đá dăm, đá xanh
Brooming (broom finish) sự chải (hoàn thiện từ bề mặt)
Bulking sự đánh đống
Bush hammer búa vỗ, búa gõ (của thợ xây)
Bush hammered concrete bêtông được đàn bằng búa
Bush hammering sự gõ (bằng) búa
Carbonation sự cacbonat hóa; sự bão hòa khí cacbonic
Casting-in-situ sự đúc (bêtông) tại chỗ
Cement ximăng
Blended cement ximăng đã trộn
High-alumina cement ximăng nhôm oxit cao
Hydraulic cement ximăng cứng trong nước
Portland cement ximăng pooclăng
Rapid hardening cement ximăng đông cứng nhanh
39. - 39 -
Refractory cement ximăng chịu lửa
White cement ximăng trắng
Cement based adhesive vật liệu dính kết ximăng
Cement fillet ximăng lưới (thép)
Cinder concrete bêtông xỉ
Coarse aggregate cốt liệu thô
Coarse gravel sỏi to, cuội
Coarse sand cát thô
Compaction (of concrete) sự đầm chặt (bêtông)
Concrete bêtông
Aerated concrete bêtông xốp, bêtông tổ ong
Air - entrained concrete bêtông có phụ gia tạo bọt
Architectural concrete bêtông trang trí
Asphaltic concrete bêtông atphan
Bush-hammered concrete bêtông được đàn bằng búa
Cinder concrete bêtông xỉ
Dense concrete bêtông nặng
Foam(ed) concrete bêtông bọt
Fly-ash concrete bêtông bụi tro
Glass-reinforced concrete bêtông (cốt) thủy tinh
Granolithic concrete bêtông granit
Green concrete bêtông tươi, bêtông mới đổ
Hardenet concrete bêtông đã đông cứng
In-situ concrete bêtông đổ tại chỗ
Lean concrete bêtông nghèo, bêtông chất lượng thấp
Lighweight concrete bêtông nhẹ
Machine-placed concrete bêtông đổ bằng máy
Mass concrete bêtông không cốt thép; bêtông liền khối
No-fines concrete bêtông hạt thô
Off-form concrete bêtông không (đổ trong) ván khuôn
Plain concrete bêtông thường
Plastic concrete bêtông dẻo
Precast concrete bêtông đúc sẵn
Prestressed concrete bêtông ứng suất trước
Pumice concrete bêtông đá bọt
Pumped concrete bêtông bơm
Ready-mixed concrete bêtông trộn sẵn
Rich concrete bêtông giàu, bêtông chất lượng cao
Sand-blasted concrete bêtông mài bóng bề mặt (bằng phun cát)
Slag concrete bêtông xỉ
Sprayed concrete bêtông phun
Vibrated concrete bêtông (đầm) rung
Concrete boxing khuôn đổ bêtông
Concrete cancer cục u bêtông
Concrete collar vòng đai bêtông
Concrete fill nền đường bêtông
Concrete finish hoàn thiện (bề mặt) bêtông
Concrete mixer (cement mixer) máy trộn bêtông
Concrete slab [tấm, tấm lát] bêtông
Consistency (of concrete) độ đặc, độ sệt
40. - 40 -
Construction joint móc nối kết cấu
Core lõi
Core test [sự thử, mẫu thử] ở lõi
Coupler khớp nối; cột đai; vòng kẹp
Cover (of reinforcement) lớp bảo vệ cột thép
Crazing sự nứt, sự rạn
Curing sự bảo dưỡng, sự dưỡng hộ (bêtông)
Curing compound hỗn hợp bảo dưỡng
Curing membrane màng (chắn) bảo dưỡng
Decking (formwork) ván mặt; ván khuôn
Deformed bars các thanh cốt thép đã biến dạng
Deformed wire các dây thép đã biến dạng
Dense concrete bêtông nặng
De-stressing sự khử ứng suất
Diamond saw lưỡi cưa kim cương (cắt đá)
Distribution steel cốt thép phân bố
Dummy joint mối nối giả
Edge beam dầm biên, thanh biên
