SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 44
Baixar para ler offline
GIAO TIẾP HIỆU QUẢ
–
I.	
  Ý	
  nghĩa	
  của	
  Giao	
  /ếp	
  
II.	
  Cách	
  gửi	
  thông	
  điệp	
  
III.	
  Hệ	
  thống	
  biểu	
  hiện	
  
IV.	
  Đồng	
  điệu	
  &	
  dẫn	
  dắt	
  
Mục lục
–
I.	
  Ý	
  nghĩa	
  của	
  Giao	
  /ếp	
  
II.	
  Cách	
  gửi	
  thông	
  điệp	
  
III.	
  Hệ	
  thống	
  biểu	
  hiện	
  
IV.	
  Đồng	
  điệu	
  &	
  dẫn	
  dắt	
  
–
	
  
	
  
Ý	
  NGHĨA	
  TRONG	
  THÔNG	
  ĐIỆP	
  CỦA	
  BẠN	
  
CHÍNH	
  LÀ	
  PHẢN	
  HỒI	
  MÀ	
  BẠN	
  NHẬN	
  ĐƯỢC	
  
VỀ	
  ĐIỀU	
  BẠN	
  NÓI	
  HOẶC	
  LÀM	
  
I. Ý nghĩa của giao tiếp
–
™ Không	
  thể	
  nắm	
  bắt	
  thông	
  điệp	
  được	
  gửi	
  đi	
  
Giao tiếp kém hiệu quả
–
™ Không	
  thể	
  nắm	
  bắt	
  thông	
  điệp	
  được	
  gửi	
  đi	
  
™ Hai	
  “cực”	
  của	
  Giao	
  <ếp:	
  
–  Nói	
  =	
  gửi	
  thông	
  điệp	
  
–  Lắng	
  nghe	
  =	
  nhận	
  thông	
  điệp	
  
Giao tiếp kém hiệu quả
–
™ Không	
  thể	
  nắm	
  bắt	
  thông	
  điệp	
  được	
  gửi	
  đi	
  
™ Hai	
  “cực”	
  của	
  Giao	
  <ếp:	
  
–  Nói	
  =	
  gửi	
  thông	
  điệp	
  
–  Lắng	
  nghe	
  =	
  nhận	
  thông	
  điệp	
  
™ Cuộc	
  đời	
  =	
  Sân	
  khấu:	
  
Nói	
  ra	
  như	
  thế	
  nào	
  quan	
  trọng	
  tương	
  đương	
  với	
  nói	
  cái	
  gì	
  
Giao tiếp kém hiệu quả
–
I.	
  Ý	
  nghĩa	
  của	
  Giao	
  /ếp	
  
II.	
  Cách	
  gửi	
  thông	
  điệp	
  
III.	
  Hệ	
  thống	
  biểu	
  hiện	
  
IV.	
  Đồng	
  điệu	
  &	
  dẫn	
  dắt	
  
–
	
  
	
  
Ý	
  NGHĨA	
  TRONG	
  THÔNG	
  ĐIỆP	
  CỦA	
  BẠN	
  
CHÍNH	
  LÀ	
  PHẢN	
  HỒI	
  MÀ	
  BẠN	
  NHẬN	
  ĐƯỢC	
  
II. Cách gửi thông điệp
–
	
  
	
  
Ý	
  NGHĨA	
  TRONG	
  THÔNG	
  ĐIỆP	
  CỦA	
  BẠN	
  
CHÍNH	
  LÀ	
  PHẢN	
  HỒI	
  MÀ	
  BẠN	
  NHẬN	
  ĐƯỢC	
  
KHÔNG	
  PHỤ	
  THUỘC	
  VÀO	
  Ý	
  ĐỊNH	
  CỦA	
  BẠN	
  
II. Cách gửi thông điệp
–
™ Tâm	
  trí	
  ta	
  chỉ	
  có	
  khả	
  năng	
  kiểm	
  soát	
  5	
  –	
  9	
  mẩu	
  thông	
  /n	
  
một	
  cách	
  có	
  ý	
  thức	
  
II. Cách gửi thông điệp
–
™ Tâm	
  trí	
  ta	
  chỉ	
  có	
  khả	
  năng	
  kiểm	
  soát	
  5	
  –	
  9	
  mẩu	
  thông	
  /n	
  
một	
  cách	
  có	
  ý	
  thức	
  
™ Ý	
  thức	
  và	
  Vô	
  thức	
  
II. Cách gửi thông điệp
–
™ Tâm	
  trí	
  ta	
  chỉ	
  có	
  khả	
  năng	
  kiểm	
  soát	
  5	
  –	
  9	
  mẩu	
  thông	
  /n	
  
một	
  cách	
  có	
  ý	
  thức	
  
™ Ý	
  thức	
  và	
  Vô	
  thức	
  
™ Quyền	
  lựa	
  chọn	
  thông	
  <n	
  nào	
  cần	
  chú	
  ý	
  
II. Cách gửi thông điệp
–
™ Tâm	
  trí	
  ta	
  chỉ	
  có	
  khả	
  năng	
  kiểm	
  soát	
  5	
  –	
  9	
  mẩu	
  thông	
  /n	
  
một	
  cách	
  có	
  ý	
  thức	
  
™ Ý	
  thức	
  và	
  Vô	
  thức	
  
™ Quyền	
  lựa	
  chọn	
  thông	
  <n	
  nào	
  cần	
  chú	
  ý	
  
™ Hướng	
  về	
  người	
  khác	
  –	
  Tạo	
  sự	
  kết	
  nối	
  
II. Cách gửi thông điệp
–
™ Tâm	
  trí	
  có	
  ý	
  thức	
  rất	
  giới	
  hạn	
  trong	
  khi	
  tâm	
  trí	
  vô	
  thức	
  thì	
  
