Trích lược từ Phần 1: Ý nghĩa của giao tiếp chính là phản hồi mà bạn nhận được - sách Phát huy tiềm năng cùng NLP (Mindworks - An Introduction to NLP) - tập 1 - Tác giả Anné Linden & Kathrin Perutz
6. –
™ Không
thể
nắm
bắt
thông
điệp
được
gửi
đi
™ Hai
“cực”
của
Giao
<ếp:
– Nói
=
gửi
thông
điệp
– Lắng
nghe
=
nhận
thông
điệp
Giao tiếp kém hiệu quả
7. –
™ Không
thể
nắm
bắt
thông
điệp
được
gửi
đi
™ Hai
“cực”
của
Giao
<ếp:
– Nói
=
gửi
thông
điệp
– Lắng
nghe
=
nhận
thông
điệp
™ Cuộc
đời
=
Sân
khấu:
Nói
ra
như
thế
nào
quan
trọng
tương
đương
với
nói
cái
gì
Giao tiếp kém hiệu quả
8. –
I.
Ý
nghĩa
của
Giao
/ếp
II.
Cách
gửi
thông
điệp
III.
Hệ
thống
biểu
hiện
IV.
Đồng
điệu
&
dẫn
dắt
9. –
Ý
NGHĨA
TRONG
THÔNG
ĐIỆP
CỦA
BẠN
CHÍNH
LÀ
PHẢN
HỒI
MÀ
BẠN
NHẬN
ĐƯỢC
II. Cách gửi thông điệp
10. –
Ý
NGHĨA
TRONG
THÔNG
ĐIỆP
CỦA
BẠN
CHÍNH
LÀ
PHẢN
HỒI
MÀ
BẠN
NHẬN
ĐƯỢC
KHÔNG
PHỤ
THUỘC
VÀO
Ý
ĐỊNH
CỦA
BẠN
II. Cách gửi thông điệp
11. –
™ Tâm
trí
ta
chỉ
có
khả
năng
kiểm
soát
5
–
9
mẩu
thông
/n
một
cách
có
ý
thức
II. Cách gửi thông điệp
12. –
™ Tâm
trí
ta
chỉ
có
khả
năng
kiểm
soát
5
–
9
mẩu
thông
/n
một
cách
có
ý
thức
™ Ý
thức
và
Vô
thức
II. Cách gửi thông điệp
13. –
™ Tâm
trí
ta
chỉ
có
khả
năng
kiểm
soát
5
–
9
mẩu
thông
/n
một
cách
có
ý
thức
™ Ý
thức
và
Vô
thức
™ Quyền
lựa
chọn
thông
<n
nào
cần
chú
ý
II. Cách gửi thông điệp
14. –
™ Tâm
trí
ta
chỉ
có
khả
năng
kiểm
soát
5
–
9
mẩu
thông
/n
một
cách
có
ý
thức
™ Ý
thức
và
Vô
thức
™ Quyền
lựa
chọn
thông
<n
nào
cần
chú
ý
™ Hướng
về
người
khác
–
Tạo
sự
kết
nối
II. Cách gửi thông điệp
15. –
™ Tâm
trí
có
ý
thức
rất
giới
hạn
trong
khi
tâm
trí
vô
thức
thì
vô
hạn
Hướng ý thức vào người khác
16. –
™ Tâm
trí
có
ý
thức
rất
giới
hạn
trong
khi
tâm
trí
vô
thức
thì
vô
hạn
™ Thời
gian
chết
và
thời
gian
sống
Hướng ý thức vào người khác
17. –
™ Tâm
trí
có
ý
thức
rất
giới
hạn
trong
khi
tâm
trí
vô
thức
thì
vô
hạn
™ Thời
gian
chết
và
thời
gian
sống
– Thời
gian
chết:
ý
thức
hướng
vào
trong,
hữu
ích
cho
sáng
tạo,
suy
tưởng,
nghiền
ngẫm
Hướng ý thức vào người khác
18. –
™ Tâm
trí
có
ý
thức
rất
giới
hạn
trong
khi
tâm
trí
vô
thức
thì
vô
hạn
™ Thời
gian
chết
và
thời
gian
sống
– Thời
gian
chết:
ý
thức
hướng
vào
trong,
hữu
ích
cho
sáng
tạo,
suy
tưởng,
nghiền
ngẫm
– Thời
gian
sống:
ý
thức
hướng
ra
ngoài,
hữu
ích
cho
việc
quan
sát
người
khác
Hướng ý thức vào người khác
19. –
™ Ngôn
ngữ
chỉ
chiếm
khoảng
20%
trong
Giao
<ếp,
còn
lại