Effective depth (of reinforce-ment) độ cao có hiệu quả (của cốt thép)
End block khối ở biên
Exfoliated vermiculite vecmiculit làm tróc vẩy
Expanded perlite peclit trương nở
Exposed aggregate finish hoàn thiện để lộ cốt liệu ở bề mặt
Fabric lưới thép; vải
Falsework ván khuôn; giàn giáo
Ferro-cement (ferro-concrete) ximăng lưới thép
Fine aggregate cốt liện mịn
Fine gravel sỏi nhỏ
Fine sand cát mịn
Fitment (reinforcement) đồ gá lắp, sự lắp (cốt thép)
Flat slab (construction) tấm phẳng
Floating slab tấm sàn nổi (để cách âm)
Floor slab tấm sàn
Waffle (floor) slab tấm sàn có sườn theo hai phương
Fluffing sự hóa vụn
Fly-ash bụi tro
Fly-ash concrete bêtông bụi tro
Foam(ed) concrete bêtông bọt
Form ván khuôn, côp pha
Inflatable form ván khuôn bơm phồng được
Slip forms ván khuôn di động
Sliding forms ván khuôn trượt
Top form ván khuôn leo
Trapped form ván khuôn sập
Formwork (forms) ván khuôn, côppha
Permanent formwork ván khuôn cố định
Sliding formwork ván khuôn trượt
Friction loss tổn thất do ma sát
Glass-reinforced concrete (GRC) bêtông cốt (sợi) thủy tinh
Grading (of aggregates) cỡ hạt, thành phần hạt (của cốt liệu)
41. - 41 -
Granolithic concrete bêtông granit
Granolithic finish (grano) sự đánh bóng đá granit
Granulated slag xỉ hạt
Gravel sỏi
Coarse gravel sỏi khô, cuội
Fine gravel sỏi nhỏ
Medium gravel sỏi vừa
Green concrete bêtông mới đổ, bêtông tươi
Grout vữa lỏng; nước ximăng
Grouting sự phun vữa ximăng; sự quét nước ximăng
Grout loss sự mất nước ximăng
Gunite bêtông phun
Hardened concrete bêtông đông cứng
Hardening sự đông cứng, sự ngưng kết (bêtông)
Harsh mix hỗn hợp thô
Helical reinforcement cốt thép xoắn
Helix đường xoắn ốc
High-alumina cement ximăng nhôm oxit cao
Hog độ võng; độ vênh
Honey combing sự tạo thành lỗ rỗ
Hydration sự thủy hóa
Hydraulic cement ximăng đông cứng trong nước
Inflatable form khuôn bơm phồng được
Initial set [biến dạng, sự lún] ban đầu
In-situ concrete bêtông đổ tại chỗ
Jack (jacking device) kích, bộ kích
Jacking force lực kích, lực đẩy bằng kích
Keyway (key) mối ghép mộng; lõi đập
Laitance bọt ximăng, sữa ximăng
Lean concrete bêtông nghèo, bêtông chất lượng thấp
Ligature dây buộc
Lightweight aggregate cốt liệu nhẹ
Lightweight concrete bêtông nhẹ
Machine - placed concrete bêtông đổ bằng máy
Mass concrete bêtông không cốt thép, bêtông liền khối
Matrix vữa, chất dính kết
Medium gravel sỏi vừa
Medium sand cát vừa, cát trung
Mesh lưới; lỗ sàng
Reinforcing mesh lưới cốt thép
Mesh size kích thước lỗ sàng
Mix (mix proportions) hỗn hợp, tỷ lệ trộn
Mixer truck máy trộn tự hành
Monolithic (đổ) liền khối
Mould (ván) khuôn, côppha
No-fines concrete bêtông hạt khô
Off-form concrete bêtông không (đổ trong) ván khuôn
One-way slab bản một phương, bản kiểu dầm
Pelletized slag xỉ hạt
Perlit peclit
42. - 42 -
Expanded perlite peclit trương nở
Permanent formwork ván khuôn cố định
Plain concrete bêtông thường
Plastic concrete bêtông dẻo
Plasticizer chất làm dẻo
Plate floor sàn tấm
Portland cement ximăng pooclăng
Post-tensioning căng sau