vô	
  hạn	
  
Hướng ý thức vào người khác
–
™ Tâm	
  trí	
  có	
  ý	
  thức	
  rất	
  giới	
  hạn	
  trong	
  khi	
  tâm	
  trí	
  vô	
  thức	
  thì	
  
vô	
  hạn	
  
™ Thời	
  gian	
  chết	
  và	
  thời	
  gian	
  sống	
  
Hướng ý thức vào người khác
–
™ Tâm	
  trí	
  có	
  ý	
  thức	
  rất	
  giới	
  hạn	
  trong	
  khi	
  tâm	
  trí	
  vô	
  thức	
  thì	
  
vô	
  hạn	
  
™ Thời	
  gian	
  chết	
  và	
  thời	
  gian	
  sống	
  
–  Thời	
  gian	
  chết:	
  ý	
  thức	
  hướng	
  vào	
  trong,	
  hữu	
  ích	
  cho	
  sáng	
  
tạo,	
  suy	
  tưởng,	
  nghiền	
  ngẫm	
  
Hướng ý thức vào người khác
–
™ Tâm	
  trí	
  có	
  ý	
  thức	
  rất	
  giới	
  hạn	
  trong	
  khi	
  tâm	
  trí	
  vô	
  thức	
  thì	
  
vô	
  hạn	
  
™ Thời	
  gian	
  chết	
  và	
  thời	
  gian	
  sống	
  
–  Thời	
  gian	
  chết:	
  ý	
  thức	
  hướng	
  vào	
  trong,	
  hữu	
  ích	
  cho	
  sáng	
  
tạo,	
  suy	
  tưởng,	
  nghiền	
  ngẫm	
  
–  Thời	
  gian	
  sống:	
  ý	
  thức	
  hướng	
  ra	
  ngoài,	
  hữu	
  ích	
  cho	
  việc	
  
quan	
  sát	
  người	
  khác	
  
Hướng ý thức vào người khác
–
™ Ngôn	
  ngữ	
  chỉ	
  chiếm	
  khoảng	
  20%	
  trong	
  Giao	
  <ếp,	
  còn	
  lại	
  
là	
  các	
  kênh	
  Phi	
  ngôn	
  ngữ	
  
Quan sát
–
™ Ngôn	
  ngữ	
  chỉ	
  chiếm	
  khoảng	
  20%	
  trong	
  Giao	
  <ếp,	
  còn	
  lại	
  
là	
  các	
  kênh	
  Phi	
  ngôn	
  ngữ	
  
™ Quan	
  sát	
  là	
  cách	
  đọc	
  hiểu	
  các	
  kênh	
  Phi	
  ngôn	
  ngữ	
  –	
  thông	
  
qua	
  sự	
  thay	
  đổi	
  
Quan sát
–
™ Ngôn	
  ngữ	
  chỉ	
  chiếm	
  khoảng	
  20%	
  trong	
  Giao	
  <ếp,	
  còn	
  lại	
  
là	
  các	
  kênh	
  Phi	
  ngôn	
  ngữ	
  
™ Quan	
  sát	
  là	
  cách	
  đọc	
  hiểu	
  các	
  kênh	
  Phi	
  ngôn	
  ngữ	
  –	
  thông	
  
qua	
  sự	
  thay	
  đổi	
  
–  Nhìn	
  các	
  thay	
  đổi	
  trong	
  hành	
  vi,	
  cử	
  chỉ,	
  điệu	
  bộ,…	
  
Quan sát
–
™ Ngôn	
  ngữ	
  chỉ	
  chiếm	
  khoảng	
  20%	
  trong	
  Giao	
  <ếp,	
  còn	
  lại	
  
là	
  các	
  kênh	
  Phi	
  ngôn	
  ngữ	
  
™ Quan	
  sát	
  là	
  cách	
  đọc	
  hiểu	
  các	
  kênh	
  Phi	
  ngôn	
  ngữ	
  –	
  thông	
  
qua	
  sự	
  thay	
  đổi	
  
–  Nhìn	
  các	
  thay	
  đổi	
  trong	
  hành	
  vi,	
  cử	
  chỉ,	
  điệu	
  bộ,…	
  
–  Nghe	
  các	
  thay	
  đổi	
  trong	
  âm	
  điệu,	
  âm	
  lượng,	
  tốc	
  độ,…	
  
Quan sát
–
I.	
  Ý	
  nghĩa	
  của	
  Giao	
  /ếp	
  
II.	
  Cách	
  gửi	
  thông	
  điệp	
  
III.	
  Hệ	
  thống	
  biểu	
  hiện	
  
IV.	
  Đồng	
  điệu	
  &	
  dẫn	
  dắt	
  
–
™ Ngôn	
  ngữ	
  giác	
  quan	
  
™ Chuyển	
  động	
  mắt	
  
™ Tương	
  đồng	
  &	
  Dị	
  biệt	
  
III. Hệ thống biểu hiện
–
™ Giác	
  quan	
  là	
  các	
  “cổng”	
  để	
  mỗi	
  người	
  <ếp	
  xúc	
  với	
  thế	
  giới	
  
Ngôn ngữ giác quan
–
™ Giác	
  quan	
  là	
  các	
  “cổng”	
  để	
  mỗi	
  người	
  <ếp	
  xúc	
  với	
  thế	
  giới	
  
™ Hình	
  ảnh	
  (thị	
  giác),	
  âm	
  thanh	
  (thính	
  giác),	
  cảm	
  xúc	
  (xúc	
  
giác)	
  