là
các
kênh
Phi
ngôn
ngữ
Quan sát
20. –
™ Ngôn
ngữ
chỉ
chiếm
khoảng
20%
trong
Giao
<ếp,
còn
lại
là
các
kênh
Phi
ngôn
ngữ
™ Quan
sát
là
cách
đọc
hiểu
các
kênh
Phi
ngôn
ngữ
–
thông
qua
sự
thay
đổi
Quan sát
21. –
™ Ngôn
ngữ
chỉ
chiếm
khoảng
20%
trong
Giao
<ếp,
còn
lại
là
các
kênh
Phi
ngôn
ngữ
™ Quan
sát
là
cách
đọc
hiểu
các
kênh
Phi
ngôn
ngữ
–
thông
qua
sự
thay
đổi
– Nhìn
các
thay
đổi
trong
hành
vi,
cử
chỉ,
điệu
bộ,…
Quan sát
22. –
™ Ngôn
ngữ
chỉ
chiếm
khoảng
20%
trong
Giao
<ếp,
còn
lại
là
các
kênh
Phi
ngôn
ngữ
™ Quan
sát
là
cách
đọc
hiểu
các
kênh
Phi
ngôn
ngữ
–
thông
qua
sự
thay
đổi
– Nhìn
các
thay
đổi
trong
hành
vi,
cử
chỉ,
điệu
bộ,…
– Nghe
các
thay
đổi
trong
âm
điệu,
âm
lượng,
tốc
độ,…
Quan sát
23. –
I.
Ý
nghĩa
của
Giao
/ếp
II.
Cách
gửi
thông
điệp
III.
Hệ
thống
biểu
hiện
IV.
Đồng
điệu
&
dẫn
dắt
24. –
™ Ngôn
ngữ
giác
quan
™ Chuyển
động
mắt
™ Tương
đồng
&
Dị
biệt
III. Hệ thống biểu hiện
25. –
™ Giác
quan
là
các
“cổng”
để
mỗi
người
<ếp
xúc
với
thế
giới
Ngôn ngữ giác quan
26. –
™ Giác
quan
là
các
“cổng”
để
mỗi
người
<ếp
xúc
với
thế
giới
™ Hình
ảnh
(thị
giác),
âm
thanh
(thính
giác),
cảm
xúc
(xúc
giác)
Ngôn ngữ giác quan
27. –
™ Giác
quan
là
các
“cổng”
để
mỗi
người
<ếp
xúc
với
thế
giới
™ Hình
ảnh
(thị
giác),
âm
thanh
(thính
giác),
cảm
xúc
(xúc
giác)
™ Giao
<ếp
hiệu
quả
là
việc
2
bên
sử
dụng
chung
một
ngôn
ngữ
giác
quan
Ngôn ngữ giác quan
28. –
™ Suy
nghĩ:
đi
sâu
vào
trí
nhớ
-‐>
tác
động
lên
hệ
thần
kinh
-‐>
mắt
chuyển
động
Chuyển động mắt
29. –
™ Suy
nghĩ:
đi
sâu
vào
trí
nhớ
-‐>
tác
động
lên
hệ
thần
kinh
-‐>
mắt
chuyển
động
™ Chuyển
động
mắt
cho
thấy
người
đối
diện
đang
suy
nghĩ
thế
nào,
không
phải
là
đang
suy
nghĩ
cái
gì
Chuyển động mắt
30. –
™ Suy
nghĩ:
đi
sâu
vào
trí
nhớ
-‐>
tác
động
lên
hệ
thần
kinh
-‐>
mắt
chuyển
động
™ Chuyển
động
mắt
cho
thấy
người
đối
diện
đang
suy
nghĩ
thế
nào,
không
phải
là
đang
suy
nghĩ
cái
gì
™ Ý
nghĩa
các
chuyển
động
của
mắt
Chuyển động mắt
31. –
™ Não
bộ
xử
lý
thông
<n
thành
2
loại:
tương
đồng
&
dị
biệt
(vô
thức)
Tương đồng & Dị biệt
32. –
™ Não
bộ
xử
lý
thông
<n
thành
2
loại:
tương
đồng
&
dị
biệt
(vô
thức)
– Suy
nghĩ
tương
đồng:
giống,
tương
tự,
phù
hợp,
bằng,…
Tương đồng & Dị biệt
33. –
™ Não
bộ
xử
lý
thông
<n
thành
2
loại:
tương
đồng
&
dị
biệt
(vô
thức)
– Suy
nghĩ
tương
đồng:
giống,
tương
tự,
phù
hợp,
bằng,…
– Suy
nghĩ
dị
biệt:
khác,
nhưng,
chưa
đủ,…
Tương đồng & Dị biệt
34. –
™ Não