Pozzolan (pozzolana, pozzuolana) puzolan
Precast concrete bêtông đúc sẵn
Precasting sự đúc sẵn
Premature stiffening (of concrete) sự làm đông cứng sớm
Pre-mixing sự trộn trước
Prestressed concrete bêtông ứng suất trước
Prestressing sự tạo ứng suất trước
Pre-tensioning căng trước (bêtông ứng suất trước)
Pumice concrete bêtông đá bọt
Pumped concrete bêtông bơm
Rapid hardening cement ximăng đông cứng nhanh
Ready-mixed concrete bêtông trộn sẵn
Refractory cement ximăng chịu lửa
Reinforced có cốt thép
Reinforced concrete bêtông cốt thép
Reinforced concrete construction kết cấu bêtông cốt thép
Reinforcement cốt thép; sự bố trí cốt thép
Additional reinforcement cốt thép phụ
Helical reinforcement cốt thép xoắn
Shear reinforcement cốt thép chịu lực cắt
Structural reinforcement cốt thép cấu tạo
Temperature reinforcement cốt thép phân bố chống [ứng suất nhiệt, co ngót]
Reinforcement splice sự nối chồng cốt thép
Reinforcing bars (rods) thanh cốt thép
Reinforcing fabric (mesh) lưới cốt thép
Release agent chất thoát ra, chất tách ra
Re-stressing sự tạo lại ứng suất
Retarder chất làm chậm, chất hãm
Set retarder chất hãm đông cứng
Rich concrete bêtông giàu, bêtông chất lượng cao
Rods (reinforcing rods) thanh cốt thép
Sand cát
Coarse sand cát thô
Fine sand cát mịn
Medium sand cát vừa
Sand-blasted concrete bêtông mài bóng bề mặt (bằng phun cát)
Scabbling vụn đá
Screeding sự san gạt phẳng (vữa, bêtông)
Screed topping lớp trên được san phẳng
Segregation sự phân lớp, sự phân tầng
Set retarder chất hãm đông cứng
Shear reinforcement cốt thép chịu lực cắt
43. - 43 -
Shotcrete bêtông phun
Skewhack viên nghiêng (vòm)
Slab tấm
Concrete slab tấm bêtông
Slag xỉ
Blastfurnace slag xỉ lò cao
Granulated slag xỉ hạt
Slag concrete bêtông xỉ
Sliding form ván khuôn trượt
Sliding formwork ván khuôn trượt
Slip forms ván khuôn di động
Slump độ sụt
Slump cone côn thử độ sụt
Slump test thử độ sụt
Slurry thể vẩn; bùn sệt
Spacer miếng đệm
Sprayed concrete bêtông phun
Steel trowel finish hoàn thiện bề mặt bằng bay thép
Stirrup cốt đai; đinh đĩa
Stool dây thép neo cốt thép trên cùng
Strength grade (concrete) cấp cường độ (bêtông)
Stressing sự tạo ứng suất
De-stressing sự triệt ứng suất
Prestressing sự tạo ứng suất trước
Re-stressing sự tạo ứng suất lại
Stripping (of formwork) sự tháo dỡ ván khuôn
Structural reinforcement cốt thép cấu tạo
Tamping sự đầm, sự nện
Tee beam (T-beam) dầm chữ T
Temperature reinforcement (steel) cốt thép phân bố chống [ứng suất nhiệt, co ngót]
Tendon thanh cốt thép căng, dây căng
Terrazzo lớp giả đá
Tie bar thanh câu
Tie wire dây buộc
Top form ván khuôn leo
Topping lớp trên, lớp bọc
Topping joint liên kết đỉnh, liên kết ở lớp trên
Transit mixer máy trộn tịnh tiến
Trapped form ván khuôn sập
Trench mesh mạng lưới [rãnh, hào]
Vermiculite vecmiculit
Exfoliated vermiculite vecmiculit làm tróc vẩy
Vibrated concrete bêtông (đầm) rung
Vibrator máy đầm rung
Voids lỗ rỗ
Water cement ratio tỷ lệ nước trên ximăng
White cement ximăng trắng
Workability tính dễ đúc (của bêtông)