Ngôn ngữ giác quan
–
™ Giác	
  quan	
  là	
  các	
  “cổng”	
  để	
  mỗi	
  người	
  <ếp	
  xúc	
  với	
  thế	
  giới	
  
™ Hình	
  ảnh	
  (thị	
  giác),	
  âm	
  thanh	
  (thính	
  giác),	
  cảm	
  xúc	
  (xúc	
  
giác)	
  
™ Giao	
  <ếp	
  hiệu	
  quả	
  là	
  việc	
  2	
  bên	
  sử	
  dụng	
  chung	
  một	
  ngôn	
  
ngữ	
  giác	
  quan	
  
Ngôn ngữ giác quan
–
™ Suy	
  nghĩ:	
  đi	
  sâu	
  vào	
  trí	
  nhớ	
  -­‐>	
  tác	
  động	
  lên	
  hệ	
  thần	
  kinh	
  -­‐>	
  
mắt	
  chuyển	
  động	
  
Chuyển động mắt
–
™ Suy	
  nghĩ:	
  đi	
  sâu	
  vào	
  trí	
  nhớ	
  -­‐>	
  tác	
  động	
  lên	
  hệ	
  thần	
  kinh	
  -­‐>	
  
mắt	
  chuyển	
  động	
  
™ Chuyển	
  động	
  mắt	
  cho	
  thấy	
  người	
  đối	
  diện	
  đang	
  suy	
  nghĩ	
  
thế	
  nào,	
  không	
  phải	
  là	
  đang	
  suy	
  nghĩ	
  cái	
  gì	
  
Chuyển động mắt
–
™ Suy	
  nghĩ:	
  đi	
  sâu	
  vào	
  trí	
  nhớ	
  -­‐>	
  tác	
  động	
  lên	
  hệ	
  thần	
  kinh	
  -­‐>	
  
mắt	
  chuyển	
  động	
  
™ Chuyển	
  động	
  mắt	
  cho	
  thấy	
  người	
  đối	
  diện	
  đang	
  suy	
  nghĩ	
  
thế	
  nào,	
  không	
  phải	
  là	
  đang	
  suy	
  nghĩ	
  cái	
  gì	
  
™ Ý	
  nghĩa	
  các	
  chuyển	
  động	
  của	
  mắt	
  
Chuyển động mắt
–
™ Não	
  bộ	
  xử	
  lý	
  thông	
  <n	
  thành	
  2	
  loại:	
  tương	
  đồng	
  &	
  dị	
  biệt	
  
(vô	
  thức)	
  
Tương đồng & Dị biệt
–
™ Não	
  bộ	
  xử	
  lý	
  thông	
  <n	
  thành	
  2	
  loại:	
  tương	
  đồng	
  &	
  dị	
  biệt	
  
(vô	
  thức)	
  
–  Suy	
  nghĩ	
  tương	
  đồng:	
  giống,	
  tương	
  tự,	
  phù	
  hợp,	
  bằng,…	
  
Tương đồng & Dị biệt
–
™ Não	
  bộ	
  xử	
  lý	
  thông	
  <n	
  thành	
  2	
  loại:	
  tương	
  đồng	
  &	
  dị	
  biệt	
  
(vô	
  thức)	
  
–  Suy	
  nghĩ	
  tương	
  đồng:	
  giống,	
  tương	
  tự,	
  phù	
  hợp,	
  bằng,…	
  
–  Suy	
  nghĩ	
  dị	
  biệt:	
  khác,	
  nhưng,	
  chưa	
  đủ,…	
  
Tương đồng & Dị biệt
–
™ Não	
  bộ	
  xử	
  lý	
  thông	
  <n	
  thành	
  2	
  loại:	
  tương	
  đồng	
  &	
  dị	
  biệt	
  
(vô	
  thức)	
  
–  Suy	
  nghĩ	
  tương	
  đồng:	
  giống,	
  tương	
  tự,	
  phù	
  hợp,	
  bằng,…	
  
–  Suy	
  nghĩ	
  dị	
  biệt:	
  khác,	
  nhưng,	
  chưa	
  đủ,…	
  
™ Tạo	
  động	
  lực	
  cho	
  2	
  kiểu	
  người	
  
Tương đồng & Dị biệt
–
™ Não	
  bộ	
  xử	
  lý	
  thông	
  <n	
  thành	
  2	
  loại:	
  tương	
  đồng	
  &	
  dị	
  biệt	
  
(vô	
  thức)	
  
–  Suy	
  nghĩ	
  tương	
  đồng:	
  giống,	
  tương	
  tự,	
  phù	
  hợp,	
  bằng,…	
  
–  Suy	
  nghĩ	
  dị	
  biệt:	
  khác,	
  nhưng,	
  chưa	
  đủ,…	
  
™ Tạo	
  động	
  lực	
  cho	
  2	
  kiểu	
  người	
  
–  Tương	
  đồng:	
  gợi	
  nhắc	
  những	
  ký	
  ức	
  và	
  suy	
  nghĩ	
  tốt	
  đẹp	
  
trong	
  quá	
  khứ	
  
Tương đồng & Dị biệt
–
™ Não	
  bộ	
  xử	
  lý	
  thông	
  <n	
  thành	
  2	
  loại:	
  tương	
  đồng	
  &	
  dị	
  biệt	
  
(vô	
  thức)	
  
–  Suy	
  nghĩ	
  tương	
  đồng:	
  giống,	
  tương	
  tự,	
  phù	
  hợp,	
  bằng,…	
  