bộ
xử
lý
thông
<n
thành
2
loại:
tương
đồng
&
dị
biệt
(vô
thức)
– Suy
nghĩ
tương
đồng:
giống,
tương
tự,
phù
hợp,
bằng,…
– Suy
nghĩ
dị
biệt:
khác,
nhưng,
chưa
đủ,…
™ Tạo
động
lực
cho
2
kiểu
người
Tương đồng & Dị biệt
35. –
™ Não
bộ
xử
lý
thông
<n
thành
2
loại:
tương
đồng
&
dị
biệt
(vô
thức)
– Suy
nghĩ
tương
đồng:
giống,
tương
tự,
phù
hợp,
bằng,…
– Suy
nghĩ
dị
biệt:
khác,
nhưng,
chưa
đủ,…
™ Tạo
động
lực
cho
2
kiểu
người
– Tương
đồng:
gợi
nhắc
những
ký
ức
và
suy
nghĩ
tốt
đẹp
trong
quá
khứ
Tương đồng & Dị biệt
36. –
™ Não
bộ
xử
lý
thông
<n
thành
2
loại:
tương
đồng
&
dị
biệt
(vô
thức)
– Suy
nghĩ
tương
đồng:
giống,
tương
tự,
phù
hợp,
bằng,…
– Suy
nghĩ
dị
biệt:
khác,
nhưng,
chưa
đủ,…
™ Tạo
động
lực
cho
2
kiểu
người
– Tương
đồng:
gợi
nhắc
những
ký
ức
và
suy
nghĩ
tốt
đẹp
trong
quá
khứ
– Dị
biệt:
đưa
ra
suy
nghĩ
trái
chiều,
gợi
mở
họ
tự
suy
nghĩ
và
đưa
ra
ví
dụ.
Người
dị
biệt
thích
sự
lựa
chọn
Tương đồng & Dị biệt
37. –
I.
Ý
nghĩa
của
Giao
/ếp
II.
Cách
gửi
thông
điệp
III.
Hệ
thống
biểu
hiện
IV.
Đồng
điệu
&
dẫn
dắt
39. –
™ Đồng
điệu
– Hòa
vào
cảm
xúc,
suy
nghĩ
của
người
đối
diện
tại
thời
điểm
Giao
<ếp
IV. Đồng điệu & Dẫn dắt
40. –
™ Đồng
điệu
– Hòa
vào
cảm
xúc,
suy
nghĩ
của
người
đối
diện
tại
thời
điểm
Giao
<ếp
– Điều
chỉnh
hành
vi,
thái
độ
&
cách
nghĩ
bản
thân
IV. Đồng điệu & Dẫn dắt
41. –
™ Đồng
điệu
– Hòa
vào
cảm
xúc,
suy
nghĩ
của
người
đối
diện
tại
thời
điểm
Giao
<ếp
– Điều
chỉnh
hành
vi,
thái
độ
&
cách
nghĩ
bản
thân
– Diễn
đạt
lại
ý
IV. Đồng điệu & Dẫn dắt
42. –
™ Đồng
điệu
– Hòa
vào
cảm
xúc,
suy
nghĩ
của
người
đối
diện
tại
thời
điểm
Giao
<ếp
– Điều
chỉnh
hành
vi,
thái
độ
&
cách
nghĩ
bản
thân
– Diễn
đạt
lại
ý
™ Dẫn
dắt:
lái
người
đối
diện
sang
một
đề
tài,
quan
điểm,
ngôn
ngữ,
nhịp
điệu,
tâm
trạng,
tốc
độ
hoặc
dáng
vẻ
khác
IV. Đồng điệu & Dẫn dắt
43. –
™ Sự
kết
nối
™ Hướng
về
người
khác
™ Thời
gian
sống
&
thời
gian
chết
™ Quan
sát
™ Hệ
thống
biểu
hiện
của
Giao
<ếp
™ Đồng
điệu
&
dẫn
dắt
GIAO TIẾP LÀ SỰ LINH HOẠT
Hướng về người khác: tập trung sự chú ý của bạn vào người đối diện, những biểu hiện về hành vi của người đó nói cho ta biết thông điệp đã được tiếp nhận hay chưa, người ấy có hiểu được thông điệp của bạn hay không -> tạo sự kết nối.Tạo sự kết nối: khả năng thu hút được sự chú ý của đối tượng và tạo dựng cảm giác tin cậy -> đồng điệu: điều chỉnh hành vi tương ứng và phù hợp với người đối diện. Tránh bắt chước.