–  Suy	
  nghĩ	
  dị	
  biệt:	
  khác,	
  nhưng,	
  chưa	
  đủ,…	
  
™ Tạo	
  động	
  lực	
  cho	
  2	
  kiểu	
  người	
  
–  Tương	
  đồng:	
  gợi	
  nhắc	
  những	
  ký	
  ức	
  và	
  suy	
  nghĩ	
  tốt	
  đẹp	
  
trong	
  quá	
  khứ	
  
–  Dị	
  biệt:	
  đưa	
  ra	
  suy	
  nghĩ	
  trái	
  chiều,	
  gợi	
  mở	
  họ	
  tự	
  suy	
  nghĩ	
  và	
  
đưa	
  ra	
  ví	
  dụ.	
  Người	
  dị	
  biệt	
  thích	
  sự	
  lựa	
  chọn	
  
Tương đồng & Dị biệt
–
I.	
  Ý	
  nghĩa	
  của	
  Giao	
  /ếp	
  
II.	
  Cách	
  gửi	
  thông	
  điệp	
  
III.	
  Hệ	
  thống	
  biểu	
  hiện	
  
IV.	
  Đồng	
  điệu	
  &	
  dẫn	
  dắt	
  
–
™ Đồng	
  điệu	
  
IV. Đồng điệu & Dẫn dắt
–
™ Đồng	
  điệu	
  
–  Hòa	
  vào	
  cảm	
  xúc,	
  suy	
  nghĩ	
  của	
  người	
  đối	
  diện	
  tại	
  thời	
  điểm	
  
Giao	
  <ếp	
  
IV. Đồng điệu & Dẫn dắt
–
™ Đồng	
  điệu	
  
–  Hòa	
  vào	
  cảm	
  xúc,	
  suy	
  nghĩ	
  của	
  người	
  đối	
  diện	
  tại	
  thời	
  điểm	
  
Giao	
  <ếp	
  
–  Điều	
  chỉnh	
  hành	
  vi,	
  thái	
  độ	
  &	
  cách	
  nghĩ	
  bản	
  thân	
  
IV. Đồng điệu & Dẫn dắt
–
™ Đồng	
  điệu	
  
–  Hòa	
  vào	
  cảm	
  xúc,	
  suy	
  nghĩ	
  của	
  người	
  đối	
  diện	
  tại	
  thời	
  điểm	
  
Giao	
  <ếp	
  
–  Điều	
  chỉnh	
  hành	
  vi,	
  thái	
  độ	
  &	
  cách	
  nghĩ	
  bản	
  thân	
  
–  Diễn	
  đạt	
  lại	
  ý	
  
IV. Đồng điệu & Dẫn dắt
–
™ Đồng	
  điệu	
  
–  Hòa	
  vào	
  cảm	
  xúc,	
  suy	
  nghĩ	
  của	
  người	
  đối	
  diện	
  tại	
  thời	
  điểm	
  
Giao	
  <ếp	
  
–  Điều	
  chỉnh	
  hành	
  vi,	
  thái	
  độ	
  &	
  cách	
  nghĩ	
  bản	
  thân	
  
–  Diễn	
  đạt	
  lại	
  ý	
  
™ Dẫn	
  dắt:	
  lái	
  người	
  đối	
  diện	
  sang	
  một	
  đề	
  tài,	
  quan	
  điểm,	
  
ngôn	
  ngữ,	
  nhịp	
  điệu,	
  tâm	
  trạng,	
  tốc	
  độ	
  hoặc	
  dáng	
  vẻ	
  khác	
  
IV. Đồng điệu & Dẫn dắt
–
™ Sự	
  kết	
  nối	
  
™ Hướng	
  về	
  người	
  khác	
  
™ Thời	
  gian	
  sống	
  &	
  thời	
  gian	
  chết	
  
™ Quan	
  sát	
  
™ Hệ	
  thống	
  biểu	
  hiện	
  của	
  Giao	
  <ếp	
  
™ Đồng	
  điệu	
  &	
  dẫn	
  dắt	
  
GIAO TIẾP LÀ SỰ LINH HOẠT
–
Thank you!!!

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Kỹ năng giao tiếp hiệu quả
Kỹ năng giao tiếp hiệu quảKỹ năng giao tiếp hiệu quả
Kỹ năng giao tiếp hiệu quảCMT SOLUTION
 
Giao tiếp trong hoạt động quản trị, kinh doanh
Giao tiếp trong hoạt động quản trị, kinh doanhGiao tiếp trong hoạt động quản trị, kinh doanh
Giao tiếp trong hoạt động quản trị, kinh doanhKhiet Nguyen
 
06. ky-nang-giao-tiep
06. ky-nang-giao-tiep06. ky-nang-giao-tiep
06. ky-nang-giao-tiepvuthanhtien
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpNick Lee
 
Nguyên tắc giao tiếp cơ bản
Nguyên tắc giao tiếp cơ bảnNguyên tắc giao tiếp cơ bản
Nguyên tắc giao tiếp cơ bảnHai Nguyen
 
50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp
50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp
50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếplonely2912
 
các ky nang co ban de truyen thong hieu qua
các ky nang co ban de truyen thong hieu quacác ky nang co ban de truyen thong hieu qua
các ky nang co ban de truyen thong hieu quaforeman
 

Mais procurados (11)

Kỹ năng giao tiếp hiệu quả
Kỹ năng giao tiếp hiệu quảKỹ năng giao tiếp hiệu quả
Kỹ năng giao tiếp hiệu quả
 
Giao tiếp trong hoạt động quản trị, kinh doanh
Giao tiếp trong hoạt động quản trị, kinh doanhGiao tiếp trong hoạt động quản trị, kinh doanh
Giao tiếp trong hoạt động quản trị, kinh doanh
 
06. ky-nang-giao-tiep
06. ky-nang-giao-tiep06. ky-nang-giao-tiep
06. ky-nang-giao-tiep
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếp
 
Nguyên tắc giao tiếp cơ bản
Nguyên tắc giao tiếp cơ bảnNguyên tắc giao tiếp cơ bản
Nguyên tắc giao tiếp cơ bản
 
Chuong 4 doi tuong giao tiep (giang)
Chuong 4 doi tuong giao tiep (giang)Chuong 4 doi tuong giao tiep (giang)
Chuong 4 doi tuong giao tiep (giang)
 
50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp
50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp
50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp
 
3.kynanggiaotiep
3.kynanggiaotiep3.kynanggiaotiep
3.kynanggiaotiep
 
các ky nang co ban de truyen thong hieu qua
các ky nang co ban de truyen thong hieu quacác ky nang co ban de truyen thong hieu qua
các ky nang co ban de truyen thong hieu qua
 
Học trực tuyến bài 3
Học trực tuyến bài 3Học trực tuyến bài 3
Học trực tuyến bài 3
 
Luận văn: Đánh giá thực trạng giao tiếp của nhân viên y tế Bệnh viện Nông ngh...
Luận văn: Đánh giá thực trạng giao tiếp của nhân viên y tế Bệnh viện Nông ngh...Luận văn: Đánh giá thực trạng giao tiếp của nhân viên y tế Bệnh viện Nông ngh...
Luận văn: Đánh giá thực trạng giao tiếp của nhân viên y tế Bệnh viện Nông ngh...
 

Semelhante a Ý nghĩa & cách thức Giao tiếp hiệu quả

Mối liên hệ giữa vân tay và não bộ - phần 2
Mối liên hệ giữa vân tay và não bộ - phần 2Mối liên hệ giữa vân tay và não bộ - phần 2
Mối liên hệ giữa vân tay và não bộ - phần 2Khoa Le
 
Tam ly du lich
Tam ly du lichTam ly du lich
Tam ly du lichChau Duong
 
Bài giảng giao tiếp trong quản lý
Bài giảng giao tiếp trong quản lýBài giảng giao tiếp trong quản lý
Bài giảng giao tiếp trong quản lýnataliej4
 
Tam ly hoc_dai_cuong
Tam ly hoc_dai_cuongTam ly hoc_dai_cuong
Tam ly hoc_dai_cuongQuoc Nguyen
 
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Xây dựng văn hóa doanh nghiệpXây dựng văn hóa doanh nghiệp
Xây dựng văn hóa doanh nghiệpVũ Hồng Phong
 
Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.ssuser499fca
 
Noi truoc dam dong
Noi truoc dam dongNoi truoc dam dong
Noi truoc dam dongTony Han
 
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]huongntt16
 
Giao Tiếp Trong Tổ Chức – Quản Trị Hành Vi
Giao Tiếp Trong Tổ Chức – Quản Trị Hành Vi Giao Tiếp Trong Tổ Chức – Quản Trị Hành Vi
Giao Tiếp Trong Tổ Chức – Quản Trị Hành Vi nataliej4
 
Kỹ năng giao tiếp 2021
Kỹ năng giao tiếp 2021Kỹ năng giao tiếp 2021
Kỹ năng giao tiếp 2021bqtraining
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpbqtraining
 
BÀI 1 - ĐẠI CƯƠNG VỀ TÂM LÝ HỌC.pptx
BÀI 1 - ĐẠI CƯƠNG VỀ TÂM LÝ HỌC.pptxBÀI 1 - ĐẠI CƯƠNG VỀ TÂM LÝ HỌC.pptx
BÀI 1 - ĐẠI CƯƠNG VỀ TÂM LÝ HỌC.pptxCtLThnh
 
Tâm lý học i – ngôn ngữ và nhận thức
Tâm lý học i – ngôn ngữ và nhận thứcTâm lý học i – ngôn ngữ và nhận thức
Tâm lý học i – ngôn ngữ và nhận thứcnataliej4
 
Giao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làm
Giao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làmGiao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làm
Giao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làmphongnq
 
Bỉ sắc tư phong
Bỉ sắc tư phongBỉ sắc tư phong
Bỉ sắc tư phongVo Hieu Nghia
 

Semelhante a Ý nghĩa & cách thức Giao tiếp hiệu quả (20)

Mối liên hệ giữa vân tay và não bộ - phần 2
Mối liên hệ giữa vân tay và não bộ - phần 2Mối liên hệ giữa vân tay và não bộ - phần 2
Mối liên hệ giữa vân tay và não bộ - phần 2
 
Tam ly du lich
Tam ly du lichTam ly du lich
Tam ly du lich
 
Bài giảng giao tiếp trong quản lý
Bài giảng giao tiếp trong quản lýBài giảng giao tiếp trong quản lý
Bài giảng giao tiếp trong quản lý
 
Tam ly hoc_dai_cuong
Tam ly hoc_dai_cuongTam ly hoc_dai_cuong
Tam ly hoc_dai_cuong
 
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Xây dựng văn hóa doanh nghiệpXây dựng văn hóa doanh nghiệp
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
 
Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.
 
Noi truoc dam dong
Noi truoc dam dongNoi truoc dam dong
Noi truoc dam dong
 
Truongquocte.info_Tâm Lý Học Giao Tiếp
Truongquocte.info_Tâm Lý Học Giao TiếpTruongquocte.info_Tâm Lý Học Giao Tiếp
Truongquocte.info_Tâm Lý Học Giao Tiếp
 
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]
 
Giao Tiếp Trong Tổ Chức – Quản Trị Hành Vi
Giao Tiếp Trong Tổ Chức – Quản Trị Hành Vi Giao Tiếp Trong Tổ Chức – Quản Trị Hành Vi
Giao Tiếp Trong Tổ Chức – Quản Trị Hành Vi
 
On thi thptqg
On thi thptqgOn thi thptqg
On thi thptqg
 
Kỹ năng giao tiếp 2021
Kỹ năng giao tiếp 2021Kỹ năng giao tiếp 2021
Kỹ năng giao tiếp 2021
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếp
 
Ban Do Tu Duy
Ban Do Tu DuyBan Do Tu Duy
Ban Do Tu Duy
 
BÀI 1 - ĐẠI CƯƠNG VỀ TÂM LÝ HỌC.pptx
BÀI 1 - ĐẠI CƯƠNG VỀ TÂM LÝ HỌC.pptxBÀI 1 - ĐẠI CƯƠNG VỀ TÂM LÝ HỌC.pptx
BÀI 1 - ĐẠI CƯƠNG VỀ TÂM LÝ HỌC.pptx
 
Ky nang giao tiep
Ky nang giao tiepKy nang giao tiep
Ky nang giao tiep
 
Tâm lý học i – ngôn ngữ và nhận thức
Tâm lý học i – ngôn ngữ và nhận thứcTâm lý học i – ngôn ngữ và nhận thức
Tâm lý học i – ngôn ngữ và nhận thức
 
Giao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làm
Giao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làmGiao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làm
Giao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làm
 
Bỉ sắc tư phong
Bỉ sắc tư phongBỉ sắc tư phong
Bỉ sắc tư phong
 
Nhom 9 de tai 3
Nhom 9 de tai 3Nhom 9 de tai 3
Nhom 9 de tai 3
 

Ý nghĩa & cách thức Giao tiếp hiệu quả

  • 2. – I.  Ý  nghĩa  của  Giao  /ếp   II.  Cách  gửi  thông  điệp   III.  Hệ  thống  biểu  hiện   IV.  Đồng  điệu  &  dẫn  dắt   Mục lục
  • 3. – I.  Ý  nghĩa  của  Giao  /ếp   II.  Cách  gửi  thông  điệp   III.  Hệ  thống  biểu  hiện   IV.  Đồng  điệu  &  dẫn  dắt  
  • 4. –     Ý  NGHĨA  TRONG  THÔNG  ĐIỆP  CỦA  BẠN   CHÍNH  LÀ  PHẢN  HỒI  MÀ  BẠN  NHẬN  ĐƯỢC   VỀ  ĐIỀU  BẠN  NÓI  HOẶC  LÀM   I. Ý nghĩa của giao tiếp
  • 5. – ™ Không  thể  nắm  bắt  thông  điệp  được  gửi  đi   Giao tiếp kém hiệu quả
  • 6. – ™ Không  thể  nắm  bắt  thông  điệp  được  gửi  đi   ™ Hai  “cực”  của  Giao  <ếp:   –  Nói  =  gửi  thông  điệp   –  Lắng  nghe  =  nhận  thông  điệp   Giao tiếp kém hiệu quả
  • 7. – ™ Không  thể  nắm  bắt  thông  điệp  được  gửi  đi   ™ Hai  “cực”  của  Giao  <ếp:   –  Nói  =  gửi  thông  điệp   –  Lắng  nghe  =  nhận  thông  điệp   ™ Cuộc  đời  =  Sân  khấu:   Nói  ra  như  thế  nào  quan  trọng  tương  đương  với  nói  cái  gì   Giao tiếp kém hiệu quả
  • 8. – I.  Ý  nghĩa  của  Giao  /ếp   II.  Cách  gửi  thông  điệp   III.  Hệ  thống  biểu  hiện   IV.  Đồng  điệu  &  dẫn  dắt  
  • 9. –     Ý  NGHĨA  TRONG  THÔNG  ĐIỆP  CỦA  BẠN   CHÍNH  LÀ  PHẢN  HỒI  MÀ  BẠN  NHẬN  ĐƯỢC   II. Cách gửi thông điệp
  • 10. –     Ý  NGHĨA  TRONG  THÔNG  ĐIỆP  CỦA  BẠN   CHÍNH  LÀ  PHẢN  HỒI  MÀ  BẠN  NHẬN  ĐƯỢC   KHÔNG  PHỤ  THUỘC  VÀO  Ý  ĐỊNH  CỦA  BẠN   II. Cách gửi thông điệp
  • 11. – ™ Tâm  trí  ta  chỉ  có  khả  năng  kiểm  soát  5  –  9  mẩu  thông  /n   một  cách  có  ý  thức   II. Cách gửi thông điệp
  • 12. – ™ Tâm  trí  ta  chỉ  có  khả  năng  kiểm  soát  5  –  9  mẩu  thông  /n   một  cách  có  ý  thức   ™ Ý  thức  và  Vô  thức   II. Cách gửi thông điệp
  • 13. – ™ Tâm  trí  ta  chỉ  có  khả  năng  kiểm  soát  5  –  9  mẩu  thông  /n   một  cách  có  ý  thức   ™ Ý  thức  và  Vô  thức   ™ Quyền  lựa  chọn  thông  <n  nào  cần  chú  ý   II. Cách gửi thông điệp
  • 14. – ™ Tâm  trí  ta  chỉ  có  khả  năng  kiểm  soát  5  –  9  mẩu  thông  /n   một  cách  có  ý  thức   ™ Ý  thức  và  Vô  thức   ™ Quyền  lựa  chọn  thông  <n  nào  cần  chú  ý   ™ Hướng  về  người  khác  –  Tạo  sự  kết  nối   II. Cách gửi thông điệp
  • 15. – ™ Tâm  trí  có  ý  thức  rất  giới  hạn  trong  khi  tâm  trí  vô  thức  thì   vô  hạn   Hướng ý thức vào người khác
  • 16. – ™ Tâm  trí  có  ý  thức  rất  giới  hạn  trong  khi  tâm  trí  vô  thức  thì   vô  hạn   ™ Thời  gian  chết  và  thời  gian  sống   Hướng ý thức vào người khác
  • 17. – ™ Tâm  trí  có  ý  thức  rất  giới  hạn  trong  khi  tâm  trí  vô  thức  thì   vô  hạn   ™ Thời  gian  chết  và  thời  gian  sống   –  Thời  gian  chết:  ý  thức  hướng  vào  trong,  hữu  ích  cho  sáng   tạo,  suy  tưởng,  nghiền  ngẫm   Hướng ý thức vào người khác
  • 18. – ™ Tâm  trí  có  ý  thức  rất  giới  hạn  trong  khi  tâm  trí  vô  thức  thì   vô  hạn   ™ Thời  gian  chết  và  thời  gian  sống   –  Thời  gian  chết:  ý  thức  hướng  vào  trong,  hữu  ích  cho  sáng   tạo,  suy  tưởng,  nghiền  ngẫm   –  Thời  gian  sống:  ý  thức  hướng  ra  ngoài,  hữu  ích  cho  việc   quan  sát  người  khác   Hướng ý thức vào người khác
  • 19. – ™ Ngôn  ngữ  chỉ  chiếm  khoảng  20%  trong  Giao  <ếp,  còn  lại   là  các  kênh  Phi  ngôn  ngữ   Quan sát
  • 20. – ™ Ngôn  ngữ  chỉ  chiếm  khoảng  20%  trong  Giao  <ếp,  còn  lại   là  các  kênh  Phi  ngôn  ngữ   ™ Quan  sát  là  cách  đọc  hiểu  các  kênh  Phi  ngôn  ngữ  –  thông   qua  sự  thay  đổi   Quan sát
  • 21. – ™ Ngôn  ngữ  chỉ  chiếm  khoảng  20%  trong  Giao  <ếp,  còn  lại   là  các  kênh  Phi  ngôn  ngữ   ™ Quan  sát  là  cách  đọc  hiểu  các  kênh  Phi  ngôn  ngữ  –  thông   qua  sự  thay  đổi   –  Nhìn  các  thay  đổi  trong  hành  vi,  cử  chỉ,  điệu  bộ,…   Quan sát
  • 22. – ™ Ngôn  ngữ  chỉ  chiếm  khoảng  20%  trong  Giao  <ếp,  còn  lại   là  các  kênh  Phi  ngôn  ngữ   ™ Quan  sát  là  cách  đọc  hiểu  các  kênh  Phi  ngôn  ngữ  –  thông   qua  sự  thay  đổi   –  Nhìn  các  thay  đổi  trong  hành  vi,  cử  chỉ,  điệu  bộ,…   –  Nghe  các  thay  đổi  trong  âm  điệu,  âm  lượng,  tốc  độ,…   Quan sát
  • 23. – I.  Ý  nghĩa  của  Giao  /ếp   II.  Cách  gửi  thông  điệp   III.  Hệ  thống  biểu  hiện   IV.  Đồng  điệu  &  dẫn  dắt  
  • 24. – ™ Ngôn  ngữ  giác  quan   ™ Chuyển  động  mắt   ™ Tương  đồng  &  Dị  biệt   III. Hệ thống biểu hiện
  • 25. – ™ Giác  quan  là  các  “cổng”  để  mỗi  người  <ếp  xúc  với  thế  giới   Ngôn ngữ giác quan
  • 26. – ™ Giác  quan  là  các  “cổng”  để  mỗi  người  <ếp  xúc  với  thế  giới   ™ Hình  ảnh  (thị  giác),  âm  thanh  (thính  giác),  cảm  xúc  (xúc   giác)   Ngôn ngữ giác quan
  • 27. – ™ Giác  quan  là  các  “cổng”  để  mỗi  người  <ếp  xúc  với  thế  giới   ™ Hình  ảnh  (thị  giác),  âm  thanh  (thính  giác),  cảm  xúc  (xúc   giác)   ™ Giao  <ếp  hiệu  quả  là  việc  2  bên  sử  dụng  chung  một  ngôn   ngữ  giác  quan   Ngôn ngữ giác quan
  • 28. – ™ Suy  nghĩ:  đi  sâu  vào  trí  nhớ  -­‐>  tác  động  lên  hệ  thần  kinh  -­‐>   mắt  chuyển  động   Chuyển động mắt
  • 29. – ™ Suy  nghĩ:  đi  sâu  vào  trí  nhớ  -­‐>  tác  động  lên  hệ  thần  kinh  -­‐>   mắt  chuyển  động   ™ Chuyển  động  mắt  cho  thấy  người  đối  diện  đang  suy  nghĩ   thế  nào,  không  phải  là  đang  suy  nghĩ  cái  gì   Chuyển động mắt
  • 30. – ™ Suy  nghĩ:  đi  sâu  vào  trí  nhớ  -­‐>  tác  động  lên  hệ  thần  kinh  -­‐>   mắt  chuyển  động   ™ Chuyển  động  mắt  cho  thấy  người  đối  diện  đang  suy  nghĩ   thế  nào,  không  phải  là  đang  suy  nghĩ  cái  gì   ™ Ý  nghĩa  các  chuyển  động  của  mắt   Chuyển động mắt
  • 31. – ™ Não  bộ  xử  lý  thông  <n  thành  2  loại:  tương  đồng  &  dị  biệt   (vô  thức)   Tương đồng & Dị biệt
  • 32. – ™ Não  bộ  xử  lý  thông  <n  thành  2  loại:  tương  đồng  &  dị  biệt   (vô  thức)   –  Suy  nghĩ  tương  đồng:  giống,  tương  tự,  phù  hợp,  bằng,…   Tương đồng & Dị biệt
  • 33. – ™ Não  bộ  xử  lý  thông  <n  thành  2  loại:  tương  đồng  &  dị  biệt   (vô  thức)   –  Suy  nghĩ  tương  đồng:  giống,  tương  tự,  phù  hợp,  bằng,…   –  Suy  nghĩ  dị  biệt:  khác,  nhưng,  chưa  đủ,…   Tương đồng & Dị biệt
  • 34. – ™ Não  bộ  xử  lý  thông  <n  thành  2  loại:  tương  đồng  &  dị  biệt   (vô  thức)   –  Suy  nghĩ  tương  đồng:  giống,  tương  tự,  phù  hợp,  bằng,…   –  Suy  nghĩ  dị  biệt:  khác,  nhưng,  chưa  đủ,…   ™ Tạo  động  lực  cho  2  kiểu  người   Tương đồng & Dị biệt
  • 35. – ™ Não  bộ  xử  lý  thông  <n  thành  2  loại:  tương  đồng  &  dị  biệt   (vô  thức)   –  Suy  nghĩ  tương  đồng:  giống,  tương  tự,  phù  hợp,  bằng,…   –  Suy  nghĩ  dị  biệt:  khác,  nhưng,  chưa  đủ,…   ™ Tạo  động  lực  cho  2  kiểu  người   –  Tương  đồng:  gợi  nhắc  những  ký  ức  và  suy  nghĩ  tốt  đẹp   trong  quá  khứ   Tương đồng & Dị biệt
  • 36. – ™ Não  bộ  xử  lý  thông  <n  thành  2  loại:  tương  đồng  &  dị  biệt   (vô  thức)   –  Suy  nghĩ  tương  đồng:  giống,  tương  tự,  phù  hợp,  bằng,…   –  Suy  nghĩ  dị  biệt:  khác,  nhưng,  chưa  đủ,…   ™ Tạo  động  lực  cho  2  kiểu  người   –  Tương  đồng:  gợi  nhắc  những  ký  ức  và  suy  nghĩ  tốt  đẹp   trong  quá  khứ   –  Dị  biệt:  đưa  ra  suy  nghĩ  trái  chiều,  gợi  mở  họ  tự  suy  nghĩ  và   đưa  ra  ví  dụ.  Người  dị  biệt  thích  sự  lựa  chọn   Tương đồng & Dị biệt
  • 37. – I.  Ý  nghĩa  của  Giao  /ếp   II.  Cách  gửi  thông  điệp   III.  Hệ  thống  biểu  hiện   IV.  Đồng  điệu  &  dẫn  dắt  
  • 38. – ™ Đồng  điệu   IV. Đồng điệu & Dẫn dắt
  • 39. – ™ Đồng  điệu   –  Hòa  vào  cảm  xúc,  suy  nghĩ  của  người  đối  diện  tại  thời  điểm   Giao  <ếp   IV. Đồng điệu & Dẫn dắt
  • 40. – ™ Đồng  điệu   –  Hòa  vào  cảm  xúc,  suy  nghĩ  của  người  đối  diện  tại  thời  điểm   Giao  <ếp   –  Điều  chỉnh  hành  vi,  thái  độ  &  cách  nghĩ  bản  thân   IV. Đồng điệu & Dẫn dắt
  • 41. – ™ Đồng  điệu   –  Hòa  vào  cảm  xúc,  suy  nghĩ  của  người  đối  diện  tại  thời  điểm   Giao  <ếp   –  Điều  chỉnh  hành  vi,  thái  độ  &  cách  nghĩ  bản  thân   –  Diễn  đạt  lại  ý   IV. Đồng điệu & Dẫn dắt
  • 42. – ™ Đồng  điệu   –  Hòa  vào  cảm  xúc,  suy  nghĩ  của  người  đối  diện  tại  thời  điểm   Giao  <ếp   –  Điều  chỉnh  hành  vi,  thái  độ  &  cách  nghĩ  bản  thân   –  Diễn  đạt  lại  ý   ™ Dẫn  dắt:  lái  người  đối  diện  sang  một  đề  tài,  quan  điểm,   ngôn  ngữ,  nhịp  điệu,  tâm  trạng,  tốc  độ  hoặc  dáng  vẻ  khác   IV. Đồng điệu & Dẫn dắt
  • 43. – ™ Sự  kết  nối   ™ Hướng  về  người  khác   ™ Thời  gian  sống  &  thời  gian  chết   ™ Quan  sát   ™ Hệ  thống  biểu  hiện  của  Giao  <ếp   ™ Đồng  điệu  &  dẫn  dắt   GIAO TIẾP LÀ SỰ LINH HOẠT

Notas do Editor

  1. Hướng về người khác: tập trung sự chú ý của bạn vào người đối diện, những biểu hiện về hành vi của người đó nói cho ta biết thông điệp đã được tiếp nhận hay chưa, người ấy có hiểu được thông điệp của bạn hay không -&gt; tạo sự kết nối.Tạo sự kết nối: khả năng thu hút được sự chú ý của đối tượng và tạo dựng cảm giác tin cậy -&gt; đồng điệu: điều chỉnh hành vi tương ứng và phù hợp với người đối diện. Tránh bắt chước.